Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Dien tich hinh thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.53 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VỀ THAM DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán – Lớp 5C Người thực hiện: Phan Gia Phước – Trường tiểu học số 2 Thị trấn Sịa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khởi động ChØ ra h×nh thang trong c¸c h×nh díi ®©y: 3. 2. 1 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho hình thang ABCD và điểm M là trung điểm của cạnh BC. Cắt hình tam giác ABM rồi ghép với hình tứ giác AMCD (như hình vẽ) ta được hình tam giác ADK.. A. A. B M. D H. C D H. M. C (B). K (A).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta cã thÓ lµm nh sau: Xác định trung điểm M của cạnh BC. A. B M. . D. H. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta cã thÓ lµm nh sau: Xác định trung điểm M của cạnh BC. Caột theo đ ờng MA ta đợc tam giaực ABM ghép với hình tứ. giác AMCD thì đợc hình tam giác AKD. A. B. . D. H. M C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ta cã thÓ lµm nh sau: Xác định trung điểm M của cạnh BC. Caột theo đ ờng MA ta đợc tam giaực ABM ghép với hình tứ. giác AMCD thì đợc hình tam giác AKD. A. B. M . C (B). B B. H. K. A A. D. (A).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ta cã thÓ lµm nh sau: Xác định trung điểm M của cạnh BC. Caột theo đờng MA ta đợc tam giaực ABM roài ghép với hình tứ giác. AMCD thì đợc hình tam giác AKD. A. A. B M. D H. B M. M. M. C D H. C (B). K (A).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A §¸y bÐ. B. A M. D H. §¸y lín. B M M. C DH. C (B). Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích tam giác AKD DK x AH DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c AKD lµ: 2 Mµ: DK = DC + CK = DC + AB. Ta cã:. DK x AH 2. =. (DC + AB) x AH 2 (DC + AB) x AH. VËy diÖn tÝch h×nh thang ABCD lµ : 2. K (A).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dieän tích hình thang baèng toång độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cuøng moät ñôn vò ño) rồi chia cho 2. A. b. B. =. ( DC+ AB) AH 2. S h D. H. a. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện tập: Bài 1: a/ TÝnh diÖn tÝch h×nh thang biÕt: Độ dài hai đáy lần lợt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.. Bµi 2: TÝnh diÖn tÝch cña h×nh thang sau:. a/. 4 cm. b/. 5 cm. 4cm. 3cm. 7cm. 9 cm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lÇn lît lµ 110 m vµ 90,2 m. ChiÒu cao b»ng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. Tãm t¾t: Độ dài hai đáy: 110 m và 90,2 m Chiều cao: Trung bình cộng hai đáy DiÖn tÝch:.............. ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> DIỆN TÍCH HÌNH THANG. Bµi 3. Bµi gi¶i Chiều cao của thửa ruộng hình thang đó là: (110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m) Diện tích thửa ruộng đó là: (110 + 90,2) x 100,1 = 10020,01 (m2) 2 §¸p sè: 10020,01 m2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thỏ con. Mèo trắng. Trong 10 giaây, haõy tính dieän tích cuûa 3 hình thang sau..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đề bài Đáy lớn. = 7 cm. Đáy bé. = 1 cm. Chieàu cao = 2 cm Đáy lớn. = 7 cm. Đáy bé. = 3 cm. Chieàu cao = 4 cm Đáy lớn. = 7 cm. Đáy bé. = 5 cm. Chieàu cao = 1 cm. Đáp số. 8 cm2 20 cm2 6 cm2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> DIỆN TÍCH HÌNH THANG. Trß ch¬i: Ai giái. h¬n ai? Cách chơi: Chia lớp thành 3 đội chơi, các đội dùng bảng con để viết kết quả của 2 câu hỏi. Thêi gian suy nghÜ cho mçi c©u hái lµ 3 gi©y. Nếu đội nào có nhiều bạn trả lời đúng, đội đó sÏ th¾ng cuéc..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> DiÖn tÝch cña h×nh thang sau lµ.....cm2 3 cm 4 cm 7 cm. §¸p ¸n: 20 HÕt3 1giê 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> DiÖn tÝch cña h×nh thang díi ®©y lµ....cm2. 4 cm 1 cm 0,6 dm. §¸p ¸n: 5 HÕt3 1giê 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×