Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.3 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 1: Tiết 2,3 :. Thứ hai , ngày 8 tháng 10 năm 2012 chào cờ ---------------------------------. Tập đọc : NGƯỜI THẦY CŨ. I. Mục đích yêu cầu Giúp HS - §äc râ rµng , rµnh m¹ch toµn bµi . Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. -Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.(trả lời được câu hỏi trong SGK) - Giáo dục HS lòng kính yêu thầy cô giáo * Các KNS cơ bản đợc GD: - Xác định giá trị. -Tù nhËn thøc vÒ b¶n th©n. - L¾ng nghe tÝch cùc. II. Chuẩn bị -Tranh ảnh minh họa - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra 2 học sinh đọc bài: Ngôi trường mới.GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: Tiết 1 a) Phần giới thiệu - Treo tranh và hỏi học sinh : Tranh vẽ ai ?Họ đang làm gì? b) Đọc mẫu :Đọc mẫu diễn cảm toàn bài *Đọc từng câu:Hs đọc nối tiếp * Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý cách ngắt nghĩ, nhấn giọng ở một số câu Nhưng…// hình như hôm ấy/ thầy có phạt em đâu.// Lúc ấy,/ thầy bảo://”Trước khi làm việc gì/, cần phải nghĩ chứ/Thôi em về đi, nhưng thÇy không phạt em đâu” Em nghĩ: bố cũng có lần mắc lỗi,/ thầy không phạt,/ nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .. Hoạt động học HS đọc bài và trả lời câu hỏi của giáo viên. - Tranh vẽ thầy giáo , chú bộ đội , bạn học sinh họ đang nói chuyện với nhau . -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Từng em nối tiếp đọc từng c©u -Rèn đọc các từ như : cổng trường , lễ phép , nhộn nhịp , xúc động , hình phạt … - Luyện đọc. -3HS đọc- lớp đọc thầm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Đọc từng đoạn trong nhóm . -3HS đọc nối tiếp 3 đoạn * Thi đọc :Mời các nhóm thi đua đọc . -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . * Đọc đồng thanh: Đoạn 3 Tiết 2 c.Tìm hiểu nội dung -Bố Dũng đến trường làm gì ? - Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể hiện sự kính trọng người thầy giáo cũ như thế nào? -Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy giáo? -Dũng nghĩ gì khi bố ra về? -Nêu ND câu chuyện? * Luyện đọc lại truyện -Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp thành các nhóm mỗi nhóm 4 em .. -Đọc từng đoạn trong nhóm .NX - Các nhóm thi đua đọc bài - Lớp đọc đồng thanh -Tìm gặp thầy giáo. -Bố vội bỏ mủ, lễ phép chào thầy -Trèo qua cửa sổ thầy chỉ bảo ban -.....bố vẫn tự nhận đó là hình phạt... -Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng... - Các nhóm tự phân ra các vai : Người dẫn chuyện , Thầy giáo , Bố Dũng , Dũng - Luyện đọc trong nhóm - Thi đọc theo vai .. - Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3. Củng cố, dặn dò -Qua bài tập này em học được đức tính gì? - Kính trọng , lễ phép với thầy giáo cũ -Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? -Nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Về nhà học bài xem trước bài mới . --------------------------------Tiết 4 :. TAÄP VIEÁT (Tieát 7). CHỮ HOA:E, Ê. I. MUÏC TIEÂU: - Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và câu ứng dụng : Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần).YC viÕt chữ rõ ràng, liền mạch và tơng đối đều nét. - Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp. Giáo dục HS yêu trường lớp vì trường lớp là nơi hàng ngày em đến học tập và vui chơi II. CHUẨN BỊ:-Mẫu chữ E, Ê (cỡ vừa), phấn màu. Bảng phụ hoặc giấy khổ to.Mẫu chữ Em (cỡ vừa) và câu Em yêu trường em (cỡ nhỏ). - Vở tập viết, bảng con, phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa : Đ - Cho HS viết chữ Đ, Đẹp.. - Haùt. - Câu Đẹp trường đẹp lớp nói điều gì?. - Vieát baûng con. - HS neâu. 1 HS nhaéc laïi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Bài mới: GV giới thiệu bài +ghi tựa Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét - GV treo mẫu chữ E, Ê. - Chữ E, Ê cao mấy li? Gồm có mấy nét? - GV viết mẫu chữ E, Ê. (Cỡ vừa và cỡ nhỏ). - GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo doõi. - Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới (gần giống như ở chữ C hoa nhưng hẹp hơn), rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái thứ 2 lượn lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống dừng bút ở đường kẻ 2. - Chữ Ê viết giống chữ E thêm dấu mũ. - GV theo doõi, uoán naén. Hoạt động 2: Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng: Em yêu trường em. - Giảng nghĩa câu Em yêu trường em là giữ gìn vệ sinh sạch sẽ ở khu trường và bảo vệ những đồ vật, cây cối trong trường. - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - Caâu hoûi:  Những chữ nào cao 2,5 li?  Những chữ cái m, ê, u, ư, ơ, n, e cao mấy li?  Riêng chữ t cao mấy li?  Chữ r cao mấy li?  Cách đặt dấu thanh ở đâu? GV lưu ý: nét móc chữ m nối liền với thân chữ E. - GV viết mẫu chữ Em. - Luyện viết chữ bạn ở bảng con. - GV theo doõi, uoán naén.  Nhaän xeùt. Hoạt động 3: Luyện viết - Nhaéc laïi tö theá ngoài vieát, caùch caàm buùt. - Lưu ý HS quan sát các dòng kẻ trên vở rồi ñaët buùt vieát. - Hướng dẫn viết vào vở.. - HS quan saùt. - Cao 5 li vaø 3 neùt cô baûn. - HS quan saùt vaø nhaän xeùt vaø so saùnh 2 cỡ chữ.. - Viết bảng con chữ E, Ê (cỡ vừa và cỡ nhỏ). - HS neâu.. - Chữ E, y, g. - Cao 1 li. - Cao 1,5 li. - Cao 1,25 li. - Dấu huyền trên chữ ơ. - HS quan saùt. - HS viết bảng con chữ Em (2 – 3 laàn). - HS neâu.. - HS viết bài trên vở theo yêu cầu của GV..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( 1doøng ) (1 doøng ). (1 doøng). (1 doøng ) (1 doøng). (1 doøng). (3 laàn ) - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu, chậm. 4. Nhaän xeùt – Daën doø: - GV chấm một số vở. - Nhaän xeùt, tuyeân döông. - Về hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa G. --------------------------------Buæi chiÒu Tiết 2 :. Toán : LUYỆN TẬP. A. Mục đích yêu cầu Giúp HS - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - HS biết cách giải và trình bày bài toán có lời văn - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Bài tập cần làm: Bài 2, 3 ,4. B. Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ -Kiểm tra BTVBT -HS đưa VBT lên bàn -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: Luyện tập . Bài 2: Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . -Một em đọc đề bài . -Kém hơn nghĩa là thế nào ? -Kém hơn nghĩa là ít hơn . - Bài toán thuộc dạng gì ? - Dạng toán ít hơn . - YC tự làm bài vào vở.1HS lên bảng Bài giải: Tuổi của em là : 16 - 5 = 11 ( tuổi ) - Nhận xét bài làm ghi điểm cho học sinh Đ/ S : 11 tuổi - Lớp đổi vở kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: -Yêu cầu lớp làm tương tự làm bài 2 -Bài toán cho biết anh hơn em mấy tuổi ? - Vậy tuổi em kém tuổi anh mấy tuổi ? - Vậy : bài toán 2 và bài 3 là hai bài toán ngược của nhau .. - Lớp thực hiện vào vở. - Anh hơn em 5 tuổi - Em kém anh 5 tuổi . Bài giải: Số tuổi anh là : 11 + 5 = 16 ( tuổi ) Đ/ S : 16 tuổi Nhận xét bài bạn . Bài 4: Yêu cầu 1 em đọc đề . -Một em lên bảng sửa bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .? Bài giải: - Nhận xét bài làm của học sinh . Số tầng tòa nhà thứ hai là : 16 - 4 = 12 ( tầng ) 3. Củng cố - Dặn dò Đ/ S : 12 tầng - Nhận xét đánh giá tiết học - Hai em nhắc lại nội dung bài -Dặn về nhà học và làm bài tập. - Về học bài và làm các bài tập còn lại . - YCH chuẩn bị: túi cát, gạo... - H chuẩn bị tốt theo yêu cầu. --------------------------------Tiết 3 : Luyện Tiếng việt : LUYỆN ĐỌC BÀI: NGƯỜI THẦY CŨ I.Mục tiêu: Giúp HS - HS biết đọc ngắt nhịp đúng các câu trong bài: Người thầy cũ nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả. - Luyện đọc tốt bài: Người thầy cũ ; biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu - Giáo dục lòng yêu mến thầy cô giáo II.Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh hoạ của bài tập đọc III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: b. Đọc mẫu Lắng nghe -GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đoc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu : HS thực hiện - Đọc nối tiếp từng câu Đọc cá nhân nối tiếp nhau - Luyện đọc đúng các từ: bỗng, xuất hiện, nhấc kính… -Luyện đọc: * Đọc từng đoạn : Nhưng …//hình như hôm ấy /thầy có - Mỗi em đọc mỗi đoạn, kết hợp luyện đọc phạt em đâu.// ngắt nghỉ đúng cho HS Lúc ấy,/ thầy bảo://”Trước khi làm việc -Yêu cầu tiếp nối từng đoạn trước lớp . gì/, cần phải nghĩ chứ/Thôi em về đi, - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . nhưng em không phạt em đâu” - Đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . *Đọc phân vai Luyện đọc theo nhóm - Phân nhóm hướng dẫn luyện đọc - GV theo dõi,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV cùng lớp nhận xét. *Lưu ý:-Đối với HS yếu YC đọc đúng, trôi chảy, rõ ràng. -Đối với HS khá, giỏi đọc diễn cảm, thể hiện được giọng đọc của nhân vật. * Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Lắng nghe NX và bình chọn nhóm đọc tốt * Đọc đồng thanh -YC đọc đồng thanh cả bài - Nêu nội dung của bài 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. dặn dò về luyện đọc ở nhà. 3-5 nhóm thể hiện. Đọc đồng thanh. -HS nhắc lại nội dung: Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng… Lắng nghe --------------------------------Thứ ba , ngày 9 tháng 10 năm 2012. Tiết 2 :. Toán : KI LÔ GAM. A. Mục đích yêu cầu Giúp HS: - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa 2 vật thông thường. Biết kilôgam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. - Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. Thực hiện phép cộng trừ có kèm đơn vị kg. -HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống. * Bài 1, 2. B. Chuẩn bị : 1 chiếc cân đĩa , các quả cân 1kg , 2kg , 5 kg .Một số đồ vật dùng để cân : túi gạo 1kg , cặp sách ,... C. Lên lớp Hoạt động dạy 1.Bài cũ -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới * Giới thiệu vật nặng hơn , nhẹ hơn. - Đưa 1 quả cân 1kg và 1 quyển vở - Ycầu dùng 1 tay lần lượt nhấc 2 vật lên và cho biết vật nào nặng hơn , vật nào nhẹ hơn - Cho làm tương tự đối với 3 cặp đồ vật khác và yêu cầu đưa ra nhận xét đối với từng cặp đồ vật . * Giới thiệu cái cân và quả cân : - Cho quan sát cái cân và yêu cầu nêu nhận xét về hình dạng của cân . - GV: Để cân các vật ta dùng đơn vị đo là ki lô gam . Ki lô gam được viết tắt là : kg - Viết bảng : Ki lô gam - kg .. Hoạt động học -Hai em lên bảng mỗi em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên . Nhận xét bài bạn .. - Thực hành xách và nêu . - Quả cân nặng hơn quyển vở . - Thực hành xách các đồ vật đưa ra nhận xét về vật nặng hơn , nhẹ hơn . - Cân có 2 đĩa giữa 2 đĩa có vạch thăng bằng , kim thăng bằng . - Đọc : Ki lô gam.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Cho xem các quả cân 1kg , 2kg và 5 kg . *Giới thiệu cách cân và thực hành cân : -Giới thiệu cách cân thông qua một bao gạo - Đặt túi gạo 1kg lên đìa cân , phía bên kia là 1 quả cân 1kg - Nhận xét vị trí của kim thăng bằng ? - Vị trí 2 đĩa cân thế nào ? - Ta nói : Túi gạo nặng 1kg . - Xúc bớt một ít gạo trong túi ra và nhận xét vị trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân . - Ta nói : Túi gạo nhẹ hơn 1kg . - Đổ thêm vào bao gạo một ít gạo và nhận xét vị trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân . - Ta nói : Túi gạo nặng hơn 1kg . * Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . Bài 2: Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Viết lên bảng : 1 kg + 2kg = 3 kg - Nêu cách cộng số đo khối lượng có đơn vị đo là ki lô gam . - Yêu cầu tự làm bài vào vở . -Mời 1 em lên bảng làm bài . - Nhận xét bài làm học sinh ... - Yêu cầu học sinh đọc lại - Quan sát . HS quan sát Kim chỉ đúng giữa vạch thăng bằng . -Hai đĩa cân ngang bằng nhau . - Nhắc lại 2 - 4 em - Kim lệch về phía quả cân . Đĩa cân có túi gạo cao hơn đĩa cân quả cân . - 2 - 4 em nhắc lại . - Kim lệch về phía túi gạo . Đĩa cân có túi gạo thấp hơn đĩa cân có quả cân . - 2 - 4 em nhắc lại . - Đọc đề . - Viết : 3 kg ; đọc : Ba ki lô gam . - Một em nêu đề bài . - Quan sát nêu nhận xét . - Lấy số đo cộng số đo được bao nhiêu viết đơn vị đo vào sau kết quả tìm được . - Tự làm bài . - Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo bài kiểm tra. 3. Củng cố - Dặn do - Hai em nhắc lại nội dung bài - Nhận xét đánh giá tiết học - Về học bài và làm các bài tập còn lại . - Dặn về nhà học và làm bài tập . --------------------------------Tiết 3 : CHÍNH TAÛ (Tieát 13) NGƯỜI THẦY CŨ. I .MUC TIEÂU : -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Hs thích viết chữ đẹp II. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết bài tập. III . CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Ngôi trường mới - Yêu cầu HS viết bảng con những từ HS hay mắc lỗi ở tiết trước.  Nhaän xeùt, ghi ñieåm.. - Haùt - HS vieát vaøo baûng con.. - 1 HS nhắc lại tựa bài.. 3. Bài mới: Người thầy cũ  Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết - GV treo bảng phụ chép đoạn văn và đọc.  Đoạn chép này kể về ai?  Duõng nghó gì khi boá ra veà?. - HS laéng nghe. - Veà Duõng..  Hoạt động 2: Hướng dẫn cách trình bày - Baøi vieát coù maáy caâu? - Nêu những chữ, từ khó? (GV gạch chân) - Bài có những chữ nào cần viết hoa? - Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và hai dấu chấm (:) - GV đọc cho HS ghi từ khó vào bảng con.  Nhaän xeùt, tuyeân döông.  Hoạt động 3: Viết bài - Neâu caùch trình baøy baøi. - Yeâu caàu HS nhìn baûng cheùp baøi. - GV đi quan sát giúp HS yếu chép toàn bộ bài. - GV đọc lại toàn bài. - Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.  Hoạt động 4: Làm BT * Baøi taäp 2b, 3a: - GV nêu luật chơi tiếp sức, cả lớp hát bài hát khi các bạn lần lượt lên điền vần, â vào chỗ trống.  Tuyên dương đội thắng. 4. Cuûng coá – Daën doø: - Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi. - Chuẩn bị: “Cô giáo lớp em”.. - Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi và bố không bao giờ mắc lại nữa.. - 4 caâu. - HS nêu: … … xúc động, mắc lỗi. - Chữ đầu câu và tên riêng. - Em nghĩ: Bố cũng … … nhớ mãi. - HS viết bảng con: cũ, Dũng, mắc lỗi, xúc động.. - Neâu tö theá ngoài vieát. - Nhìn bảng phụ chép vào vở.. - HS soát lại. - Đổi vở, sửa lỗi (bảng phụ). - 1 HS đọc.. - HS thực hiện 4 bạn / dãy.. --------------------------------Tiết 4 :. KEÅ CHUYEÄN (Tieát 7) NGƯỜI THẦY CŨ. I. MUÏC TIEÂU: - Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1) . - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2). - HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyeän (BT3). - Giáo dục HS luôn nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô.. II. CHUẨN BỊ: Chuẩn bị mũ bộ đội, kính đeo mắt để thực hiện phần dựng lại câu chuyeän theo vai.- SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Khởi động: 2. Kieåm tra baøi cuõ: Maåu giaáy vuïn - Kiểm tra 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai.. - Haùt.  Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 3. Bài mới: Gv giới thiệu bài +ghi tựa. - Leân trình baøy. - 1 HS nhaéc laïi.. Hoạt động 1: Kể tên nhân vật - Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân - Dũng, chú Khánh (bố Dũng), thầy vaät naøo? giaùo. Hoạt động 2: HS kể từng đoạn của câu chuyện Gv hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện - HS trình baøy keå theo nhoùm. Löu yù: Neáu HS luùng tuùng, GV coù theå neâu caâu - Cho 1 soá nhoùm leân keå.. hỏi gợi ý cho các em kể. - Kể toàn bộ câu chuyện (HS KG)  Nhaän xeùt, tuyeân döông. Hoạt động 3: Kể theo vai * Laàn 1: - 1 HS laøm vai chuù Khaùnh, 1 em laøm - GV làm người dẫn chuyện. - Lưu ý HS có thể nhìn sách để nói lại nếu chưa Dũng. nhớ lời nhân vật. * Laàn 2: - Chia nhoùm 3 em 1 nhoùm. - GV chỉ định 1 em trong mỗi nhóm lên kể theo - 3 Em xung phong dựng lại câu chuyện theo 3 vai. nhaân vaät GV yeâu caàu.  nhaän xeùt, tuyeân döông. - Tập dựng lại câu chuyện. 4. Cuûng coá – Daën doø: - Thi ñua caùc nhoùm. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị: “Người mẹ hiền”. --------------------------------Tiết 5 : Đạo đức : CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1) I . Mục tiêu Giúp HS: - Biết: trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng của mình để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương yêu của em đối với ông bà, cha mẹ. - HS tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp. - H S có thái độ không đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà. *GDBVMT:Ch¨m lµm viÖc nhµ phù hợp với khả năng nh quÐt dän nhµ cöa, s©n vên,..lµ góp phần làm sạch đẹp môi trờng,BVMT *Các KNS cơ bản đợc GD: - KN đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II.Chuẩn bị : Nội dung bài thơ : “Khi mẹ vắng nhà” Trần Đăng Khoa . III. Lên lớp Hoạt động dạy 1.Bài cũ: -Thế nào là gọn gàng, ngăn nắp? -Gọn gàng, ngăn nắp có tác dụng gì? -GV nhận xét , đánh giá. 2.Bài mới:  Hoạt động1: Phân tích bài thơ khi mẹ vắng nhà. - Đọc diễn cảm bài thơ :”Khi mẹ vắng nhà” - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi đã ghi trong phiếu thảo luận . - Bạn nhỏ làm gì khi mẹ vắng nhà ?. Hoạt động học -HS trả lời. - Lắng nghe giáo viên đọc . - Một em đọc lại bài thơ . -Thảo luận trả lời các câu hỏi . -Luộc khoai , giã gạo , thổi com , nhổ cỏ , quét sân và quét cổng .. . -Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm như thế - Muốn thể hiện tình yêu thương đối với mẹ của mình . nào đối với mẹ? - Mẹ khen bạn và cảm thấy rất vui - Theo em mẹ bạn sẽ nghĩ gì khi các công việc mừng và phấn khởi . bạn nhỏ đã làm ? - Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có -Các nhóm khác nhận xét và bổ sung . . * Kết luận : Bạn nhỏ làm các công việc nhà vì bạn nhỏ thương mẹ , muốn chia sẻ nỗi vất vả đối với mẹ . Việc làm của bạn nhỏ mang lại niềm vui - Hai em nhắc lại . và sự hài lòng cho mẹ . Chăm làm việc nhà là một đức tính tốt mà chúng ta nên học tập . Hoạt động 2 :Bạn đang làm gì? - Kể những việc em có thể làm để giúp đỡ bố -Nhiều HS trả lời mÑ? *Kết luận :(GDBVMT) - Ba em nhắc lại kết luận .  Hoạt động 3 : Điều này đúng hay sai? .-GV đưa ra các ý kiến - Nhận xét tổng kết ý kiến học sinh . Hs suy nghĩ , lựa chọn *Kết luận : -Ý kiến đúng: b,d, đ -Ý kiến sai :a,c(vì mọi người trong HS lắng nghe nhà đều phải tự giác làm việc) 3. Củng cố, dặn dò : . -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Giáo dục học sinh ghi nhớ theo bài học. TIEÁT 1. -Thực hiện tốt bài học. --------------------------------Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012 TẬP ĐỌC (Tiết 21) THỜI KHÓA BIỂU. I. MUÏC TIEÂU: - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu. (Trả lời được các CH 1,2,4). - HS khá giỏi thực hiện được CH3. -Thực hiện tốt theo thời khoá biểu và yêu thích việc học tập. II. CHUẨN BỊ: Giấy khổ to viết mục lục sách thiếu nhi để kiểm tra bài cũ.1 Vài quyển sách thiếu nhi.1 Tờ giấy Roki ghi toàn bộ bài học TKB để hướng dẫn HS đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: Người thầy cũ .  Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài+Ghi tựa Hoạt động 1: Đọc mẫu - Treo băng giấy ghi toàn bài lên. - Đọc mẫu TKB, - Gọi 1 HS khá giỏi đọc mẫu ngày thứ 2 theo 1 caùch. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc. - Giới thiệu các từ cần luyện đọc: Tiếng việt, ngoại ngữ, hoạt động, nghệ thuật. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài tập 1 theo: thứ – buổi – tiết.  Trong khi HS đọc, GV dùng thước chỉ vaøo TKB.  Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm (bàn).. Hoạt động của học sinh - Haùt - 3 HS đọc và trả lời - 1 HS nhaéc laïi.. - Theo dõi và đọc thầm. 1 HS đọc mẫu lần 2 theo yêu cầu của GV.. - Nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 1 câu cho đến hết bài. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - 3 Nhóm thi đọc. Các em khác theo dõi vaø nhaän xeùt.. - Thực hiện các thao tác giống bài 1  Mời các nhóm thi đọc, mỗi nhóm 3 em.  GV nhaän xeùt. - HS đọc - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài tập 2 theo: buổi – thứ – tiết. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT3. - Tiếng Việt, toán, đạo đức, TNXH, thủ coâng, AÂm nhaïc, Myõ thuaät, Theå duïc, Vi tính, Anh vaên. - Yêu cầu HS đọc thầm và đếm số tiết của - Maøu hoàng: 23 tieát, - Maøu vaøng 3 tieát... từng môn học.  Maøu hoàng: soá tieát chính  Màu vàng, tự chọn.  Maøu xanh: soá tieát boå sung. - Ghi vào nháp và đọc. - Yêu cầu HS ghi vào vở nháp số tiết học.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> chính, số tiết tự chọn trong tuần. - Gọi HS đọc, nhận xét. - Để biết lịch học, chuẩn bị bào ở nhà, - Em cần thời khóa biểu để làm gì? mang sách vở và đồ dùng học tập. Hoạt động 4: Củng cố - Mỗi đội cử 3 bạn. - Gọi HS đọc TKB của lớp. - Tổ chức cho HS thi tìm những môn học chính baèng vieäc toâ maøu. - Neâu luaät chôi. - Giáo dục tư tưởng. 4. Nhaän xeùt – Daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Đọc lại nhiều lần bài TKB. - Tự sắp xếp TKB và dán vào góc học tập của em để dễ theo dõi bài chính xác. - Chuẩn bị Người mẹ hiền --------------------------------Tiết 2 : TOÁN (Tiết 33) LUYEÄN TAÄP I. MUÏC TIEÂU: - Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn). - Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. - BT caàn laøm : B1 ; B3 (coät 1) ; B4. -Yêu thích môn toán. II. CHUẨN BỊ:- 2 Cái cân đồng hồ, 1 túi gạo, đường, chồng sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Khởi động: 2. Kieåm tra baøi cuõ: Kiloâgam - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:. - Haùt.  Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học? - HS trả lời câu hỏi của GV.  Neâu caùch vieát taét cuûa kiloâgam?  GV đọc HS viết bảng con các số đo: 1kg, 9 kg,10 kg.  Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 3. Bài mới: Luyện tập - 1 HS nhaéc laïi. Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồ. - Cho HS xem chiếc cân đồng hồ. Hỏi: cân coù maáy ñóa caân? - Nêu: Cân đồng hồ chỉ có 1 đĩa cân. Khi cân - Có 1 đĩa cân. chúng ta đặt vật cần cân lên đĩa. Phía dưới.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đĩa cân có mặt đồng hồ có 1 chiếc kim quay được và trên đó ghi các số tương ứng với các vaïch chia. Khi ñóa caân chöa coù vaät gì kim chæ soá 0. - Caùch caân: Ñaët vaät vaàn caân leân treân ñóa caân, khi đó kim sẽ quay. Kim dừng lại tại vạch - HS quan sát, lắng nghe. nào thì số tương ứng với vật ấy cho biết bấy hieâu kiloâgam. - Thực hành cân:  Gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hành. - HS laøm baøi.  Sau mỗi lần cân GV cho cả lớp đọc số - Đọc bài sửa HS khác nhận xét. chỉ trên mặt kim đồng hồ. - HS neâu.  