Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DANG CUA DONG TU CAU TUONG THUAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.42 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề 1:Verb forms( U1,3,4) I/ Infinitives WITHOUT TO:  S+…+V: Will/ can/ may/ shall/ have to/ must/ had better/ would/ could/ might/ ought to/ used to( đã từng làm)/ rather than/…  S+…+O+V: let/ observe( quan sát)/ could feel/ bid( trả giá)/ have/ make/…  Would rather/ sooner + V+ than+ V II/ Infinitives:  S+…+ TO_V: decide( quyết định)/ propose( đề nghị)/ refuse( từ chối)/ afford( có tiền, thời gian)/ would love/ would hate/ would like/ would prefer/ begin/ plan( lên kế hoạch)/ get/ agree( đồng ý)/ expect( mong đợi)/ manage( xoay sở)/ hope( hi vọng)/ want/ arrange( sắp xếp)/ like/ wish/ ask/ allow( cho phép)/ promise( hứa hẹn)/ learn/ intend( có ý định)/ threaten( đe dọa)/ could/ advise( khuyên)/ demand( yêu cầu)/ offer( đề nghị)/ mean/ seem( dường như)/ enough/ start/ help/ volunteer( tình nghuyện làm)/ wait( đợi)/ appear( đường như)/ beg( van xin)/ care( quan tâm)/ claim( tuyên bố)/ consent( đồng ý)/ deserve( xứng đáng)/ fail( hỏng…)/ hesitate( ngần ngại)/ need/ prepare( chuẩn bị)/ pretend( giả vờ)/ struggle( đấu tranh)/ swear( thề)/ quarantee( bảo đảm)/ disagree( không đồng ý)/ determine( xác định)/ eager( ham làm gì?)/ prove/ pretend( giả vờ)/ …  S+…+O+TO_V: ask/ tell/ invite/ want/ encourage( khuyến khích)/ order( ra lệnh)/ persuade( thuyết phục)/ plan/ advise/ allow/ permit( cho phép)/ force( ép)/ remind( nhắc nhở)/ instruct( chỉ dẫn)/ beg/ cause( gây ra)/ challenge( thách thức)/ convince(thuyết phục)/ dare( thách)/ expect/ teach/ urge( thúc giục)/ hire( thuê)/ desire/ require( cần, yêu cầu)/ request/ …  It/S + be+ too+ adj+ to_V  Be+ To_V: chỉ mục đích  ….+ V+ adv+ enough+ adj/ N+ (…)+ to_V Be+ adj+ …………………………  It/S+ be+ (adv)+ adj+ to_V  Câu rút gọn mệnh đề quan hệ: S+…+ the first/ the second/ the only/ the last/…( so sánh)+ to_V  Các mệnh đề chỉ mục đích; S+ have+ N+ to_V  S + believe( tin tưởng)/ think/ make/ find/ consider( xem xét)/…+ it+ N/Adj+ to_V  That/ there/… + be+ [(adv)+ adj+ N]+ to_V  It+ take+ N+ to_V  S+ find+ O+ adj+ to_V  It/ S+…+ become+ adj+ to_V… III/ Gerund- present participate:  S+…+ V_ing: enjoy/ finish/ allow/ have trouble/ have fun/ have( any) problem / have a good time/ have a hard time/ have a difficult time / have difficulty/ like/ suggest( gợi ý)/ can`t help( không thể nào không)/ avoid( tránh)/ love/ hate/ practise( thực hành)/ miss( nhớ, trễ)/ mind( phiền)/ consider/ may/ postpone( hoãn)/ delay( trì hoãn)/ go/ worth/ before/ after/ recall( hồi tưởng)/ keep( tiếp tục)/ start/ continue( tiếp tục)/ go on( tiếp tục)/ rish( liều lĩnh)/ dislike/ begin/ appreciate( đánh giá cao)/ fancy( tưởng tượng)/ Can`t stand/ can`t bear/ detest( ghét)/ imagine( tưởng tượng)/ mention( đề cập)/ resent( bực bội)/ resist( chống lại)/ resume( bắt đầu lại)/ tolerate( chịu đựng)/ forgive( tha thứ)/ need/ require( yêu cầu)/ deserve/ admit/ advise/ anticipate( đoán)/ complete( hoàn thành)/ discuss( thảo luận)/ recollect( hồi tưởng)/ stand/ endure( chịu đựng)/ involve( tham gia)/ sit/ lie/ come/ run/ report/…  Be busy+ V_ing  There be+ N+ V_ing  Prep+ V_ing  Prefer+ V_ing+ to+ V_ing.