Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi HK I Dia 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.6 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Lớp: 6/… Họ tên: …………………………………….. SBD: ……… Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012 MÔN: ĐỊA LÝ-6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể chép phát đề) Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) A/ Trắc nghiệm: ( 3.0đ ) I/ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: ( 2đ ) Câu 1: Khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm là do : a. Trái Đất tự quay quanh trục b. Quay từ Tây sang Đông c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 2: Có mấy hướng chính trên bản đồ? a. 5 b. 8 c. 10 d. 12 Câu 3: Nước ta nằm ở khu vực giờ: a. Thứ 4 b. Thứ 5 c. Thứ 6 d. Thứ 7 Câu 4: Kí hiệu trên bản đồ được phân ra làm mấy loại? a. 3 loại b. 5 loại c. 7 loại d. 9 loại II/ Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp với kiến thức đã học: (1.0đ ) A B Trả lời 1. Kí hiệu điểm a. Au, Pb, Fe, Cr 1+………… 2. Kí hiệu đường b. Vùng trồng lúa 2+………… 3. Kí hiệu diện tích c. Ranh giới quốc gia 3+………… 4. Kí hiệu chữ d. Sân bay, cảng biển 4+………… B/ Tự luận: (7.0đ) Câu 1:Trình bày sự vận động của Trái Đất quanh trục? (2.0đ) Câu2: Giải thích tại sao núi lửa đã gây nhiều tác hại cho con người, nhưng quanh vùng núi lửa vẫn có dân cư sinh sống? (2.5đ) Câu 3: Dựa vào hình bên hãy điền vào chỗ chấm (2.5đ) Kinh tuyến gốc 2Oo 1Oo Oo 1Oo 2Oo 3Oo 4Oo. ………… a. Toạ độ địa lí điểm A:. 4Oo. …………. ×C. 3Oo 2Oo. ………… b. Toạ độ địa lí điểm C:. A. ×. …………. B. ×. 1Oo Oo. D. × 300 Đ c. Điểm có toạ độ địa lí:. 1Oo 2Oo. là điểm…… 100N. Xích đạo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Lớp: 6/… Họ tên: …………………………………….. SBD: ……… Điểm:. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012 MÔN: ĐỊA LÝ-6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể chép phát đề) Lời phê của giáo viên. Giám thị:. Giám khảo. Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi) A/ Trắc nghiệm: ( 3.0đ ) I/ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: ( 2đ ) Câu 1: Khi viết tọa độ địa lí của một điểm, người ta thường viết: a. Kinh độ ở trên, vĩ độ ở dưới b. Vĩ độ ở trên, kinh độ ở dưới c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 2: Trái Đất cùng lúc tham gia mấy vận động? a. 5 b. 4 c. 3 d. 2 Câu 3: Khi sử dụng bản đồ, trước tiên cần phải đọc bảng chú giải vì: a. Các kí hiệu bản đồ rất đa dạng b. Bảng chú giải giải thích ý nghĩa các kí hiệu c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 4: Kí hiệu trên bản đồ được phân ra làm mấy dạng? a. 2 dạng b. 3 dạng c. 4 dạng d. 5 dạng II/ Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp với kiến thức đã học: (1.0đ ) A (Ngày) B (Tiết) Trả lời 1. 22/6 a. Xuân phân 1+………… 2. 23/9 b. Đông chí 2+………… 3. 22/12 c. Thu phân 3+………… 4. 21/3 d. Hạ chí 4+………… B/ Tự luận: (7.0đ ) Câu 1: Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? (2.0đ) Câu2: Giải thích tại sao núi lửa đã gây nhiều tác hại cho con người, nhưng quanh vùng núi lửa vẫn có dân cư sinh sống? (2.5đ) Câu 3: Dựa vào hình bên hãy điền vào chỗ chấm ( 2.5đ) Kinh tuyến gốc 2Oo 1Oo Oo 1Oo 2Oo 3Oo 4Oo. ………… a. Toạ độ địa lí điểm B:. 4Oo. …………. ×C. 3Oo 2Oo. ………… b. Toạ độ địa lí điểm D:. A. ×. …………. B. ×. 1Oo Oo. D. × 400 Đ c. Điểm có toạ độ địa lí:. Xích đạo. 1Oo 2Oo. là điểm…….