Nhaän xeùt, tuyeân döông. * Baøi 2: ND ÑC * Baøi 3: ND ÑC ( coät 2) - Yeâu caàu HS nhaéc laïi vaø ghi ngay keát quaû - Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ số đo - HS làm 3kg + 6kg – 4kg = 5kg khối lượng. * Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề toán. Đặt câu 15kg – 10kg + 7kg = 12kg hoûi, yeâu caàu HS phaân tích roài yeâu caâuø caùc HS giải bài toán em tự giải Giaûi: - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng Gaïo neáp mẹ mua: laøm. 26 -16 = 10 (kg)  Nhận xét, sửa bài. Đáp số: 10 kg 4. Cuûng coá – Daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuẩn bị : 6 cộng với 1 số: 6 + 5. --------------------------------Tiết 3 : Chính tả (nghe viết) :. CÔ GIÁO LỚP EM A. Mục đích yêu cầu Giúp HS - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài: Cô giáo lớp em - Biết cách trình bày bài thơ 5 chữ : Chữ cái đầu dòng thơ phải viết hoa , bắt đầu viết từ ô thứ 3 - Làm được bài tập 2; BT3a B. Chuẩn bị :Giáo viên -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 ,3 C. Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ -Mời 1 em lên bảng làm bài tập điền :tr / -Hai em lên bảng làm bài : ...ái nhà , ...ái ch vào chỗ trống .Nhận xét đánh giá cây , mái ...anh , quả ...anh . 2.Bài mới: -Nhân xét bài bạn . * Hướng dẫn nghe viết: 1/Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -GV đọc đoạn viết- 2HS đọc lại -Tìm những những hình ảnh đẹp trong khổ thơ khi cô giáo dạy học sinh tập viết ? - Bạn nhỏ có tình cảm gì với côgiáo ? 2/ Hướng dẫn cách trình bày : -Một khổ thơ có mấy dòng thơ ? -Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào?Vs ? -Ta nên trình bày thế nào cho đẹp ? 3/ Hướng dẫn viết từ khó: -Đọc và yêu cầu viết các từ khó . - Chỉnh sửa lỗi cho học sinh . - 4/ Đọc viết - Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm - Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần . 5/Soát lỗi chấm bài : - Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. * Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Mời một em lên làm mẫu . - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn . -Giáo viên nhận xét đánh giá . Bài 3 : Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm - Phát thẻ từ cho các nhóm YC thực hiện. -Lần lượt mời các nhóm lên gắn từ đúng . - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Gió đưa thoảng hoa nhài. Nắng ghé vào cửa lớp , xem chúng em học bài . - Rất yêu thương và kính trọng cô giáo . - Có 4 dòng thơ . - Phải viết hoa vì các chữ đầu dòng thơ - Viết bài thơ lùi vào 3 ô . Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng con các từ khó : thoảng hương nhài, ghé, iảng , điểm mười ,... -Lớp nghe đọc chép vào vở . -Soát và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm - Một em lên bảng điền cả lớp làm vào vở -thủy : Thủy chung , thủy tinh , bình thủy. - núi : núi non , đồi núi ,trái núi ,... . -Lớp chia thanh nhóm mỗi nhóm 3 em - Thảo luận nhóm . - Cử 2 bạn lên thi gắn nhanh gắn đúng từ - Từ cần gắn : tre - che - trăng - trắng . - Nhận xét bài bạn , đọc đồng thanh các từ và ghi vào vở .. 3. Củng cố , dặn dò -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày -Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính sách vở tả. -Dặn VN học và làm bài -Về nhà học và làm bài tập VBT --------------------------------Tiết 4: Tự nhiên xã hội :. ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ A. Mục đích yêu cầu Giúp HS: - Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh. * Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, không nên bỏ bữa ăn. - Áp dụng tốt vào thực tế cuộc sống B. Chuẩn bị : Tranh vẽ trang 16 , 17. Sưu tầm tranh ảnh thức ăn , nước uống hàng ngày C. Lên lớp : Hoạt động dạy 1. Bài cũ :- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài: “ Tiêu hóa thức ăn “ 2.Bài mới: * Hoạt động 1 : Các bữa ăn , thức ăn hàng ngày. Hoạt động học - Ba em lên bảng chỉ và nêu đường đi của thức ăn trong hệ tiêu hóa ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bước 1 : Làm việc theo nhóm : - Yêu cầu quan sát tranh 1 , 2, 3,4 SGK trang 16 và trả lời các câu hỏi . - Hàng ngày bạn ăn mấy bữa ? Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu ? -Ngoài ra bạn còn ăn thêm gì ? - Bạn thích ăn gì ? Uống gì ? Bước 2 : Hoạt động cả lớp . -Yêu cầu đại diện trả lời trước lớp . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . - Giáo viên rút kết luận . *Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ . * Bước 1 : làm việc cả lớp . - Yêu cầu đọc thông tin sách giáo khoa , thảo luận trả lời các câu hỏi ở bài học trước -Phần chất bổ trong thức ăn được đưa đi đâu ? Để làm gì ?. - Các nhóm thực hành thảo luận nối tiếp nói cho bạn nghe . - Ăn 3 bữa đó là bữa sáng , trưa và tối ;cơm, canh , cá , thịt , rau ,...Mỗi bữa ăn 2 bát . - Ngoài ra còn ăn thêm hoa quả , sữa ,... - Nêu theo ý thích . - Lần lượt một số em đại diện lên trả lời trước lớp . - Nhận xét bổ sung ý kiến của bạn .. - Quan sát các thông tin trong sách giáo khoa và trao đổi trả lời các câu hỏi . - Phần lớn thức ăn biến thành các chất bổ thấm vào thành ruột non vào máu và đi nuôi cơ thể . - Để giúp cơ thể có đầy đủ chất làm cho cơ thể khỏe mạnh , chóng lớn ,... Bị bệnh , người mệt mỏi , gầy yếu làm việc và học tập kém .. -Tại sao chúng ta cần ăn đủ no ? Uống đủ nước - Nếu ta thường xuyên bị đói khát thì điều gì sẽ xảy ra ? Bước 2 : - Yêu cầu một số em lên trả lời câu hỏi . - Lần lượt một số cặp lên trả lời trước lớp . * Kết luận như SGV. *Hoạt động 3 : Trò chơi “ Đi chợ “ - Chia thành 4 nhóm . - Phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu . -Yêu cầu học sinh thảo luận để nêu tên một - Các nhóm nhận phiếu rời . số thức ăn đồ uống mà em biết . - Thảo luận trả lời vào phiếu cử đại diện lên - Yêu cầu các nhóm dán phần trả lời lên dán phiếu lên bảng . bảng lớp - Nhận xét bình chọn nhóm trả lời đúng . - N xét bình chọn nhóm trả lời đúng nhất . 3. Củng cố, dặn dò - Hai em nêu lại nội dung bài học . -Tại sao chúng ta cần ăn đủ no và đủ -Về nhà học thuộc bài và xem bài mới chất ? - NX tiết học , xem trước bài mới . ---------------------------------. Buæi chiÒu Tiết 1:. LuyÖn Toán LUYEÄN TAÄP. I. MUÏC TIEÂU: TiÕp tôc gióp HS - Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. - Biết ớc lợng các đồ vật tơng đối chính xác. -Yêu thích môn toán. II. CHUAÅN BÒ:- vôBTû. III. CÁC HOẠT ĐỘNG:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Khởi động: 2. Kieåm tra baøi cuõ: Kiloâgam - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:. - Haùt.  Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học?  Neâu caùch vieát taét cuûa kiloâgam?  GV đọc HS viết bảng con các số đo: 1kg, 9 kg,10 kg.  Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 3. Bài mới: Luyện tập  Baøi 1: §óng ghi §, sai ghi S  HS tù lµm, nªu Kq  Nhaän xeùt, tuyeân döông.. - HS trả lời câu hỏi của GV. - 1 HS nhaéc laïi. - laøm baøi.. *GV lu ý c¸ch céng cã nhí ë c¸c phÐp tÝnh.  * Baøi 2: §iÒn dÊu > < =  HS tù lµm, nªu Kq. -HS đổi vở KT lẫn nhau.  Nhaän xeùt, tuyeân döông. * Baøi 3: - Yeõu caàu HS đọc bài toán ?Bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n g×. - Yeâu caàu HS gi¶i. - HS quan saùt, laéng nghe. - HS laøm baøi. (HSTB chØ yc lµm 1 cét) - Đọc bài sửa HS khác nhận xét. -Thø tù c¸c tõ cÇn ®iÒn lµ:§;§;§;§;S;§. - HS làm (HSTB chØ yc lµm 1 cét) 6kg – 2kg < 5kg 12kg + 4kg>15kg 29kg + 3kg>30kg 41kg = 40kg+1kg…. -D¹ng to¸n vÒ Ýt h¬n HS giải bài toán Giaûi: Bao thãc c©n nÆng lµ: 49 - 7 = 42 (kg) Đáp số: 42 kg -HS tù lµm bµi, nªu KQ. - ChÊm ch÷a bµi, nhËn xÐt * Baøi 4: ¦íc lîng c¸c då vËt - Líp vµ GV nhËn xÐt 4. Cuûng coá – Daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuẩn bị : 6 cộng với 1 số: 6 + 5. --------------------------------TiÕt 2: Luyện tiếng việt Luyện viết: Bài 7 I. Mục tiêu:. -Giúp HS:+Luyện viết bài 7 ở vở luyện viết một cách đúng đẹp. + Rèn kĩ năng viết chữ đẹp cho HS. II. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.Giới thiệu bài: 2.Tìm hiểu nội dung bài viết: - YC HS tìm các chữ viết hoa có trong bài. - HS nêu. - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết. - HS theo dõi. - GV theo dõi sửa cho các em.. - HS luyện viết vào vở nháp.. - GV nêu lưu ý về cách nối nét giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. 3.Thực hành luyện viết: - YC nhắc lại tư thế ngồi viết, cách đặt vở khi viết. - HS viết bài.. -HS viết bài.. - GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở của HS. - Chấm một số bài- nhận xét 4. Củng cố - dặn dò. - Theo dõi GV nhận xét để rút kinh. -GV nhận xét giờ học. nghiệm.. - Dặn luyện viết ở nhà. -----------------------------Tiết 3:. Luyện Tự nhiên xã hội : ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ. A. Mục đích yêu cầu Giúp HS củng cố: - Thế nào là ăn uống đầy đủ; sự cần thiết phải ăn uống đầy đủ. - Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh. - HS có ý thức thực hiện ăn uống đầy đủ để phát triển cơ thể. B. Chuẩn bị - Phiếu học tập bài 1 - Tranh vẽ bài tập 2 C. Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Giới thiệu bài 2.Luyện tập : A.Ôn kiến thức. - Hàng ngày bạn ăn mấy bữa ? Mỗi bữa Thảo luận theo nhóm đôi ăn những gì và ăn bao nhiêu ? 2 HS trình bày - Tại sao chúng ta cần ăn đủ no ? Uống đủ Đại diện nhóm trình bày trước lớp nước Quan sát tranh SGK để trình bày -Tại sao chúng ta cần ăn đủ no và đủ chất ? Nhận xét bổ sung B.Thực hành.(Làm BTVBT) Bài 1.Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng nhất..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thế nào là ăn uống đầy đủ? Hằng ngày nên ăn được ba bữa chính,uống đủ nước, mỗi bữa ăn đủ no Ăn uống một cách cân bằng các thức ăn khác nhau mà cơ thể cần. Cả hai ý trên - Tổ chức cho HS làm bài cá nhân - GV vµ HS nhËn xÐt Vậy thế nào là ăn uống đầy đủ? 2.Đánh dấu x vào bên cạnh hình vẽ những thức ăn mà cơ thể cần được cung cấp thường xuyên - Hs làm bài vào vở - Kể tên những thức ăn cơ thể cần được cung cấp thường xuyên -GV chấm chữa bài Trò chơi: Kể tên những thức ăn cần thiết hàng ngày của cơ thể - Mỗi lần 3 nhóm chơi, mỗi nhóm 2 em Viết các thức ăn cần thiết hàng ngày của cơ thể - Nhóm nào trình bày được nhiều thức ăn nhóm đó thắng cuộc. Tổng kết, nhận xét C.Củng cố, dặn dò. GV hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học. Nêu yêu cầu Làm bài vào vở Một, hai em làm bài vào phiếu cỡ to. Trình bày trước lớp Nhận xét Làm bài theo nhóm Đại diện nhóm trình bày: Lớp theo dõi nhận xét, chữa bài Các thức ăn mà cơ thể cần được cơ thể cung cấp thường xuyên: cá, trứng, thịt, mì, gạo, ngô, củ,quả HS tiến hành chơi Nhận xét, nêu các thức ăn hàng ngày của cơ thể Theo dõi để thực hiện. -----------------------------Thø 5 ngµy 11 th¸ng 10 n¨m 2012 Tiết 1 :. Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG.. A. Mục đích yêu cầu: Giúp HS - Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1, BT2); kể được nội dung mỗi tranh bằng một câu (BT3). Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chổ trống trong câu (BT4). - Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động. - Biết sử dụng các từ đã học vào cuộc sống. B. Chuẩn bị : Tranh minh họa bài tập 2. Bảng gài , thẻ từ . C. Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng đặt câu hỏi cho các bộ - 3 HS : Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch phận đựoc gạch chân như sau : chân - Bạn Nam là học sinh lớp 2. Nhận xét bài làm của bạn - Bài hát em thích nhất là bài hát cho con.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Em không nghịch bẩn đâu . - Nhận xét ghi điểm từng em . - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ 2.Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1 - Treo thời khóa biểu của lớp và yêu cầu đọc và kể tên những môn học chính thức của lớp ? Bài 2: Treo bức tranh và hỏi : - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Bạn gái đang làm gì ? - Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ nào - Bức tranh 2 ? - Bức tranh 3 ? -Bức tranh 4 ? - Viết các từ học sinh nêu lên bảng *GV chốt các từ chỉ hoạt động Bài 3: Y cầu một em làm mẫu , sau đó cho thực hành theo cặp và đọc bài trước lớp . - Gọi một số cặp học sinh lên trình bày . - Yêu cầu nhận xét bài bạn . -Chữa bài và cho ghi vào vở .. -Một em đọc thành tiếng lớp đọc thầm : -Tiếng Việt,Toán ,Đạo đức,TNXH ,... - Quan sát và trả lời câu hỏi . - Tranh vẽ một bạn gái . -Bạn đang đọc bài . -Đọc . Bức tranh 2: Viết ( hoặc ) làm bài . - Bức tranh 3 : Nghe ( hoặc ) giảng bài - Bức tranh 4 : Nói , trò chuyện ..... - Hai em ngồi gần nhau quan sát và tìm từ chỉ hoạt động rồi viết ra tờ giấy - Lần lượt từng cặp lên trình bày : - Bé đang đọc sách / Bạn trai đang viết bài . - Nam nghe bố giảng giải / Hai bạn trò chuyện. Bài 4 :Viết nội dung bài lên bảng theo 2 - Hai nhóm hoạt động , tìm từ thích hợp cột. điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng -Phát thẻ từ cho nhóm học sinh . -Các từ cần điền lần lượt là :dạy, giảng, -Thẻ từ ghi các từ chỉ hoạt động khác nhau khuyên trong đó có 3 đáp án đúng . - Ghi câu đúng vào vở . -Chữa bài và cho ghi vào vở . 3. Củng cố , dặn dò -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Hai em nêu lại nội dung vừa học -Dặn về nhà học bài xem trước bài mới -Về nhà học và làm các bài tập còn lại . --------------------------------Tiªt 2 :. Toán : 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5 A. Mục tiêu Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng cộng 6 với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào chỗ trống. - Vận dụng làm tốt các bài tập. * Bài tập cần làm 1, 2, 3. B. Chuẩn bị : Bảng gài - que tính. C. Lên lớp Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1.Bài cũ : -Tính : 48 + 7 + 3 ; 29 + 5 + 4 -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: * Giới thiệu phép cộng 6 + 5 - Nêu bài toán : Có 6 que tính thêm 5 que tính nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ? -Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả . - Hướng dẫn thực hiện tính viết . - Gọi 1 em nêu cách đặt tính và tính - Mời một em khác nhận xét . * Lập bảng công thức : 6 cộng với một số - Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các phép cộng trong phần bài học . - Yêu cầu đọc thuộc lòng bảng công thức . - Xóa dần các kết quả yêu cầu học thuộc lòng * Luyện tập Bài 1: Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. -Giáo viên nhận xét đánh giá -YC nhận xét các cặp tính. -HS lµm b¶ng con, 2 em lªn b¶ng lµm. -Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán . - Thực hiện phép tính 6 + 5 - Thao tác trên qt và nêu ; 12 que tính 6 5 ❑ + 11 ❑. - Tự lập công thức : 6+5=11 6+6=12 HS đọc cá nhân, lớp 6+7=13 HS học thuộc bảng cộng ........... 6+9=15 - Một em đọc đề bài , tù lµm . 6+6=12 6+7=13 6+8=14 6+0=6 7+6=13 8+6=14 -HS nối tiếp nêu kết quả. -Tính viết theo cột dọc . Bài 2:Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Yêu cầu tự làm bảng con - Nêu cách thực hiện : 6 + 4 và 6 + 8 . * Lu ý c ách đặt tính và cách ghi KQ thẳng cét -GV nhận xét đánh giá -H Slàm vở. Bài 3 :Số ? 6+ = 11 + 6= 12 6 + =13 - YCH làm vở. GV chấm, chữa bài. 3.Củng cố, dặn dò - Hai em nhắc lại nội dung bài - 2HS đọc bảng cộng- Lớp đồng thanh - Về học bài và làm các bài tập VBT -Nhận xét đánh giá tiết học. VN làm bài tập --------------------------------Tiªt 3 : Luyện toán: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ I.Mục tiêu: Củng cố cho HS - Luyện thực hiện phép cộng dạng 6+5 - Kỹ năng tính nhẩm, làm tính, giải toán. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II.Chuẩn bị: - Phiếu học tập III.Hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoạt động dạy A.Ôn kiến thức: ( 5-7 phút ) Đọc bảng 6 cộng với một số B.Luyện tập Bài1(VBTTrang 29) ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm 6 + 5 =… 6 + 7 =… 6 + …=13 6 + 8 = … 6 + … =14 6 +9 =… …+9=15 6+….=11 …+ 6=12. Hoạt động học Đọc đồng thanh, cá nhân(5,6 em) - Nêu yêu cầu - Tự tìm và nêu miệng kết quả - HS làm bài vào vở BT. Bài 2(VBTTrang 29): §óng ghi § sai Nêu yêu cầu, cách thực hiện ghi S Làm bài vào VBT- 2HS làm bài vào phiếu học 6 6 6 tập 4 5 6 +❑❑ 10 D 6 9 +❑❑ 15 D. +❑❑ 10 S. +❑❑ 12 D. Theo dõi HS làm bài. Nhận xét, bổ sung, Bài 3: HS đọc bài toán ?Bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n g×. -HS tù gi¶I vµo vë NhËn xÐt. Bài 4(VBTTrang 29): G: Giúp HS nắm yêu cầu BT Điền số thích hợp vào « trèng - HS lµm bµi, nªu KQ Nhận xét, chữa bài đánh giá. C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) Nhận xét chung giờ học,. Tiªt 4 :. - §äc bµi to¸n - Thuéc d¹ng to¸n vÒ nhiÒu h¬n - HS lµm bµi. líp lµm vµo vë, nªu KQ Nhận xét, bổ sung, đánh giá Hoàn thiện bài còn lại ở VBT.. --------------------------------Luyện Tiếng Việt LUYỆN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG. A. Mục đích yêu cầu: Giúp HS củng cố về - Từ ngữ về các môn học và hoạt động của người ; Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chổ trống trong câu . - biết sử dụng các từ chỉ hoạt động vào trong lời nói. - HS vận dụng tốt bài học vào cuộc sống. B. Chuẩn bị : VBT C. Lên lớp : Hoạt động dạy 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 HS nêu đợc một số Từ ngữ về cỏc. Hoạt động học Đọc yêu cầu : Nªu tªn 4 m«n trong sè c¸c.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> môn học - Hướng dẫn HS làm bài - NhËn xÐt Bài 2: HS nªu được từ chỉ hoạt động liên quan đến học tập - Nhận xét chữa bài Bài 3:HS biÕt Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chổ trống trong câu . - HS lµm bµi - Yêu cầu nhận xét bài bạn . -Chữa bài và cho ghi vào vở . 3. Củng cố , dặn dò -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. m«n em häc ë líp 2: làm bài theo nhóm đôi Trình bày bài làm Nhận xét bài làm của bạn -Nờu yờu cầu: Tìm 5 từ chỉ hoạt động liên quan đến học tập Làm bài cá nhân 2 em làm bài ở bảng lớp Ở lớp: học bài, nghe giảng, … -Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng -Các từ cần điền lần lượt là :dạy, Gi¶ng bµi, khuyªn - Ghi câu đúng vào vở .. -Hai em nêu lại nội dung vừa học -Về nhà học và làm lại các bài tập . --------------------------------Thø 6 ngµy 12 th¸ng 10 n¨m 2012. Tiết 1 :. Toán : 26 + 5. A. Mục tiêu Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5 . Giải bài toán về nhiều hơn. Thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Có kĩ năng tính toán tốt.* - Các bài tập cần làm: Bài 1(dòng 1); 3; 4. B. Chuẩn bị : Bảng gài, Que tính - Nội dung bài tập 2 , bài tập 4 viết sẵn . C. Lên lớp Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ - HS1:đọc thuộc lòng bảng 6 cộng với 1 số -Hai em lên bảng mỗi em thực hiện theo -HS2: Tính nhẩm : 6 + 5 + 3 ; 6 + 9 + 2 một yêu cầu . -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Nhận xét bài bạn . 2.Bài mới: * Giới thiệu phép cộng 26 + 5 - Nêu bài toán : có 26 que tính thêm 5 que - Lắng nghe và phân tích bài toán . tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ? -Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta - Ta thực hiện phép cộng 26 + 5 26 làm như thế nào ? 5 * Tìm kết quả :Yêu cầu 1 em lên bảng Cộng từ phải sang trái ❑ + 31 thực hiện phép cộng trên . ❑ - Yêu cầu đặt tính và tính . . * Vậy : 26 + 5 = 31 - Yêu cầu nâu lại cách làm của mình . b. Luyện tập Bài 1: Biết cách thực hiện phép cộng có - Một em đọc đề bài . nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5 -Yêu cầu lớp làm bài vào bảng con..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Yêu cầu H nêu kết quả. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: Giải bài toán về nhiều hơn. -Bài toán thuộc dạng nào ? - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Mời một em lên chữa bài . - Nhận xét bài làm của học sinh .. 16. 36. 46. 4 ❑ + 20 ❑ 56 8 ❑ + 64 ❑. 6 ❑ + 42 ❑ 66 9 ❑ + 75 ❑. 7 ❑ + 53 ❑. - Đọc đề . - Thuộc dạng toán nhiều hơn . 16 điểm - Tháng trước 5đ - Tháng này : Bài 4: Thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Vẽ hình bài 4 lên bảng . - Hãy đo độ dài đoạn thẳng ? - Khi đã biết được độ dài đoạn thẳng AB và BC , không cần đo biết AC dài bao nhiêu không ? Làm thế nào để biết ? -Nhận xét và ghi điểm học sinh . 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập .. ? điểm 10 * Giải : Tháng này tổ em đạt được là : 10 + 5 = 15 ( điểm mười ) Đ/S : 15 điểm mười. - Nhận xét bài làm của bạn . - Một em đọc đề bài - Quan sát . - Đo và báo cáo kết quả : Đoạn thẳng AB dài 6cm , đoạn thẳng BC dài 5 cm , AC dài ,.. - Không cần đo . Vì độ dài AC bằng độ dài đoạn thẳng AB cộng với đoạn thẳng BC và bằng : 6 cm + 5 cm = 11 cm. - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về học bài và làm các bài tập VBT --------------------------------Tiết 3:. Tập làm văn : KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU. A. Mục đích yêu cầu Giúp HS - Dựa vào 4 tranh minh họa, kể lại được câu chuyện ngắn “ Bút của cô giáo” . Viết lại được thời khóa biểu ngày hôm sau của lớp . - Kể chuyên tốt, mạnh dạn. - Sử dụng tốt thời khóa biểu hằng ngày. * Các KNS cơ bản đợc GD: +Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập. +L¾ng nghe tÝch cùc. + Qu¶n lÝ thêi gian B. Chuẩn bị : Tranh minh họa câu chuyện .Các đồ dùng học tập : bút, vở, thước ... C. Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi hai em lên làm bài tập về mục lục sách thiếu nhi - Nhân xét cho điểm 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ thực hành viết lại thời khóa biểu và kể câu chuyện : Bút của cô giáo . b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: Gọi 1 em đọc yêu cầu đề . -Treo 4 bức tranh . -Tranh 1 : Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? - Hai bạn học sinh đang làm gì? - Bạn trai nói gì ? - Bạn gái trả lời ra sao ? - Gọi học sinh kể lại nội dung câu chuyện . -Tranh 2 : Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào ? -Cô giáo đã làm gì? - Bạn trai đã nói gìvới cô giáo? -Tranh 3 : - Hai bạn nhỏ đang làm gì? -Tranh4 : Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? - Bạn trai đang nói chuyện với ai ? - Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ ?. - Hai em lên bảng làm bài tập . -HS2: - Tìm các cách nói giống câu : Em không thích đi chơi . - Nhận xét bài bạn . - Một em nhắc lại tựa bài - Một em đọc đề bài . - Quan sát , đọc lời các NV để biết ND -Cảnh trong lớp học . -Đang tập viết . - Tớ quên không mang bút . - Tớ chỉ có một cái bút . - Hai bạn kể . Lớp theo dõi nhận xét . -Cô giáo . -Cho bạn trai mượn bút . - Em cảm ơn cô ạ ! -Tập viết. - Ở nhà bạn trai . - Mẹ của bạn . - Nhờ có cô giáo cho mượn bút và con đã viết bài được 10 điểm và giơ cho mẹ coi . -Mỉm cười và nói : Mẹ rất vui ! - Lần lượt từng em kể theo yêu cầu . - Nhận xét bình chọn bạn kể hay . - Đọc đề bài . - Tự lập thơi khóa biểu .. - Mẹ bạn có thái độ như thế nào ? -Gọi học sinh kể lại câu chuyện. - Nhận xét tuyên dương những em kể tốt . Bài 2 :Mời một em đọc nội dung bài tập 2 - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở . - Theo dõi nhận xét bài làm học sinh . Bài 3 : Yêu cầu đọc đề bài. - Đọc đề bài . - Yc một số em đọc thời khóa biểu đã lập. - Đọc thời khóa biểu ngày mai của lớp -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . mà mình vừa lập xong . - Gọi 5 - 7em nối tiếp đọc bài viết . - Nhận xét bài bạn . - Nhận xét ghi điểm học sinh . