Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

ANH LA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.28 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương IV Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Bài 20: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ Bài 21: QUANG HỢP Bài 22: ẢNH HƯỞNG CÁC ĐIỀU KIỆN BÊN NGOÀI ĐẾN QUANG HỢP, Ý NGHĨA CỦA QUANG HỢP Bài 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG? Bài 24: PHẦN LỚN NƯỚC VÀO CÂY ĐI ĐÂU? Bài 25: BIẾN DẠNG CỦA LÁ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ I. a. Đặc điểm bên ngoài của lá.. Chiếc lá.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> cây trúc đào. Lá kinh giới. Cây rau muống. Lá lốt. Lá sen. Cây rau ngót. Lá xương sông. Cây địa lan. Rau má.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. b. Gân lá.. . gân hình mạng. .Cây gai (gân hình mạng). .Cây bàng (gân hình mạng).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cây rẻ quạt (gân song song). Bèo tây ( gân hình cung). Cây lúa (gân song song). Cỏ mần trầu (gân song song). Địa liền ( gân hình cung).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. c. Lá đơn và lá kép.. Mồng tơi ( lá đơn). Lá đậu ( lá kép). Hoa hồng ( lá kép). Lá phượng ( lá kép).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Các kiểu xếp lá trên thân và cành. Lá dâu ( mọc cách). Dừa cạn ( mọc đối). cây trúc đào, dây quỳnh( mọc vòng).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> EM CÓ BIẾT, tr 64SGK. Cây nong tằm. Dây bòng bong.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 20: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ I. Biểu bì.. II. Thịt lá.. Hình 20.4. sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá nhìn dưới kính hiển vi có độ phóng đại lớn. lỗ khí đóng. lỗ khí mở. lỗ khí mở. lỗ khí đóng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 21: QUANG HỢP. EM CÓ BIẾT?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. TN chứng minh lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng. Thí nghiêm này, quý thầy cô có thể liên kết với thí nghiệm 1 trong file Quang hợp, với điều kiện máy của quý Thầy Cô có cài violet...

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. TN chứng minh trong quá trình lá cây chế tạo tinh bột tạo ra khí ôxi.. Thí nghiêm này, quý thầy cô có thể liên kết với thí nghiệm 2 trong file Quang hợp, với điều kiện máy của quý Thầy Cô có cài violet...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. TN lá cây sử dụng những nguyên liệu gì để chế tạo tinh bột.. Thí nghiêm này, quý thầy cô có thể liên kết với thí nghiệm 3 trong file Quang hợp, với điều kiện máy của quý Thầy Cô có cài violet...

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 22: ẢNH HƯỞNG CÁC ĐIỀU KIỆN BÊN NGOÀI ĐẾN QUANG HỢP, Ý NGHĨA CỦA QUANG HỢP 1. Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp.. Cây ưa sáng :đậu, lúa, dừa, ngô…). Cây ưa bóng : lá lốt, Trầu bà, sống đời, trúc Nhật...

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Làm giàn che cho cây. Chống nóng cho cây. Trồng cây trong nhà kín. Nhiệt độ quá thấp. Thực vật xung quanh lò gạch..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cây cảnh trong nhà. Trồng xen canh để tăng năng suất. 2. Ý nghĩa quang hợp của cây xanh. HÇu hÕt tÊt c¶ sinh vËt. Ngêi. KhÝ «xi. Quang hîp. §éng vËt NÊm Vi sinh vËt.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khí cacbonic. Ý nghĩa quang hợp của cây xanh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lương thực. Dược phẩm. Thực phẩm. gỗ xây dựng. Cây cảnh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG? 1. Các TN chứng minh hiện tượng hô hấp ở cây. Làm đất tơi xốp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 24: PHẦN LỚN NƯỚC VÀO CÂY ĐI ĐÂU? 1. TN xác định phần lớn nước vào cây đi đâu? a) TN của nhóm Dũng và Tú:. Trùm túi nilon vào cây không có lá. Trùm túi nilon vào cây có lá.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1. TN xác định phần lớn nước vào cây đi đâu? b) TN của nhóm Tuấn và Hải. Líp dÇu A. Nước. B.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. TN xác định phần lớn nước vào cây đi đâu? b) TN của nhóm Tuấn và Hải. Sau 1 giê. A. B.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hình 24.3: Nước thoát hơi qua các lỗ khí của lá.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước qua lá. Níc vµ muèi kho¸ng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3. Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước qua lá. Nắng nóng, khô hạn,. Gió thổi mạnh. Cây rụng lá vào mùa đông và cây có lá kim.có tác dụng giảm bớt sự thoát hơi nước.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Một số loại xương rồng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Em có biết? Trang 82.SGK.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 25: BIẾN DẠNG CỦA LÁ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Một số loại xương rồng(lá biến thành gai). Một loại xương rồng. Lô hội( lá biến thành gai). Cành đậu Hà lan(tua cuốn).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Củ hành ( lá dự trữ). Lá bèo đất ( lá bắt mồi). Củ dong ta ( lá vãy). Cây bèo đất ( lá bắt mồi).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Cây bắt mồi. Cây bắt mồi. Lá cây nắp ấm. Cây bèo đất. Lá cây nắp ấm. Lá cây bèo đất bắt mồi.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×