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>             . Sit/ stand/ lie/…+[ cum từ chỉ nơi chốn]+ V_ing Tính từ sở hữu+ V_ing(s) N-V_ing/ V_ing-N Be/ get+ used to+ V_ing( quen) It`s (no) use/good ; it is (not) worth; it`s (not) any good/use+ V_ing Câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể chủ động …………... mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thể chủ động có cùng S( after/ by the time/ before/ when/ since/ while) …………… mệnh đề chỉ lý do ở thể chủ động( because/ as/ since) Nối hai câu đơn có cùng S thể hiện 2 hành động liền kề nhau ở thể chủ động( V_ing: 1 hành động xảy ra trước 1 hành động còn lại) Find/ catch/ keep/ leave/…+ O+ V_ing The/ this/ that/ từ chỉ số lượng( a lot of; a bit; a little; no/ much) +V_ing The + V_ing The+ V_ing s+ of+ [mđ]. IV/ Notes:  Các động từ chỉ tri giác: see/ hear/ listen/ watch/ feel/ overhear/ notice/ smell/… +O+ V_ing( hành động tiếp diễn)/ V( hành động quá khứ)  Need + S: người à to_V.   .    . . S: vật à V_ing didn`t need+ to_V needn`t + V S+ be+ adj: S: ngườià adj=V3/ed S: vật à adj= V_ing Spend( sử dụng hợp lý)/ wast( sử dụng lãng phí) + khoảng thời gian/ khoảng tiền+ V_ing It + take+ Ợ............................................................................................................+ to_V Last+ V3/ed Deny( phủ nhận)/ admit( thú nhận)/ be accused of( bị buộc tội)/ object to+ O+…( phản đối)( = have objection to+ O)/ without/ after/+ having V3/ed: hành động hoàn tất/ hành động xảy ra trước. S+ make+ đại từ phản thân+ V3/ed.  . (Eg: he_himself) Make + +O+ V + to_V Make + chủ động:V Bị động: to_V Allow +(O) + to_V Advise/ recommend( gợi ý)/ allow/ permit/ forbid( cấm)/ encourage…+. . S+ get+.  . . N( người)+ To_V N( vật)+ V3/ed Have+ O(người)+ V0 O(vật)+ V3/ed Forget( quên)/ remember( nhớ)/ regret( hối tiếc)+. . Try +. . . . + O+ To_V + V_ing. hđ tương lai: To_V Hđ quá khứ: V_ing. cố gắng: To_V Thử: V_ing Stop+ ngừng để làm việc khác: To_V Ngừng hẳn, từ bỏ: V_ing Dạng bị động: V1+ V2+…( V2 cần O nhưng không có O)+…+(by…) V2 chia ở thể bị động( be V3/ed) tương ứng với dạng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Warn( cảnh báo)+ O+. . Advise +.    .  .   . + of+ V_ing (not)+ To_V Against+V_ing( = not to_V) O+ (not) To_V V_ing. Wh_+(N)+ To_V For/of +(N) +To_V Except( ngoại trừ)/ but/ than + V0 Mean+ có ý/ ngụ ý: To_V Có nghĩa:”đưa đến hậu quả” :V_ing Go on+ tiếp tục: V_ing 1 hđ được thực hiện sau khi 1 hđ khác hoàn tất: To_V Begin/ start/ continue/ cease/…+ To_V Bear( chịu đựng) Nếu hành động ở thì tiếp diễn: To_V V_ing Like/ dislike/ hate/ love/ prefer/+ V_ing: 1 sự thích thú, ghét, không thích, yêu. To_V: 1 thói quen, sự chọn lựa. Having+ V3/ed: nhấn mạnh hành động xảy ra trước và hoàn tất trước một hành động kia. Dấu hiệu: then/… Decide+against+ V_ing: phủ định.. Chuyên Đề 2: Reported Speech( U5,6) REPORTED SPEECH WITH TO_V *****  Câu mệnh lệnh: S+ told/ asked + + (not) To_V…  Lời yêu cầu: S+ requested+ +(not) To_V…  Lời khuyên: S+ advised+ +( not) To_V… *Dấu hiệu:had better/ ought to/ should/ must/ why don`t you+ V/ if I were you, I`d( not)+ V/…  Lời mời: S+ invited+ + To_V…  Lời hứa: S+ promised+[ To ]+ (not) To_V+[]…      . Lời nhắc nhở: S+ reminded+ + To_V… Lời cảnh báo: S+ warned+ + (not) To_V… Lời van xin: S+ begged+ +(not) To_V… Lời ra lệnh: S+ ordered+ + (not) To_V… Lời động viên: S+ encouraged+ + To_V… Lời cho phép: S+ allowed/ permitted+. + To_V V_ing.  