Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.56 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHƯƠNG THỊNH. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 9 TỔ TOÁN - LÝ TRƯỜNG THCS PHƯƠNG THỊNH KIỂM TRA 1 Thời gian: 45CHƯƠNG phút HÌNH HỌC 9 Họ và tên: ………………………….. Thời gian: 45 phút. Lớp: 9A…. Nhận biết TNKQ. 1/ Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 2/ Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 3/ Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Số câu: Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TNTL. -Biết viết TSLG góc nhọn của tam giác vuông, từ đó suy ra các TSLG góc còn lại 1 2 điểm 20% -Phát biểu và viết được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 1 1,5 điểm 15% 2 3,5 điểm 35%. Thông hiểu. Vận dụng. Cấp độ thấp TNKQ TNTL TNKQ TNTL -Dựa vào hình vẽ tìm x, y, z (bài tập đơn giản) 1 2 điểm 20% -Biết viết TSLG của các góc thành các TSLG của các góc nhỏ hơn 450. 1 1 điểm 10% Biết áp dụng để -Giải được tam giác giải một số bài vuông toán thực tế đơn giản 1 1 1 điểm 1,5 điểm 10% 15% 3 1 4 điểm 1,5 điểm 40% 15%. Tổng. Cấp độ cao TNKQ TNTL. 1 2 điểm 20%. 2 3 điểm 30% -Tim độ dài cạnh chưa biết. 1 1 điểm 10% 1 1 điểm 10%. 4 5 điểm 50% 7 10 điểm 100%. *LƯU Ý:. - Chương trình kiểm tra theo PPCT : tiết 19 – Tuần 10 - Thời gian kiểm tra vào tiết 05 ngày 27/10/2012 - Thầy Đức, cô Hiền nộp ma trận, đề, đáp án kiểm tra trước ngày 25/10/2012. - Người coi kiểm tra P1 thầy Mi, P2 thầy Dũng, P3 thầy Duy, P4 thầy Mừng. - Chấm bài kiểm tra Hình học 9: thầy Dũng, thầy Mi vào chiều ngày 27/10/2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Điểm. Lời phê của Giáo viên. Đề bài Câu 1: (1,5 điểm) Hãy phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông ? A Vẽ hình và viết công thức minh hoạ. Câu 2: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A. 12 9 Hãy viết các TSLG của góc B, từ đó suy ra C B các TSLG của góc C trong hình vẽ bên: 15 0 ^ Câu 3: (1,5 điểm) Giải ABC vuông tại A. Biết AB = 12 cm và B=30 (làm tròn đến số thập phân thứ hai). Câu 4: (1 điểm) Hãy viết tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác nhỏ hơn 450: sin 680; cos 470; tan 640; cot 820 ? z Câu 5: (2 điểm) y x Tìm x, y, z trong hình 1 vẽ bên: 9 4 (làm tròn đến số thập phân thứ hai). hình 1 Câu 6: (1 điểm) Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “ an toàn” 650 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng)? ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). 0 ^ Câu 7: (1 điểm) Cho ABC: biết ^A=800 , B=60 , AB = 20 cm. Tính AC ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Bài làm ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. Câu 1. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI Đáp án Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng: a) Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc A côssin góc kề; b C. Thang điểm Ghi chú 1đ c.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. 3. b)Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề. b = a.sinB = a.cosC b = c.tanB = c.cotC ^ ^ là: ⇒ Các TSLG của C * Các TSLG của B AC 9 3 4 sin B= = = sin C=cos B= BC 15 5 5 AB 12 4 3 9 cos B= = = cos C=sin B= BC 15 5 5 AC 9 3 4 C tan B= = = tan C=cot B= AB 12 4 3 AB 12 4 3 cot B= = = cot C=tan B= AC 9 3 4 0 0 0 0 ^ ^ Ta có: C=90 − B=90 − 30 =60 AC=AB. tan B=12. tan 300 ¿ 4 √3 ≈ 6 , 93 cm AB AB cos B= ⇒ BC= B 30 BC cos B 3 BC=12:cos 300=12 : √ =8 √ 3 ≈ 13 , 86 cm 2 sin 680=cos( 900 − 680 )=cos 220 cos 470=cos (90 0 − 470 )=cos 430 tan 64 0=cot (900 −64 0)=cot 260 cot 820=tan(90 0 − 820)=tan 80. 0,5đ là: A. 0,25-0,25 12. 0,25-0,25 B. 15. 0,25-0,25 A. C. 0. 4. 5. 6. Ta có: x 2=4 . 6=36 ⇒ x=√ 36=6 Cạnh huyền bằng: 4 + 9 = 13 2 ⇒ y= √ 52=2 √ 13 ≈ 7 ,21 y =13 . 4=52 2 z =13 .9=177 ⇒ z=√ 117=3 √ 13≈ 10 , 82. 0,25-0,25. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. y. z. x 9. 4. hình B1. 0,25-0,25 0,5đ 0,25-0,25 0,25-0,25. Xét tam giác vuông ABC tại A, ta có: AC = BC . cosC = 3 cos65. 0. 3m. 1,3 (m).. 0,5đ 650. C. 0,25-0,25 A. 7. 0 0 ^ Ta có: ^ , AB = 20 cm A=80 , B=60 Kẻ AH BC (H BC) 3 AH=AB .sin B=20. sin 600=20. √ =10 √ 3 cm 2 0 0 0 0 0 ^ A 1=90 − 60 =30 ; ^ A 2=80 − ^ A 1=50 B. C. A 1 2. 0,25đ 600 H. 0,25đ. AH AH 10 3 0,5đ ⇒ AC= = √ 0 ≈ 26 ,95 cm AC cos A 2 cos 50 Lưu ý: Học sinh có thể lập luận theo cách khác nếu đúng và hợp lí thì vẫn được điểm tối đa. cos A2 =.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>