Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi GKI L3 Nam1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.84 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Trần Quốc Toản Họ và tên:………………….. Lớp:………………………… Điểm Điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn: TOÁN (Khối 3) – Thời gian: 40 phút. Bài 1: 2đ Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất a) Số lớn nhất trong các số: 534, 543, 553, 535 là: A. 534 B. 543 C. 553 D. 535 b) Kết quả của phép trừ 356 - 27 là: A. 329 B. 392 C. 329 D. 239 c). 1 3. của 15 lít là ............l. A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 d) Số bẻ nhất có 3 chữ số là: A. 101 B. 000 C. 100 D. 110 Bài 2: Đặt tính rồi tính (3đ) a. 694 - 237 b. 42 x 6 c. 96 : 3 ………………. …………….. ………………. ………………. …………….. ………………. ……………… …………….. ………………. ……………… …………….. ………………… Bài 2: Tìm X (2đ) a. X – 147 = 336 …………………… …………………… …………………… Bài 3: (2đ). c. X : 7 = 56 …………………… …………………… …………………….. Đoạn thẳng AB có độ dài 60cm, đoạn thẳng CD bằng. 1 3. độ dài của. đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm ? Bài giải ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. Bài 5: (1đ) Tìm một số biết rằng nếu số đó giảm đi 3 lần, được bao nhiêu lại gấp lên 5 lần thì được kết quả là 40. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… .………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Trần Quốc Toản KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Họ và tên:………………….. Năm học: 2012-20123 Lớp: ………………………… Môn: TIẾNG VIỆT (Khối 3) – Thời gian: 40 phút Điểm I/ KIỂM TRA ĐỌC (4điểm) * Đọc thầm: Cho học sinh đọc thầm bài “ Người lính dũng cảm” (TV3- tập 1- trang 38, 39). Dựa vào nội dung bài học, hãy khoanh vào câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Các bạn trong truyện chơi trò chơi gì ? a/ Chơi trò đánh trận giả. b/ Chơi trốn tìm. c/ Chơi đuổi nhau. Câu 2: Các bạn nhỏ chơi ở đâu ? a/ Chơi trong phòng. b/ Chơi trong vườn trường. c/ Chơi trong nhà. Câu 3: Chú lính nhỏ có đức tính như thế nào ? a/ Sợ hãi. b/ Lễ phép. c/ Dũng cảm. Câu 4: “Chú lính nhỏ là người dũng cảm”. Bộ phận in đậm trả lời câu nào sau đây: a/ Cái gì ? b/ Con gì ? c/ Ai ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II/ KIỂM TRA VIẾT(10 điểm): 1/ Chính tả: (5 điểm). ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ . 2/ Tập làm văn: (5 điểm). Dựa vào gợi ý em viết một đoạn văn ngắn (Từ 5 đến 7câu) kể về gia đình của em cho người bạn mới quen. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT-LỚP 3 I/ ĐỌC THẦM (4 điểm): Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm. Câu 1: Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò gì ? ý a/ Chơi trò đánh trận giả. Câu 2: Các bạn nhỏ chơi ở đâu ? ý b/ Chơi trong vườn trường. Câu 3: Chú lính nhỏ có đức tính như thế nào ? ý c/ Dũng cảm. Câu 4: Chú lính nhỏ là người dũng cảm”. Bộ phận in đậm trả lời câu nào sau đây: ý c/ Ai ? II/ KIỂM TRA VIẾT (10điểm): 1/ Chính tả( 5điểm):Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn 3 của bài: “Ai có lỗi”(TV3tập1- trang 12,13) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định) trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao- khoảng cách- kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… bị trừ 1 điểm toàn bài. 2/ Tập làm văn (5điểm): - Học sinh viết được một văn ngắn từ 5 đến 7câu theo gợi ý ở đề bài.Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ 5 điểm. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, giáo viên có thể cho các mức điểm sau: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5. 3/ Đọc thành tiếng: 6đ Giáo viên cho hs bốc thăm và đọc các bài, trả lời câu hỏi có liên quan đến nội dung bài sau: 1/ Cậu bé thông minh 2/ Ai có lỗi. 3/ Chiếc áo len. 4/ Người mẹ. 5/ Ngươi lính dũng cảm. 6/ Bài tập làm văn. 7/ Trận bóng dưới lòng đường. 8/ Các em nhỏ và cụ già..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 3 Bài 1: Khoanh đúng mỗi ý 0,5 đ Bài 2: Đặt và tính đúng mỗi bài 1đ Bài 3: Tìm đúng mỗi bài 1đ C©u 4: 2 ®iÓm -Tính đúng và ghi câu trả lời tìm đợc độ dài đoạn CD: cho 1,5 điểm -§¸p sè: 0.5 ®iÓm (Nếu phép tính đúng, lời giải sai thì không cho điểm. Nếu sai, thiếu tên đơn vị, mỗi chỗ sai, thiÕu trõ 0.25 ®iÓm) C©u 5: 1 ®iÓm VÝ dô : Gäi sè cÇn t×m lµ x theo bµi ta cã: x : 3 x5 = 40 x:3 = 40 : 5 x:3 = 8 x = 8x3 x = 24 VËy sè cÇn t×m lµ 24 Học sinh có thể giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×