Lời đồng ý: S+ agreed+ To_V…  Lời đề nghị: S+ offered+ ()+ ( not) To_V ( S đề nghị cho ) *Dấu hiệu: Shall I+ V…, would you like me + To_V…, let me +V…  Lời dự định: S+ proposed+ (not) To_V…  Lời mong ước: S+ wanted+()+ (not) To_V…  Mức độ yêu cầu của ask< require/ request ( XEM CHUYÊN ĐỀ 1- MỤC II). REPORTED SPEECH WITH V_ING *****.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> not to_V= against V_ing To_V = of+ V_ing Lời khuyên: S+ advised+ ( tính từ sở hữu)+ Ving  Lời tố cáo: S+ accused+ + of+ V_ing  Lời phủ nhận: S+ denied+having V3/ed  Lời thừa nhận: S+ admitted+ having V3/ed  Lời xin lỗi: S+apologized+ [ To ]+ for+ (not) V_ing  Lời cảm ơn: S+ thanked+ + for+ V_ing  Lời chúc mừng: S+ congratulated+ + on+ V_ing  Lới ngăn cản: S+ prevented+ + from+ V_ing ( prevent= warn= stop)  Lời khăng khăng: S+ insisted+ on+ V_ing  Lời mơ mộng: S+ dreamt+ of+ V_ing  Lời đề nghị: S+ suggested+ V_ing( dấu hiệu: let`s/ what about/…)  Lời đổ lỗi: S+ blamed+ + for+ V_ing  Lời ủng hộ: S+ approved+ of+ V_ing  Lời suy nghĩ: S+ be thinking+ of+ V_ing.  Suspected( nghi ngờ) + + of+ V_ing  Succeed in V_ing: thành công trong …  Excused+ + for+ V_ing: xin lỗi… vì…  Forgave+ + for+ V_ing: tha thứ …vì…  Punished+ + for+ V_ing: phạt… vì…  Stopped+ + from+ V_ing: ngăn… khỏi…  Reminded+ + of+ V_ing: nhắc… nhớ…  Loại- ý nghĩa Mđ chính Mđ IF Loại 0 Hiện tại Hiện tại Đk luôn luôn đúng/ luôn luôn xảy ra Loại 1 S+ will/can/may/shall…+ S+ Vhtđ Đk thật ở hiện tại, tương V0 lai Loại 2 S+ would/ could/ might/ S+Vqkđ/ were Đk không thật ở hiện tại should/…+V0 Loại 3 S+ would/ could/ might/ S+ had+ V3/ed Đk không thật ở quá khứ should/…+ have+ V3/ed Đk hỗn hợp ( XEM CHUYÊN ĐỀ 1- MỤC III) . Lời cảnh báo: S+ warned++. Dấu hiệu ____________________ Tomorrow/ next…/… Now/ today/ still/… Ago/ last…/ yesterday/…. Chuyên Đề 3:Conditional sentences (U7) I-phân loại:. II- viết lại câu đk: (1) So.   If . (2). (1) (1) (2). , Because. . (2) (2) (1). . .. (*).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> If. ,. .. (1) V0+…  Or + [(2) mđ_pđ]+…  If+ [(1)], [mđ (2)_kđ] : đk loại 1. Eg: Stop talking or you won`t understand the lesson.  If you stop talking, you will understand the lesson. (*): câu ở : Hiện tại Quá khứ( đk loại 2); Quá khứ  Quá khứ hoàn thành( đk loại 3); đổi thể. If+ [(1)_ pđ],. (2). If+ [(1)_ kđ],. (2). .  UNLESS+ [(1)_ kđ], .  UNLESS+ [(1)_ kđ],. .. (2) (2)_đổi thể. .. *** notes: - that`s why= so - if only: giá như sự hối tiếc ( regret) - it`s time: đã đến lúc + qkđ - câu đk không có IF mđ IF đảo ngữ( mđ IF có trợ dộng từ), mđ chính giữ nguyên theo cấu trúc sau: TRỢ ĐỘNG TỪ+ S+ (NOT)+V, _____________________. CÂU ĐK LÀ MỘT MỆNH LỆNH VMĐ CHÍNH CHIA Ở V0(bỏ S), MĐ IF GIỮ NGUYÊN. Tường thuật: S1+ told/ asked+ O1+ To_V+ O2+…+ if ___________.. III- TƯỜNG THUẬT CÂU ĐK: Một số thành phần thay đổi khi tường thuật câu đk: o Pronouns: Các đại từ trong câu trực tiếp thuộc:  Ngôi I ngôi người nói  Ngôi II ngôi người nghe  Ngôi III giữ nguyên. Đại từ làm S I He She It You We They You. Đại từ làm O Me Him Her It Your Us Them Your. Tính từ sở hữu My His Her Its Your Our Their Your. Đại từ sở hữu Mine His Hers Its Yours Ours Theirs Yours. o Adverbs: Trực tiếp This These Here Now. Tường thuật That Those There Then. Đại từ phản thân Myself Himself Herself Itself/ oneself Yourself Ourselves Themselves Yourselves.