Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Khoi ABA1lan 220122013doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD - ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 NĂM HỌC 2012-2013 Môn : TOÁN ; Khối : A, A1, B – lần 2 Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian phát đề Ngày 21 tháng 1 năm 2013 =====================. Câu I (2 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 -2x - 3. 2. Tìm m để phương trình sau : Cos2x – 4cosx +2m -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2. [. −. π π ; 2 2. ].. Câu II (2 điểm) 2  cos x  sin x  1  cot x  1 1. Giải phương trình: tan x  cot 2 x √ x +2− √ 3− x < 1 2. Giải bất phương trình : 5 −2 x √5 − 2 x. 1. Câu III (2 điểm). 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. 2.. 1 Cho khai triển Niutơn. 3x. . 2n. a0  a1 x  a2 x 2    a 2 n x 2 n , n  *. .Tính hệ. 2 14 1  3 . 2 số a9 biết n thoả mãn hệ thức: Cn 3Cn n Câu IV (3 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0, d2: x + 2y – 7 = 0 và tam giác ABC có A(2 ; 3); trọng tâm G(2; 0), đỉnh B thuộc d1 và đỉnh C thuộc d2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho Elip có phương trình chính tắc x2 y 2  E  :  1 25 9 . Viết phương trình đường thẳng song song với Oy và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho AB = 4.. ----------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh:.................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu I 2 điểm 1..  . 1 điểm. . Tập xác định: D=R Đồ thị là đường Parabol có đỉnh I(1; -4). 0.25. Bảng biến thiên:. X Y. - +. 1. + +. 0.25 -4  Hàm số nghịch biến trên (-; 1), đồng biến trên (1; )  Đồ thị y. 0.25. f(x)=x^2-2*x-3. 3 2 1. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. -1. 0.25. -2 -3 -4 -5. 2. 1điểm. Tìm m để phương trình sau : Cos2x – 4cosx +2m -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt π π x1, x2 − ; . 2 2 - PT đã cho ⇔ 2 cos 2 x − 4 cos x+2 m− 2=0 ⇔ cos2 x −2 cos x=1 − m - Đặt cos x=t ,t ∈[−1 ; 1] , PTTT: t2 - 2t -3 = -2 -m (2) π π ⇒ t ∈[0 ; 1] . Để PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 - Với x1, x2 − ; 2 2 π π − ; thì PT(2) có một nghiệm t ∈ ¿ 2 2. [. [. [. ]. ]. 0.25. ]. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Xét f (t)=t 2 − 2t −3 , khảo sát sự biến thiên hàm số f(t) trên [0;1) được:. X Y. 0 -3. 1 0.25. -4 - Căn cứ bảng biến thiên thấy − 4<− 2− m≤ −3 ⇔1 ≤ m<2 ( Chú ý : học sinh làm cách khác vẫn được điểm như trên) Câu II 2 điểm 1. 2  cos x  sin x  2  cos x  sin x  1 1 pt     1 điểm sin x cos 2 x cos x cos x cos x  sin x  1 cos x sin 2 x sin x cos x.sin 2 x sin x k  x  sin 2 x  0   2   cos x  sin x 0  x    k  4 Điều kiện: 2   x   k 2  k   2 4 Khi đó pt  x   k 2  k   4 Đối chiếu với điều kiện, pt đã cho có nghiệm là  sin 2 x  2 sin x  cos x . 2. 1 điểm. t=√ x+1+ √1 − x ⇒ t 2=1+ x +1 − x +2 √ 1 − x 2=2+2 √1 − x 2 ⇒ 2≤ t 2 ≤ 4 ⇒ √ 2 ≤ t ≤2 t 2 −2 2 ⇒ √1 − x = 2 2 t −2 PT(2): −t=m ⇔ t 2 − 2t −2=2 m (3) 2 [¿ √ 2 ; 2] Dat f (t )=t 2 −2 t − 2/¿ B.b.t: T √2 2 f(t) -2. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25 0.25. 0.5. 0.25. 2 2 PT đã cho có nghiệm khi:. CâuIV. 1.. −2 √ 2≤ 2 m≤ −2 ⇔− √2 ≤ m≤− 1. 3 điểm Do B  d1 nên B = (m; - m – 5), C  d2 nên C = (7 – 2n; n). 0.25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 điêm 2. 1 điểm. 2  m  7  2 n 3.2 m  2 n   3    3  m  5  n  3 . 0  m  n  2   Do G là trọng tâm tam giác ABC nên Suy ra B = (-1; -4), C = (5; 1) Giả sử đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c 0 . Do A, B, C  (C) nên ta có hệ 4  9  4a  6b  c 0  1  16  2a  8b  c 0  25  1  10a  2 b  c 0 . 3. 1 điểm 2. 1 điểm. m   1  n 1. a  83 / 54  b 17 / 18 c  338 / 27 . 83 17 338 x+ y − =0 27 9 27 Gọi pt đường thẳng song song với Oy là (d): x = a (với a 0 ). Tung độ giao điểm của (d) a2 y2 25  a 2 3  1  y 2 9.  y  25  a 2  a 5  25 5 và (E) là: 25 9 Vậy (C) có phương trình. x 2+ y 2 −. 3 6  3    A  a; 25  a 2  , B  a;  25  a 2   AB  25  a 2 5 5    Vậy  5 6 100 5 5 AB 4  25  a 2 4  25  a 2   a  5 9 3 (thỏa mãn đk) Do đó 5 5 5 5 x , x  3 3 Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là Câu V 1đ. ==============Hết==============. 0,25. 0,25. 0,25 0.25. 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×