Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thih HK I su 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.52 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Lớp: 6/… Họ tên: …………………………………….. SBD: ……… Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012 MÔN: LỊCH SỬ-6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể chép phát đề) Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 : Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào ? a. Vượn -> Tinh Tinh ->Người tinh khôn . b.Vượn cổ-> Người tối cổ ->Người tinh khôn. c. Người tối cổ -> Người cổ -> Người tinh khôn. d. Người tối cổ ->Người tinh khôn. Câu 2 : Chữ viết ra đời có tác dụng gì ? a. Làm say mê lòng người . b.Giúp ghi lại kết quả của quá trình tư duy c. Thể hiện tài năng của con người d. Cả 3 ý trên . Câu 3 :năm 179 TCN cách năm 2011 là bao nhiêu năm ? a. 179 năm b. 219 năm. c. 2190 năm. d. 2910 năm. Câu 4 : Năm 2020 thuộc thế kỉ mấy ? a. Thế kỉ I . b. Thế kỉ XI . c.Thế kỉ XX . d. Thế kỉ XXI. Câu 5 : Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở nơi nào trên đất nước ta ? a. Hang Thẩm Khuyên- Thẩm Hai ( Lạng Sơn ) b.Sơn Vi ( Phú Thọ ). c. Hòa Bình- Bắc Sơn ( Lạng Sơn ). d. Phùng Nguyên( Phú Thọ ). Câu 6 : Thế nào là chế độ Thị tộc mẫu hệ ? a. Là những người cùng đi săn bắt sống chung với nhau b. Là những người cùng hái lượm sống chung với nhau. c. Là những người cùng huyết thống sống chung với nhau ,tôn người mẹ lớn tuổi, uy tín làm chủ. d. Là những người cùng huyết thống sống chung với nhau ,tôn người cha lớn tuổi, uy tín làm chủ. II/ Tự luận : (7,0đ) Câu 1: Hoàn thành bảng thống kê sau về xã hội cổ đại.(2,0đ) Nội dung Các quốc gia cổ đại Các quốc gia cổ đại Phương Tây Phương Đông Thời gian hình thành Tên quốc gia Hình thái nhà nước Tầng lớp chính Câu 2: Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào ?(2,0đ) Câu 3: Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao ?(2,0 đ) Câu 4: Để đền đáp công ơn dựng nước của các vị vua Hùng nhân dân ta đã làm gì ? (1,0 đ) Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Lớp: 6/… Họ tên: …………………………………….. SBD: ……… Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012 MÔN: LỊCH SỬ-6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể chép phát đề) Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 :Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ? a.Do sự xuất hiện công cụ kim loại . b. Do tạo ra chữ viết. c.Do phát minh ra lửa . d. Do công cụ đá được cải tiến . Câu 2 : Người tối cổ phát triển thành Người tinh khôn là do đâu ? a. Do phát hiện ra lửa. b. Do sáng tạo ra chữ viết. c.Do phát hiện ra kim loại. d. Do lao động sản xuất. Câu 3 :năm 207 TCN cách năm 2011 là bao nhiêu năm ? a. 207 năm b. 2011 năm. c. 1804 năm. d. 2218 năm. Câu 4 : Năm 2020 thuộc thiên niên kỉ mấy ? a. Thiên niên kỉ I . b. Thiên niên kỉ II . c.Thiên niên kỉ III. d. Thiên niên kỉ IV. Câu 5 : Dấu tích của Người tinh khôn giai đoạn đầu được tìm thấy ở nơi nào trên đất nước ta ? a. Hang Thẩm Khuyên- Thẩm Hai ( Lạng Sơn ) b.Sơn Vi ( Phú Thọ ). c. Hòa Bình- Bắc Sơn ( Lạng Sơn ). d. Phùng Nguyên( Phú Thọ ). Câu 6 : Thế nào là chế độ Thị tộc mẫu hệ ? a. Là những người cùng đi săn bắt sống chung với nhau b. Là những người cùng hái lượm sống chung với nhau. c. Là những người cùng huyết thống sống chung với nhau ,tôn người mẹ lớn tuổi, uy tín làm chủ. d. Là những người cùng huyết thống sống chung với nhau ,tôn người cha lớn tuổi, uy tín làm chủ. II/ Tự luận: (7,0đ) Câu 1: Hoàn thành bảng thống kê sau về xã hội cổ đại.