Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tioan may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HIỆP THUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC. KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2010 -2011. Môn : Toán lớp 9 Thời gian thi : 150 phút (không kể thời gian giao đề ) Ngày thi ……………………….. ĐIỂM TOÀN BÀI THI Bằng số. Các giám khảo. SỐ PHÁCH. (Họ tên và chữ kí). (Do chủ tịch hội đồng thi ghi). Bằng chữ. Chú ý : - Đề thi gồm 06 trang - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này - Kết quả bài toán tính chính xác đến 5 chữ số sau dấu phảy. Bài 1. (5 điểm ) Tính Giá trị của các biểu thức sau a. A =. 1  12 . 1 1 1 1 1  1  2  2  .......  1  2  2 2 2 2 3 19 20. 2 2 2   b. B = 0,19981998... 0, 019981998... 0, 0019981998.... Kết quả :. A = ……………………………………. B = ……………………………………. Bài 2.(5 điểm) a.Sốp tiền 58 000 000 đ (năm mươi tám triệu đồng) Gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 392 000 đ ( sáu mươi mốt triệu ba trăm chín mươi hai nghìn đồng ). Tìm lãi suất hàng tháng ? b.Muốn có 100 000 000 đ (một trăm triệu đồng ) sau 10 tháng thì phải gửi quỹ tiết kiệm là bao nhiêu mỗi tháng .Với lãi suất gửi là 0.6%/ tháng ? Nêu sơ lược cách giải và kết quả :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… b/…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Bài 3.(5 điểm) x. 4. 1. 1. a.Tìm giá trị của x biết :. 3. 1. 4. 1. 2. x. . 1. 3. 1 4. 2. 2003 7  273 2. 1 1 1. a b. b.Tìm các số a ,b ,c ,d . Biết Kết quả : a / b/. 1 2. 1 c. 1 d. x = ……………… a = …………; b = …………, c = …………, d = ………... Bài 4.(5 điểm) a. Tìm số dư trong các phép chia sau :. 1234567890987654321 : 123456.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Tìm số dư trong các phép chia sau : c. Tìm chữ số hàng trăm của số :. 2004376 : 1975. 232005. Kết quả : a./………………………………………………………………..…………… b/………………………………………………..…………………………… c/………………………………...……………………………………………. Bài 5.(5 điểm) a.Tính giá trị chính xác của 10384713 b.Cho đa thức Q(x) = (3x2 + 2x – 7)64 . Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến đơn vị . Kết quả : a /. ………………………………………………………………... b/. …………………………………….…………….……………. Bài 6.(5 điểm) Cho đa thức P(x) = x5 + 2x4 - 3x3 + 4x2 – 5x +m a.Tìm số dư trong phép chia P(x) cho x – 2,5 khi m = 2003 b.Tính giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho x – 2,5 c.Muốn đa thức P(x) có nghiệm x = 2 thì m có giá trị bằng bao nhiêu?. Kết quả : a /. ………………………………………………………. b/. ……………… ……………. …………….…………. c./. ……………………………………………………….. Bài 7 (5 điểm) Cho dãy.  un . n. như sau : Un. 52 6 5 2 6 =. n. với n = 1 , 2 , 3 , …..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Chứng minh rằng. Un+2 + Un = 10Un+1 với  n = 1 , 2 , 3 , ….. b. Lập quy trình bấm phím liên tục để tính Un+2 với n  1 c. Tính U11 ; U12 Nêu sơ lược cách giải và kết quả : a./………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. b./……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… c./…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Bài 8 : (5 điểm) Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx +e . Biết P(1) = 1 ; P(2) = 4; P(3) = 9 ; P(4) = 16; P(5) = 25 . a.Tính giá trị P(6) , P(7) , P(8) , P(9) . b.Viết lại đa thức với các hệ số là số nguyên. Nêu sơ lược cách giải và kết quả : ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………... ………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………... ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………... ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………... Bài 9 (5 điểm) 1 Cho tam giác ABC , lấy điểm D . Thuộc cạnh AB sao cho DB = 4 BA . Trên 1 AC lấy điểm E sao cho . CE = 4 AE . Gọi F là giao điểm của BE và CD , biết. AB = 7,26 cm ; AF = 4,37 cm ; BF = 6,17 cm a.Tính diện tích tam giác ABF b.Tính diện tích tam giác ABC. Nêu sơ lược cách giải và kết quả : a/……………………………………………………………….. ………………………………………………………………... ………………………………bb/……………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………... ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………... ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………... ………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ………………………………………………………………... Bài 10 (5 điểm) 0   Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC ; B C 90 ) có AB = 12,35cm ; 0  BC = 10,55cm ; ADC 57 .. a) Tính chu vi của hình thang ABCD. b) Tính diện tích của hình thang ABCD. c) Tính các góc của tam giác ADC. ( Làm tròn đến độ ) Điền kết quả vào ô vuông:. C ABCD =. SABCD =. - HẾT -.  DAC =  DCA. =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×