Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra 1 tiet hoa 8 lan 3 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II LẦN 1 MÔN HOÁ HỌC 8. I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Đánh giá quá trình dạy và học theo mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương oxi – không khí. - Với mục đích đánh giá năng lực biết – hiểu và vận dụng của HS với hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN - Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương oxi – không khí. - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận. Mức độ nhận thức Nội dung. Nhận biết TN. TL. Tính chất của oxi Số câu. Số câu Số điểm Điều chế oxi Số câu. Vận dụng. TN TL Tính chất hóa học của oxi. TN. 1 (câu 13). Số điểm Không khí – sự cháy. Thông hiểu. 2. TL. Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. Tổng. 4 (2,75) 27,5 %. 3 (câu 5, 9, 12) 0,75. Thành phần không khí. 2 (câu 2, 3) 0,5 điều chế khí oxi 1 (câu. 2 (0,5) 5%. Tính toán 2 (câu. 3 (5,25) 52,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Phản ứng phân hủyphản ứng hóa hợp Số câu Số điểm Oxit. 6) 0,25. 14, 15) 5. % 2 (0,5). 2 (câu 1,4) 0,5. 5% 4 (1). - oxit axit - oxit bazơ Số câu Số điểm Tổng. 4 (câu 7, 8, 10, 11) 1 9. 1. 3. 2. (2,25). (2). (0,75 ). (5,0). 10% 15 (10.0) 100%. 22,5%. 20%. Họ và tên: ………………….................………….. Lớp: 8A. 57,5%. KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HKII HÓA HỌC 8. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp. A. C. +. O2. ⃗ t0 ⃗0 t. CO2. B. CaCO3. ⃗ t0 ⃗0 t. CaO + CO2. C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 O2 Câu 2. Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích: A. 1/2 B. 2/5 C. 1/5 D. 2/4 Câu 3. Thành phần của không khí gồm: A. 21% N2, 78% O2... B. 78% N2, 21% O2... C. 1% CO2... D. 21% O2, 1% CO2 Câu 4. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ. A . CaO. +. H2O. →. Ca(OH)2. B. 2HgO. ⃗ t0 2Hg + 0 ⃗ H2 t Fe +. O2. t C. C + O2 ⃗ CO2 D. FeO + H2O Câu 5. Thế tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 8,4g Fe là: A. 22,4(l) B. 2,24 (l) C. 0,224 (l) D. 11,2 (l) Câu 6. Trong các chất sau, chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm. A. CaCO3 B. Fe2O3 C. H2O D. KMnO4 Câu 7. Dãy oxit nào sau đây là oxit bazơ: 0. +.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) SO3, CaO, MgO b) CaO, MgO, K2O c) SO3, P2O5, CuO d) CuO, CO2, CaO Câu 8. Oxit Al2O3 có bazơ tương ứng là: a) Al(OH)2 b) Al(OH)3 c) Al3(OH) d) AlOH3 Câu 9. Khử 40g sắt (III) oxit thu được 14g sắt. Thể tích khí CO cần dùng là: a) 8,4 lít b) 8,6 lít c) 9,2 lít d) 11,2 lít Câu 10. Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit: a) CuOb) Fe2O3 c SO2 d) Na2O Câu 11. Oxit CO2 có axit tương ứng là: A. HCO2 B. H2CO3 C. CO3 D. CaCO3 Câu 12. Thể tích của 3,2gam khí SO2 (đktc) là: A.1,12 lít B.1,2 lít C.2,24 lít D.1,1 lít. II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (2 điểm) KClO ---> KCl + O. 3. a). 2. Fe + O ---> Fe O 2 3 4 P + O ---> P O 2 2 5 c) CH + O ---> CO + H O 4 2 2 2 d) b). Câu 14. Nung nóng kali clorat KClO3 thu được 3,36 lít khí oxi (đktc) (2,5 điểm) a) Viết phương trình phản ứng b) Tính khối lượng KClO3 cần dùng. Câu 15. Đem phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam KMnO4. (2,5 điểm). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết: Fe = 56 ;. O =16 ;. Mn = 55 ;. K = 39 ;. Cl = 35,5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 CHƯƠNG OXI-KHÔNG KHÍ 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu Đáp án. 1 A. 2 C. 3 B. 4 C. mỗi câu đúng 0,25 điểm II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. 0. 2KClO  t 2KCl + 3O 3 2 a) b). 3Fe + 2O. 0. 2.  t Fe O. 3 4. 5 B. 6 D. 7 B. 8 B. 9 A. 10 C. 11 B. 12 A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c). 4P + 5O CH. d). 0. 2. + 2O. 4.  t 2P O. 2 5. 2. t0.   CO + 2H O. 2. 2. mỗi câu đúng 0,5 điểm, nếu không đúng không cho điểm, nếu không ghi điều kiện phản ứng vẫn cho điểm tối đa. Câu 14. a) Viết phương trình phản ứng 0. 2KClO  t 2KCl + 3O 3 2. 0,5 điểm. - Tìm số mol khí oxi: n. V 3,36(l )  0,15(mol ) 22, 4 22, 4(l / mol ). 0,75 điểm t0. b). 2KClO   2KCl + 3O 3 2. 2mol. 3mol. xmol. 0,15mol. 0,5 điểm. → x = 0,1(mol) Tính khối lượng KClO. 3. cần dùng: m = n.M = 0,1(mol).122,5(g/mol)=12,25(g). 0,75 điểm. Câu 15. Đem phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam KMnO4. (2,5 điểm) a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. 2KMnO. 0  t K MnO + MnO + O 4 2 4 2 2. 0,5 điểm. - Tìm số mol KMnO4: n. b). m 15,8( g )  0,1( mol ) M 158( g / mol ). 0 2KMnO  t K MnO + MnO + O 4 2 4 2 2. 2mol. 1mol. 0,1mol. xmol. 0,75 điểm 0,5 điểm. → x = 0,05(mol) Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc): V = n.22,4 = 0,05(mol).22,4(g/mol)=1,12(l).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,75 điểm. Số điểm. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×