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Today Ago Yesterday Tomorrow Last+ N Next+ N. Thatday Before/ earlier The day before/ the previous day The day after/ the next day/ the following day The+ N+ before/ the previous+ N The+ N+ after. o Tenses: ngoài các động từ chính cấu trúc nên câu đk thì các động từ phụ còn lại bị lùi 1 thì khi chuyển sang câu tường thuật, cụ thể như sau: Trực tiếp Tường thuật Hiện tại đơn Quá khứ đơn Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( had been+ V_ing) Quá khứ tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn Will/ can/ may/ shall Would/ could/ might/ should Need`t Didn`t have to Have to/ must Had to. o Chuyển đổi loại điều kiện:  . Loại 1  loại 2 Loại 2, 3 không đổi. IV- Tường thuật một số loại câu thường gặp: Câu hỏi với Wh_:  S1+ asked+ O+ [ Wh_]. Câu hỏi Yes_ No:.  S1+ asked+ O+ if/ whether. [ mđ không đảo ngữ] if____________. [ mđ không đảo ngữ] . if__________.. Câu thông báo:.  S1+ told ( đối với lời dẫn là “ said to”)/ said(đối với lời dẫn là “ said”)+ O+ ( that)+ _________. Notes: o Nếu lời dẫn là “ say” hoặc “ say to” thì tường thuật câu nói trực tiếp không lùi thì các động từ phụ.. o S1 +V(hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành/ hiện tại tiếp diễn)+ O+ S2+[ Vkhông lùi thì…] o S+ V hiện tại đơn + as if/ as thought+ S+ V2/ ed/ were. Quá khứ đơn+ as if/ as thought+ S+ V3/ed( 2 hành động quá khứ xảy ra)  as if/ as thought( dường như/ như thể): đứng trước một mệnh đề chỉ 1 điều không thật, trái với thực tế.  các từ đồng nghĩa: like/ seem/ pretend/ feel/ look/…. Chuyên Đề 4: indefinite pronouns (U8) ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH. I-. PERSONAL PRONOUNS: ONE(S) ONE(S) là đại từ nhân xưng dùng để thay thế cho một danh từ được nói trước. o One thay thế cho 1 danh từ số ít đếm được..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> o Ones thay thế cho 1 danh từ số nhiều dếm được. Các trường hợp có thể bỏ One(s): o Sau “ this/ these/ that/ those” ( One) o Sau “ which” ( One) o Sau so sánh nhất “ the best” (One)  Trường hợp bắt buộc dùng One(s): o Sau tính từ o Sau “ the” o Sau “ every” o a/ an+ N = one  one là đại từ bất định: bất kì ai.. II-. INDEFINITE PRONOUNS:.  Nếu đại từ bất định làm S: V chia ở số ít. _ one _ body Some_ 1 người nào đó 1 người nào đó Every_ Mọi người Mọi người Any_ Bất cứ ai Bất cứ ai No_ Không ai Không ai. _ thing 1 điều/ vật nào đó Mọi vật Bất cứ điều/ vật gì Không điều/ vật gì. _ where 1 nơi nào đó Mọi nơi Bất cứ nơi nào Không nơi nào.  Some_: Thường sử dụng trong câu KHẲNG ĐỊNH  Every_:Thường sử dụng trong câu KHẲNG ĐỊNH  Any_: o Thường sử dụng trong câu PHỦ ĐỊNH và câu NGHI VẤN o Thường sử dụng trong câu có HARDLY/ SCARELY/ NEVER/ NOT. o Thường sử dụng trong cấu trúc: S+ BE+ TOO+ Adj+ TO_V+…[ đại từ bất định] o Thường sử dụng trong mđ IF.  No_: o Not any_ = No_ o None: xđ số lượng.  None+ of+[ mđ]  Có thể dùng cho người, vật.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×