Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NỘI DUNG BÀI HỌC



3.Thiên nhiên phân hố theo độ cao.


a.Đai nhiệt đới gió mùa.


b.Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
c.Đai ơn đới gió mùa trên núi.


4.Các miền địa lí tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.Thiên nhiên phân hố theo độ cao.



• Hỏi: Ngun nhân nào tạo nên sự phân
hoá thiên nhiên theo độ cao?sự phân hoá
theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các
thành phần tự nhiên nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3.Thiên nhiên phân hoá theo độ cao.



PHIẾU HỌC TẬP


Tên đai cao Độ cao Đặc điểm khí
hậu


Các loại đất
chính


Các hệ sinh
thái chính
Đai nhiệt đới



gió mùa
Đai cận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3.Thiên nhiên phân hoá theo độ cao.


PHIẾU PHẢN HỒI.


Tên đai cao Độ cao Đặc điểm khí


hậu Các loại đất chính Các hệ sinh thái chính
Đai nhiệt đới


gió mùa


- TB 600-700 m
(miền Bắc)


- 900-1000m
(Miền nam)


-Trên 25 độ
-Mùa hạ nóng


-độ ẩm thay
đổi từ khơ đến
ẩm ướt


-Đất phù sa
chiếm 24%



-Đất feralit
chiếm hơn
60%


-Rừng nhiệt đới
ẩm lá rộng
thường xanh.
-Rừng nhiệt đới


gió mùa.


Đai cận nhiệt
đới gió mùa


trên núi


-Độ cao từ
600-700m đến


1600-1700m.
-Độ cao trên
1600-1700m


-Khí hậu mát
mẻ.


-Độ ẩm tăng


-Feralit có



mùn. -Rừng cận nhiệt đới lá rộng,
lá kim,.


-Gấu,sóc,cáo..


Đai ơn đới gió
mùa trên núi


- 2600m trở lên Ôn đới,nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4.Các miền địa lí tự nhiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4.Các miền địa lí tự nhiên



a. Miềm Bắc và Đơng bắc bắc Bộ


• Giới hạn:Dọc theo tả ngạn sơng Hồng,rìa
phía Tây,Tây Nam đồng bằng Bắc Bộ.


• Địa hình: đồi núi thấp,hướng vịng
cung,bờ biển đa dang…


• Sơng ngịi: Thung lũng sơng lớn .


• Gió: Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh.
• Tài ngun: Giàu than,đá vơi,chì…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4.Các miền địa lí tự nhiên


b.Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.



• Giới hạn: Hữu ngạn sơng Hồng tới dãy núi
Bạch Mã.


• Địa hình: cao hướng Tây Bắc-Đơng Nam
• Gió: Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng


Bắc hơn Đơng Bắc.


• Sinh Vật: Rừng tương đối nhiều.
• Tài ngun: sắt,Crơm,thiếc…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4.Các miền địa lí tự nhiên



c. Miền nam Trung Bộ và Nam Bộ.


• Giới hạn: Núi dảy Bạch Mã vào Nam.


• Địa chất-địa hình:Phức tạp


• Khí hậu cận xích đạo gió mùa.


• Địa hình-khí hậu-thuỷ văn có sự tương
phản.


• Sinh vật: Rừng ngập mặn,voi, hổ trâu
rừng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ĐIỀN NỘI DUNG THÍCH HỢP


VÀO BẢNG SAU



Tên đai cao Độ cao Đặc điểm khí



hậu Các loại đất chính Các hệ sinh thái chính
Đai nhiệt


đới gió mùa


Đai cận


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

• -HỌC BÀI ,LÀM BÀI TẬP SỐ 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×