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 300B Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 1 A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) I/Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (2đ) Đúng mỗi câu ( 0,5đ ) Câu 1 2 3 4 Trả lời c b d a II/ Điền vào ô trống trong bảng sau thông tin về địa điểm ra đời của các tôn giáo chính ở châu Á: (1.0đ ) Đúng mỗi câu ( 0,25đ ) 1- d 2-c 3- b 4-a B/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1: Sự vận động của Trái Đất quanh trục: (2.0đ) * Trái Đất tự quay quanh 1 trục tưởng tượng nối liền 2 cực và nghiêng 66 033’ trên mặt phẳng quy đạo (0.75đ) * Hướng tự quay: Từ Tây sang Đông ( 0.5đ) * Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là 24 giờ. Vì vậy bề mặt Trái Đất được chia ra thành 24 khu vực giờ . ( 0.75đ) Câu2: (2.5đ) Vì những nơi có núi lửa phun trào thì những nơi đó là các vùng đất đỏ phì nhiêu ( đất bazan) do dung nham bị phân hủy rất thuận lợi cho hoạt động sản xuất nông nghiệp. Vì vậy quanh vùng núi lửa vẫn có dân cư sinh sống. Câu3: (2.5đ) 200T a. Toạ độ địa lí điểm A:. (1.0đ) 0. 10 B 400Đ. (1.0đ). b. Toạ độ địa lí điểm C: 300B. 300 Đ c. Điểm có toạ độ địa lí:. là điểm D (0.5đ) 0. 10 N. GVBM. MIÊU THỊ A KALY.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 2: A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) I/Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (2đ) Đúng mỗi câu (0,5đ) Câu 1 2 3 4 Trả lời a d c b II/ Điền vào ô trống trong bảng sau thông tin về địa điểm ra đời của các tôn giáo chính ở châu Á: (1.0đ ) Đúng mỗi câu (0,25đ ) 1- d 2-a 3- b 4-c B/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: (2.0đ) * Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quy đạo có hình elip gần tròn. (0.75đ) * Hướng chuyển động: Từ Tây sang Đông ( 0.5đ) * Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời là 365 ngày 6 giờ. ( 0.75đ) Câu2: (2.5đ) Vì những nơi có núi lửa phun trào thì những nơi đó là các vùng đất đỏ phì nhiêu( đất bazan) do dung nham bị phân hủy rất thuận lợi cho hoạt động sản xuất nông nghiệp. Vì vậy quanh vùng núi lửa vẫn có dân cư sinh sống. Câu3: (2.5đ) 200Đ a. Toạ độ địa lí điểm B:. (1.0đ) 100B 300Đ. (1.0đ). b. Toạ độ địa lí điểm D: 100N. 400 Đ c. Điểm có toạ độ địa lí:. là điểm C (0.5đ) 300B. GVBM. MIÊU THỊ A KALY.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các mức độ tư duy Các chủ đề / nội dung. Nhận biết TNKQ. Phương hướng trên bản đồ.Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí. Câu 2 (0.5đ). Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. Câu 4 (0.5đ). Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất. Câu 3 (0.5đ). TL. Thông hiểu TNKQ. Vận dụng / kĩ năng. TL. TNKQ. TL Câu 3 (2.5đ). Câu 1 (2.0đ). 2.0đ. 1.5đ. Câu 1 (0.5đ). 3.0đ. 1.5đ. 2.5đ. 2.5đ. 2.5đ. Tổng số điểm. 10.0đ 3.5đ. Tỉ lệ %. 3.0đ. Phần II (1.0đ). Câu 2 (2.5đ) 1.5đ. Tổng số điểm. 35%. 4.0đ. 2.5đ. 40%. 25%. GVBM. MIÊU THỊ A KALY. 100%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Các mức độ tư duy Các chủ đề / nội dung. Nhận biết TNKQ. Phương hướng trên bản đồ.Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí. Câu 1 (0.5đ). Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. Câu 4 (0.5đ). Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 2 (0.5đ). TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng / kĩ năng TNKQ. TL Câu 3 (2.5đ). Câu 1 (2.0đ). 1.0đ. Phần II (1.0đ). 3.5đ. Câu 2 (2.5đ) 2.0đ. 3.0đ. Câu 3 (0.5đ). Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất 1.5đ. Tổng số điểm. 1.5đ. 2.5đ. 2.5đ. 2.5đ. 10.0đ. 25%. 100%. Tổng số điểm 3.5đ Tỉ lệ %. 35%. 4.0đ. 2.5đ. 40%. GVBM. MIÊU THỊ A KALY.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×