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . 3. Củng cố , dặn dò -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Về nhà hoàn thành BTVBT. -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau --------------------------------TiÕt 4 : SINH HOẠT LỚP I.Yêu cầu - Đánh giá được hoạt động tuần qua, nhận ra ưu khuyết điêm để sửa chửa và khắc phục. - Nêu ra phương hướng tuần tới. - H có ý thức, tự giác trong hoạt động tập thể..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II.Lên lớp 1. Ổn định tổ chức 2.Lớp trưởng nhận xét ưu khuyết điểm. 3.GV nhận xét, đánh giá. *Ưu điểm : - Đi học đúng giờ - Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. -Bài tập làm đầy đủ, hăng say phát biểu xây dựng bài, đạt kết quả khá cao trong học tập ( KiÒu, Kim Chi, Thương, Uyên...) - Có nhiều tiến bộ : Ph¬ng V©n, phi - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng *Khuyết : -Một số bạn đọc chậm , chữ viết cẩu thả (Tµi, M¹nh, Lộc,...) - Phong trào giữ vở sạch viết chữ đẹp thực hiện chưa tích cực như : (Tµi, M¹nh, Lộc,...) -1 số em nói chuyện trong giờ học (Dung,Anh Th,...) - Mét sè em quªn giµy khi häc thÓ dôc(Tëng, d¬ng,..) 4. Kế hoạch tuần tới Khắc phục những khuyết điểm tuần qua và thực hiện : - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20–10 dành nhiều điểm 10 mừng mẹ và cô. - Có đầy đủ đồ dùng học tập. - Tự quản 15 phút đầu giờ tốt. - Phân công HS giỏi kèm HS yếu, thành lập đôi bạn cùng tiến -Duy trì sĩ số, nề nếp. - Mặc đúng đồng phục quy định. - Rèn đọc , viết cho H yếu. - Lao động vệ sinh trường lớp - Chú ý phong trào VSC Đ 5. Sinh hoạt văn nghệ - H hát, đọc thơ, kể chuyện về chủ đề mẹ và cô. 6 Nhận xét, dặn dò. -GV nhận xét tiết sinh hoạt..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TiÕt2:. ¢m nh¹c. «n tËp bµi h¸t: móa vui.. I/ Môc tiªu : - Hs hát đúng giai điệu và đúng lời ca bài "Múa vui", thể hiện tính chất vui tơi, hån nhiªn. - Hs biết kết hợp một vài động tác vận đông phụ hoạ đơn giản . II/ ChuÈn bÞ : 1, Gi¸o viªn : - h¸t thuÇn thôc bµi h¸t: "Móa vui". - bảng phụ , băng đỉa nhạc, tranh minh hoạ , trò chơi... 2, Häc sinh: - S¸ch GK , vë ghi , thanh gá ph¸ch . III/ Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y : - Gîi ý , ph¸t vÊn , híng dÉn.... IV/ Các hoạt động dạy học: 1, ổn định lớp : Nhắc HS t thế ngồi học ngay ngắn. 2, KiÓm tra bµi cñ : Em h·y h¸t kÕt hîp gá ph¸ch bµi ""Móa vui" 3, Bµi míi : a, Giíi thiÖu bµi míi: - Néi dung tiÕt häc h«m nay gåm:- ¤n tËp h¸t bµi : "Móa vui" b, Gi¶ng bµi míi. Hoạt động của Giáo Viên * Néi dung:- ¤n tËp h¸t bµi: "Móa vui" * Hoạt động1:- Ôn tập hát bài : "Múa vui" - Hôm trứơc các em đã học hát bài gì nhạc vµ lêi do ai s¸ng t¸c? - GV tr×nh bµy. + Yªu cÇu hs tr×nh bµy (söa sai nÕu cã) - NhËn xÐt - Chỉ định 2-3 tổ hát kết hợp gỏ nhịp, tiết tÊu + Lu ý ngắt nghĩ giọng cho đúng.. Hoạt động của học sinh - Ghi bµi - L¾ng nghe - Häc h¸t bµi: "Móa vui" - L¾ng nghe vµ nhÉm theo - Líp tr×nh bµy, Tæ thùc hiÖn - C¸ nh©n thùc hiÖn - NhËn xÐt - 1 dãy hát 1 dãy gỏ đệm, cá nhân thùc hiÖn - Chó ý vµ thùc hiÖn theo híng dÉn cña GV - NhËn xÐt. - GV nhËn xÐt (GV söa sai nÕu cã) * Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phô ho¹ - Hớng dẫn hs kết hợp với vận động phụ hoạ - HS chú ý và thực hiện theo GV + Hớng dẫn vận động theo nhóm. Yêu cầu - Hs lµm theo GV hs đứng thành vòng tròn + C©u 1,2 ®i vßng trßn qua ph¶i 1 lÇn vç tay ngang vai, ®i qua tr¸i 1 vßng vç tay ngang vai + C©u 3 nhón qua bªn ph¶i råi bªn tr¸i hai tay đa ngang giả động tác nh đang nắm tay b¹n, nghiªng ®Çu + C©u 4 võa xoay vµ n¶y lß cß mét vßng t¹i chæ, hai tay ®a lªn cao qu¸ ®Çu, uèn c¸c ngãn tay - C¶ líp thùc hiÖn, nhãm thùc hiªn, C¸ nh©n thùc hiÖn( GV söa sai nÕu cã) - NhËn xÐt - NhËn xÐt 4 Còng cè bµi häc: - Cả lớp hát lại bài hát kết hợp vân động phụ -C¶ líp thùc hiÖn ho¹ bµi" Móa vui" - vÒ nhµ «n l¹i c¸c bµi h¸t " Móa vui"vµ «n - L¾ng nghe vµ ghi nhí lại các bài hát đã học. *NhËn xÐt: - ¦u ®iÓm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Nhîc ®iÓm ---------------------------------. TiÕt3:. LuyÖn ¢m nh¹c. «n tËp bµi h¸t: móa vui.. I/ Môc tiªu : Gióp HS : - hát đúng giai điệu và đúng lời ca bài "Múa vui", thể hiện tính chất vui tơi, hồn nhiªn. - biết kết hợp một vài động tác vận đông phụ hoạ đơn giản . II/ ChuÈn bÞ : 1, Gi¸o viªn : - h¸t thuÇn thôc bµi h¸t: "Móa vui". 2, Häc sinh: thanh gá ph¸ch . III/ Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y : - Gîi ý , ph¸t vÊn , híng dÉn.... IV/ Các hoạt động dạy học: a, Giíi thiÖu bµi míi: b, Gi¶ng bµi míi. Hoạt động của Giáo Viên * Néi dung:- ¤n tËp h¸t bµi: "Móa vui" * Tæ chøc cho c¸c nhãm; c¸ nh©n lªn biÓu diÔn bµi h¸t - NhËn xÐt 4 Còng cè bµi häc: - Cả lớp hát lại bài hát kết hợp vân động phụ ho¹ bµi" Móa vui" - vÒ nhµ «n l¹i c¸c bµi h¸t " Móa vui"vµ «n lại các bài hát đã học. *NhËn xÐt: - ¦u ®iÓm - Nhîc ®iÓm. Hoạt động của học sinh - Ghi bµi - Nhãm, C¸ nh©n thùc hiÖn - NhËn xÐt -C¶ líp thùc hiÖn - L¾ng nghe vµ ghi nhí. --------------------------------Tiết 3:Luyện Tiếng Việt TẬP LÀM VĂN TUẦN 7 KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU A/ Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Dựa vào bốn tranh minh họa kể lại được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo. - Dựa vào thời khóa biểu của lớp để trả lời CH ở BT3 - Bồi dưỡng cho các em biết chuẩn bị bài học hôm sau theo thời khoá biểu B/ Chuẩn bị : - Tranh minh họa câu chuyện . - Các đồ dùng học tập : bút , vở , thước ... C/ Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1) Giới thiệu bài : Chúng ta luyện lại kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu - Một em nhắc lại tựa bài 2)Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề . - Một em đọc đề bài ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -Treo 4 bức tranh . - Quan sát tanh để kể lại câu chuyện Lưu ý cho HS: Kể câu chuyện chứ không phải trả lời câu hỏi Hướng dẫn HS chọn đối tượng sẽ kể Giúp đỡ những HS còn lúng túng Gọi học sinh kể lại nội dung câu chuyện . - Nhận xét tuyên dương những em kể tốt . Bài 2 Viết lại thời khoá biểu hôm sau của lớp -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 - Yêu cầu HS làm bài vào vở . - Theo dõi nhận xét bài làm học sinh .. - Quan sát , đọc các gợi ý . Kể theo nhóm đôi - Kể trước lớp. Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn cá nhân kể đúng nội dung và kể hay nhất.. - Đọc yêu cầu của bài .. - Viết thời khoá biểu ngày thứ 2,3 của lớp Làm bài cá nhân, 2,3 em làm bài bằng bút dạ, giấy khổ to để trình bày trước lớp Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài. - Đọc đề bài . - Yêu cầu một số em đọc thời khóa biểu đã - Đọc thời khóa biểu ngày mai của lớp lập. mà mình vừa lập xong và trr lời câu hỏi -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . theo yêu cầu. - Gọi 5 - 7 em nối tiếp đọc bài viết . - Nhận xét bài bạn . - Nhận xét ghi điểm học sinh . c) Củng cố - Dặn dò: -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau --------------------------------Tiết 4 : BÀI 4:AN TOÀN GIAO THÔNG: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Ôn lại kiến thức về đi bộ và qua đường ở lớp 1. - Học sinh biết cách đi bộ, biết qua đường trên những đoạn đường có tình huống khác nhau ( vỉa hè có nhiều vật cản, không có vỉa hè, đường ngõ...). 