(2,0đ) Nội dung. Các quốc gia cổ đại Phương Tây. Các quốc gia cổ đại Phương Đông. Tên quốc gia Nghành kinh tế chính Hình thái nhà nước Tầng lớp chính Câu 2: Nhà nước Âu lạc ra đời trong hoàn cảnh nào? (2,0đ) Câu 3: Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang như thế nào? (2,0 đ) Câu 4: Để đền đáp công ơn dựng nước của các vị vua Hùng nhân dân ta đã làm gì? (1,0 đ) Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn :Lịch sử 6 học kì I (2011-2012) ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất. 1.b. 2.b. 3.c 4.d 5. a. 6. c. II. B/TỰ LUẬN : Câu 1 : : Câu 1 : Hoàn thành bảng thống kê sau về xã hội cổ đại. Nội dung. Các quốc gia cổ Các quốc gia Các quốc gia cổ đại Phương cổ đại Phương Tây Đông Đầu thiên niên kỉ I TCN Cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ III TCN Hi-Lạp và Rô-Ma Ai Cập,Lượng Hà ,Trung Quốc, Ấn Độ Chiếm hữu nô lệ Quân chủ chuyên chế. Thời gian hình thành Tên quốc gia Hình thái nhà nước Tầng lớp Chủ nô và nô lệ Quý tộc-nông dân công xã-nô lệ chính Câu 2 : Hoàn cảnh ra đời của Nhà nước Văn Lang -Nảy sinh mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo . -Sản xuất phát triển , cuộc sống định cư , chiềng chạ được mở rộng. -Cư dân Lạc Việt luôn phải đấu tranh với thiên tai để bảo vệ mùa màng. -Họ còn đấu tranh chống giặc ngoại xâm ,giải quyết những xung đột giữa các tộc người, giữa các bộ lạc với nhau. ->Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh đó. Câu 3 : - Ở nhà sàn, mái cong hình thuyền hay mái tròn hình mui thuyền, làm bằng tre, gỗ ,nứa... -Ăn cơm nếp,tẻ ,rau, cà, cá, thịt , biết dùng mâm, bát, muối, mắm và gia vị . -Nam: đóng khố, mình trần, đi chân đất ,Nữ: mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực; tóc có nhiều kiểu, ngày lễ họ thích đeo đồ trang sức ,mặc váy xòe kết bằng lông chim, đội mũ cắm lông chim hay bông lau. -Họ đi lại bằng thuyền là chủ yếu Câu 4 : - Lập đền thờ ở Phú Thọ - Tiến hành giỗ tổ hùng vương vào 10 tháng 3 âm lịch . - Tên hùng vương được chọn để đặt tên cho các trường học ,cũng như các con đường ở Việt Nam. BIỂU ĐIỂM A/3,0 Đ Mỗi câu đúng 0,5 đ B/ 7,0Đ Câu 1: 2,0đ Mỗi câu đúng 0,25 đ. Câu 2 : 2,0đ Mỗi ý đúng 0,5 đ. Câu 3: 2,0đ Mỗi ý đúng 0,5 đ. Câu 4 : 1,0đ -0,25 -0,25 -0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn :Lịch sử 6 học kì I (2011-2012) ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất. 1.a. 2.d. 3.d 4.c 5. b. 6. c. II. B/TỰ LUẬN : Câu 1 : : Câu 1 : Hoàn thành bảng thống kê sau về xã hội cổ đại. Nội dung. Các quốc gia cổ Các quốc gia Các quốc gia cổ đại Phương cổ đại Phương Tây Đông Hi-Lạp và Rô-Ma Ai Cập,Lượng Hà ,Trung Quốc, Ấn Độ Thủ công nghiệp và thương Thủ công nghiệp và nông nghiệp nghiệp. Tên quốc gia Nghành kinh tế chính Hình thái Chiếm hữu nô lệ Quân chủ chuyên chế nhà nước Tầng lớp Chủ nô và nô lệ Quý tộc-nông dân công xã-nô lệ chính Câu 2 : Hoàn cảnh ra đời của Nhà nước Âu Lạc : -Sau khi đánh thắng quân xâm lược Tần, năm 207 TCN ,Thục phán đã buộc vua Hùng phải nhường ngôi cho mình .Hai vùng đất cũ của người Tây Âu và Lạc Việt được hợp thành một nước có tên là Âu Lạc. -Thục Phán tự xưng là An Dương Vương, tổ chức lại nhà nước , đóng đô ở Phong Khê ( nay là Cổ Loa – Đông Anh – Hà Nội ) Câu 3 :Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang - Thường tổ chức lễ hội , vui chơi - Có tục ăn Trầu cau , làm bánh chưng , bánh giầy - Thờ cúng các lực lượng tự nhiên. - Chôn người chết rất cận thận Câu 4 : - Lập đền thờ ở Phú Thọ - Tiến hành giỗ tổ hùng vương vào 10 tháng 3 âm lịch . - Tên hùng vương được chọn để đặt tên cho các trường học ,cũng như các con đường ở Việt Nam. BIỂU ĐIỂM A/3,0 Đ Mỗi câu đúng 0,5 đ B/ 7,0Đ Câu 1: 2,0đ Mỗi câu đúng 0,25 đ. Câu 2 : 2,0đ Mỗi ý đúng 1,0 đ. Câu 3: 2,0đ Mỗi ý đúng 0,5 đ. Câu 4 : 1,0đ -0,25 -0,25 -0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tên chủ đề:. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011-2012) MÔN : Lịch Sử 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN. TL. TN. TL. 1. Cách tính thời gian trong lịch sử C1(0,5đ) C2(0,5đ). 2 câu (1,0đ). C1(2,0đ). 3. Buổi đầu C5(0,5đ) lịch sử C6(0,5đ) nước ta. Tổng câu, điểm. TL. C3(0,5) C4(0,5). 2. Xã hội cổ đại. 4. Thời đại dựng nước Văn Lang – Âu Lạc. TN. Tổng câu, điểm. 3 câu (3,0đ). 2câu (1,0đ). C3(2,0đ). C2(2,0đ) C3(1,0đ). 2câu(1,0đ) 1câu(2,0đ) 2câu(1,0đ) 2câu(3,0đ). 3 câu (5,0đ). 2câu(1,0đ) 1câu(2,0đ) 11câu(10,0đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×