Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

HOAT DONG HO HAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.77 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN:. SINH HỌC 8. Giáo viên:. TrÇn ThÞ thu H»ng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIEÁT 22, BAØI 21.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiÓm tra bµi cò. Quá trình Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào ? Đáp án: Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn: - Sự thở: Lấy Oxi từ môi trừng vào cơ thể, thải loại cacbonic ra môi trường, được diễn ra tại đường dẫn khí. - Sự trao đổi khí ở phổi: xảy ra ở các phế nang ở phổi. - Sự trao đổi khí ở tế bào: xảy ra tại các mao mạch ở mô tế bào, giai đoạn này có các phản ứng Oxi hóa xảy ra giải phóng năng lượng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 21, tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. Thông khí ở phổi: - Một cử động hô hấp là một lần hít vào và một lần thở ra. - Số cử động hô hấp trong một phút gọi là nhịp hô hấp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sự hít vào và thở ra được thực hiện nhờ bộ phận nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sự hít vào và thở ra được thực hiện nhờ bộ phận nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 21, tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. Thông khí ở phổi: - Một cử động hô hấp là một lần hít vào và một lần thở ra. - Số cử động hô hấp trong một phút gọi là nhịp hô hấp. - Sự hít vào và thở ra được thực hiện nhờ lồng ngực và các cơ hô hấp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Các cơ xương ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau như thế nào để: - Làm tăng thể tích lồng ngực khi hít vào ? - Làm giảm thể tích lồng ngực khi thở ra ? - Cơ liên sườn ngoài và hoành co ép xuống khoang bụng làm lồng ngực mở rộng về phía dưới --> Tăng thể tích lồng ngực khi hít vào. - Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn ra làm cho lồng ngực thu nhỏ trở về vị trí cũ --> Giảm thể tích lồng ngực khi thở ra..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 21, tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. Thông khí ở phổi - Cơ liên sườn ngoài và hoành co ép xuống khoang bụng làm lồng ngực mở rộng về phía dưới  Tăng thể tích lồng ngực khi hít vào. - Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn ra làm cho lồng ngực thu nhỏ trở về vị trí cũ  Giảm thể tích lồng ngực khi thở ra..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỒ THỊ PHẢN ÁNH SỰ THAY ĐỔI DUNGTÍCH PHOÅI Khí bổ sung. Dung tích sống. (2,1 lít -3,1 lít). (3,5 lít – 4,8 lit ). Khí lưu thông (0,5 lít). Khí dự trữ (0,8 lít-1,2 lít). Khí cặn. Khí coøn laïi trong phoåi (1lít – 1,2 lít). Tổng dung tích của phổi (4,4 lít-4,6 lít). - Dung tích sống lµ thể tích không khí lớn nhất mµ một cơTh thểế cónµo thể hítlµvµo vµ thởtra . dung ích sống ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dung tích phổi có thể phụ thuộc vào những yếu tố nào? Khí bổ sung. Dung tích sống. (2,1 lít -3,1 lít). (3,5 lít – 4,8 lit ). Khí lưu thông (0,5 lít). Khí dự trữ (0,8 lít-1,2 lít). Khí cặn. Khí coøn laïi trong phoåi (1lít – 1,2 lít). Dung tích phổi phụ thuộc vào: -Taàm voùc - Giới tính - Tình trạng sức khoẻ - Sự luyện tập. Tổng dung tích của phổi (4,4 lít-4,6 lít).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Để có lá phổi tốt ta cần phải làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 21, tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I. Thông khí ở phổi II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào. THAØNH PHẦN KHÔNG KHÍ HÍT VAØO VAØ THỞ RA. O2 Khí hít vaøo 20.96% Khí thở ra 16.40%. CO2. N2. HƠI NƯỚC. 0.03% 4.10%. 79.01% 79.50%. Ít Bão hoà.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> O2. Mao mạch máu. CO2 (thaáp). CO CO22 (cao). O O22 (cao). Khoâng khí Phế nang. O2 (thaáp). Sự trao đổi CO2 và O2 giữa máu và phế nang.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tế bào CO 2 (cao). CO2 (thaáp). Mao mạch máu. O2 (thaáp). O O22. (cao). Sự trao đổi CO2 và O2 giữa máu và tế bào.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Củng cố: Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1: Sự thông khí ở phổi là do: a. Lồng ngực nâng lên hạ xuống. b. Cử động hít vào thở ra. c. Thay đổi thể tích lồng ngực. d. Cả a,b,c Câu 2: Những tác nhân nào sau đây làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp. a. Bụi, hút thuốc lá, uống rượu bia. b. Bụi , ngồi học không đúng tư thế. c. Các chất độc hại, ăn vội vàng, ăn không đúng giờ. d. Sử dụng các chất kích thích, học ở chỗ thiếu ánh sáng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu3: Từ liên hệ thực tế trên bản thân em đã làm gì để bảo vệ hệ hô hấp của mình?. - Đeo khẩu trang khi qua những nơi bụi - Không hút thuốc lá, thuốc lào, không uống rượu bia. - Không sử dụng các chất kích thích..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×