Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.87 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
–<b> Trung và Nam Mĩ bao gồm eo </b>
<b>đất Trung Mĩ, các quần đảo </b>
<b>trong biển Ca-ri-bê và toàn bộ </b>
<b>lục địa Nam Mĩ. Diện tích 20,5 </b>
<b>triệu km2.</b>
<b>* Nam Mĩ có ba khu vực địa hình:</b>
<b> - Dãy núi trẻ An-đet ở phía tây: </b>
+<b> Giữa các dãy núi có nhiều thung lũng </b>
<b>và cao nguyên rộng. </b>
<b>Đồng bằng A-ma-dôn</b>
– <b>Ở giữa là các đồng bằng, gồm: </b>
+<b> Đồng bằng Ơ-ri-nơ-cơ</b>
+<b> Đồng bằng A-ma-dơn ( rộng và bằng </b>
<b>phẳng nhất thế giới )</b>
+<b> Đồng bằng La-pla-ta.</b>
–<b> Phía đông là các sơn nguyên, gồm: </b>
+<b> Sơn nguyên Guy-a-na</b>
Trình bày sự khác nhau giữa đặc điểm địa
<b>hình Bắc Mĩ với đặc điểm địa hình Nam Mĩ:</b>
<b>1. Đặc điểm địa hình phía tây.</b>
<b>2. Đặc điểm địa hình ở giữa.</b>
<b> Trình bày sự khác nhau giữa đặc điểm địa </b>
<b>hình Bắc Mĩ với đặc điểm địa hình Nam Mĩ:</b>
<b>1.Đặc điểm địa hình phía tây. (Nhóm 1+2)</b>
<b>2.Đặc điểm địa hình ở giữa. (Nhóm 3+4)</b>
<b>3.Đặc điểm địa hình phía đông.(Nhóm 5+6)</b>
<b>Bắc Mó</b>
<b>Bắc Mó</b> <b>Nam MóNam Mó</b>
<i><b>Địa hình phía tây</b></i>
<i><b>Địa hình phía tây</b></i>
<b>Hệ thống </b>
<b>Hệ thống </b>
<b>Cooc-đi-e chiCooc-đi-ếm gần một </b>
<b>e chiếm gần một </b>
<b>nửa lục địa Bắc </b>
<b>nửa lục địa Bắc </b>
<b>Mó.</b>
<b>Mó.</b>
<b>Hệ thống An-đet </b>
<b>Hệ thống An-đet </b>
<b>cao và đồ sộ hơn </b>
<b>cao và đồ sộ hơn </b>
<b>nhưng chiếm diện </b>
<b>nhưng chiếm diện </b>
<b>tích nhỏ hơn </b>
<b>tích nhỏ hơn </b>
<b>Cooc-đi-e.</b>
<b>đi-e.</b>
<i><b>Đồng bằng ở giữa</b></i>
<i><b>Đồng bằng ở giữa</b></i>
<b>Cao ở phía bắc và </b>
<b>Cao ở phía bắc và </b>
<b>tây bắc, thấp dần </b>
<b>tây bắc, thấp dần </b>
<b>về phía nam và </b>
<b>về phía nam và </b>
<b>đông nam.</b>
<b>Là chuỗi đồng bằng </b>
<b>Là chuỗi đồng bằng </b>
<b>nối liền nhau, là các </b>
<b>nối liền nhau, là các </b>
<b>đồng bằng thấp, trừ </b>
<b>đồng bằng thấp, trừ </b>
<b>phía nam đồng bằng </b>
<b>phía nam đồng bằng </b>
<b>Pam-pa cao lên </b>
<b>Pam-pa cao lên </b>
<b>thành một cao </b>
<b>thành một cao </b>
<b>nguyên.</b>
<b>nguyên.</b>
<i><b>Địa hình phía đông</b></i>
<i><b>Câu 1: Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti</b></i>
<b>a) Có chí tuyến bắc đi qua</b>
<b>b) Nằm giữa chí tuyến bắc và xích đạo</b>
<i><b>Câu 2:</b></i> <b>Nơi có nhiều núi lửa ở Trung và Nam Mĩ </b>
<b>là khu vực:</b>
<b>a) Quần đảo Ăng-ti </b> <b>b) Vùng núi An-đet</b>
<i><b>Câu 3: Xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam ở lục </b></i>
<b>địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:</b>
<b>Học bài và làm các bài tập trong sách </b>
<b>thực hành. </b>
<b>Chuẩn bị bài 42: THIÊN NHIÊN </b>