2. Kĩ năng: - Học sinh biết quan sát phía trước khi đi qua đường. - Học sinh biết chọn nơi qua đường an toàn. 3. Thái độ: - Ở đoạn đường nhiều xe qua lại tìm người lớn đề nghị giúp đỡ khi qua đường. - Học sinh có thói quen quan sát trên đường đi, chú ý khi đi đường. II. CHUẨN BỊ: - 5 tranh vẽ trong sách học sinh phóng to - Phiếu học tập ghi các tình huống của hoạt động 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1:Giới thiệu bài: - Hằng ngày đi đến trường hoặc đi chơi...có lúc phải đi bộ. Nếu không tuân theo luật giao thông chúng ta sẽ gặp nguy hiểm. Vậy - HS lắng nghe chúng ta chú ý điều gìđể đảm bảo an toàn.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> trên đường. HĐ2:Quan sát tranh: 1. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận thức được những hành vi đúng, sai để đảm bảo an toàn khi đi trên đường phố. 2 Cách tiến hành: - Giáo viên chia lớp thành 5 nhóm. - Các nhóm quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. Thảo luận nhận xét các hành vi đúng, sai trong mỗi tranh. . * Kết luận: - Khi đi bộ trên đường các em cần phải thực hiện tốt điều gì? - Nếu đường không có vĩa hè các em cần đi như thế nào? - Khi qua các ngã tư cần chú ý điều gì? * Khi đi bộ trên đường các em cần phải đi trên vĩa hè, nơi không có vĩa hè phải đi sát lề đường. - Đi đúng đường dành riêng cho người đi bộ.Ở ngã tư, ngã năm... muốn qua đường phải đi theo tín hiệu đèn hay chỉ dẫn của cảnh sát giao thông.. - Các nhóm quan sát hình vẽ: - Những hành vi nào đúng. - Những hành vi nào sai. - Đi trên vĩa hè nắm tay người lớn. - Đi sát lề bên phải, chú ý tránh xe đạp, xe máy. - Đi cùng người lớn. - Đại diện nhóm trình bày. *CỦNG CỐ: Luôn nhớ và chấp hành đúng những qui định khi đi bộ và qua đường. --------------------------------Buæi chiÒu Tiết 1 : LuyÖnToán :. 26 + 5 A. Mục tiêu TiÕp tôc Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5 . Giải bài toán về nhiều hơn. Thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Có kĩ năng tính toán tốt.* - Các bài tập cần làm: Bài 1;2); 3; 4. B. Chuẩn bị : C. Lên lớp Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ đọc thuộc lòng bảng 6 cộng với 1 số -HS nối tiếp đọc . - Nhận xét bài bạn . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: Bài 1: Biết cách thực hiện phép cộng có - Một em đọc đề bài . nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5 -Yêu cầu lớp làm bài vào bảng con..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> -Yêu cầu H nêu kết quả. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: §iÒn sè - Cho HS nªu c¸ch lµm råi tù lµm Bài 3: Giải bài toán về nhiều hơn. -Bài toán thuộc dạng nào ? - Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài . -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Mời một em lên chữa bài . - Nhận xét bài làm của học sinh .. 16. 36. 46. 4 ❑ + 20 ❑ 56 8 ❑ + 64 ❑. 6 ❑ + 42 ❑ 66 9 ❑ + 75 ❑. 7 ❑ + 53 ❑. - HS tù lµm, nªu KQ Lớp đổi vở KT - Đọc đề . - Thuộc dạng toán nhiều hơn . 16 kg - Tháng trước 8kg - Tháng sau :. ?kg * Giải : Th¸ng sau con lîn c©n nÆng là : 16 + 8 = 24 ( kg ) Đ/S : 24kg. - Nhận xét bài làm của bạn . - Một em đọc đề bài -Nhận xét và ghi điểm học sinh . - Quan sát . - Đo và báo cáo kết quả : Đoạn thẳng AB dài 6cm , đoạn thẳng BC dài 5 cm , AC 3. Củng cố, dặn dò: dài ,.. - Nhận xét đánh giá tiết học - độ dài AC bằng độ dài đoạn thẳng AB -Dặn về nhà học và làm bài tập . cộng với đoạn thẳng BC và bằng : 6 cm + 5 cm = 11 cm - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về học bài và làm các bài tập VBT --------------------------------Bài 4: Thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Vẽ hình bài 4 lên bảng . - Hãy đo độ dài đoạn thẳng ?. TIẾT 2.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HĐ3:Thực hành theo nhóm: 1. Mục tiêu: - Giúp học sinh có kĩ năng thực hiện những hành vi đúng khi đi bộ trên đường. 2. Cách tiến hành: Chia lớp thành 4 nhóm. *Tình huống N1: nhà em và nhà bạn Lan ở cùng 1 ngõ hẹp. Em sang rủ bạn đi học, em và Lan đi như thế nào là an toàn? *Tình huống N2: Em và mẹ cùng đi chợ, Trên đường về quanhiều vật cản.Em và mẹ nên đi như thế nào? *Tình huống N3: Em đi học về qua đường có nhiều xe, em nên đi như thế nào để đảm bảo an toàn? *Tình huống N4: Em muốn đi qua 1 đoạn đường nhưng xe rất nhiều, em làm gì để đi được an toàn.. . - Các nhóm thảo luận trình bày ý kiến - Đi sát lề, tránh xe cộ. - Nắm tay mẹ đi tránh xuống lòng đường. - Chờ xe qua, chú ý nhìn tránh xe. - Nhờ người lớn dắt qua.. Tiết 2,3 :. Ngày soạn: 9/10/2010 Ngày giảng: Chiều thứ sáu 15/10/2010. Luyện Tiếng việt:. TẬP VIẾT BÀI TUẦN 5,6 CHỮ HOA D,Đ. I. Mục tiêu: Giúp HS - Luyện viết đúng chữ hoa D (2dòng cỡ nhỏ),Đ (2dòng cỡ nhỏ), câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh (3 lần),Đẹp trường đẹp lớp (3 lần); Tập viết chữ nghiêng . - Viết đúng cỡ chữ, kiểu chữ theo mẫu - Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết. II. Đồ dùng dạy hoc: - Mẫu chữ hoa D,Đ . - Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Giới thiệu bài: Ghi đề. 2.Hướng dẫn luyện viết Cả lớp viết bảng con + Hướng dẫn viết bảng con 2 HS viết bảng lớp.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Nêu lại cách viết chữ D hoa, chữ Đ hoa - GV viết mẫu, vừa nhắc lại cách viết. D. Đ. + HS viết bảng con : + GV nhận xét uốn nắn -Đọc cụm từ viết ứng dụng Nêu cách hiểu nghĩa của “Dân giàu nước mạnh” “Đẹp trường đẹp lớp” Nhắc lại cách viết. Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng, cách đặt dấu thanh. 2 HS nêu lại cách viết -HS quan sát và lắng nghe Viết bảng con: D,Đ viết hoa - 2 HS đọc -Nghĩa:Dân có giàu, thì nước mới mạnh nghĩa: đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp HS nêu. Dân giàu nước nước mạnh Đẹp trường đẹp lớp - GV viết mẫu : Dân, Đẹp c. Hướng dẫn HS viết vở tập viết - GV nêu yêu cầu viết - GV theo dõi giúp đỡ d. Chấm chữa bài - Chấm 1 tổ - Nhận xét rút kinh nghiệm 3. Củng cố dặn dò : - Nêu nội dung bài viết, NX tiết học, về nhà luỵện viết lại bài Luyện TNXH:. -HS viết bảng con Dân, Đẹp HS viết theo yêu cầu giáo viên - Tổ 3 - 2 HS nêu. BÀI TẬP TUẦN 6 TIÊU HÓA THỨC ĂN. I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố - Sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng, dạ dày, ruột non , ruột già. - Tại sao nên ăn chậm nhai kĩ; không nên chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no. - HS có ý thức : ăn chậm nhai kĩ, không nô đùa chạy nhảy II.Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá - Một vài bánh mì . - Phiếu học tập bài tập 1 cỡ to III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động dạy 1.Giới thiệu bài 2.Luyện tập : A.Ôn kiến thức. -Nói về sự tiêu hóa thức ăn trong khoang miệng và dạ dày. Tại sao chúng ta ăn chậm nhai kĩ?. Hoạt động học. Thảo luận theo nhóm đôi 2 HS trình bày Quan sát tranh SGK để trình bày.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> -Nói về sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột già.Tại sao cúng ta không nên nô đùa chạy nảy sau khi ăn no? B.Thực hành.(Làm BTVBT) B.Thực hành.(Làm BTVBT) 1.Chọn các từ trong khung để điền vào chổ trống. - GV theo dõi HD. * Thứ tự các từ cần điền: a. răng,lưởi, nước,bọt b.nhào trộn,co bóp,dạ dày c.chất bổ dưỡng,hành ruột non d.chất bã, phân, hậu môn 2.Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng. -Hs làm bài vào vở Ăn chậm nhai kĩ có ích lợi gì?. Nêu yêu cầu Làm bài theo nhóm đôi vào vở Một nhóm làm bài vào phiếu cỡ to Nhận xét chữa bài. Làm bài cá nhânả Trình bày: Tránh bị nghẹn và hóc xương, thức ăn được tiêu hoá tốt hơn Dễ bị đau dạ dày, thức ăn được tiêu hoá tốt hơn Lớp theo dõi nhận xét. Vì sao chúng ta không nên chạy nhảy nô đùa sau khi ăn no? -GV chấm chữa bài Trò chơi: Nêu nhanh nhiệm vụ - Mỗi lần 2 nhóm chơi, mỗi nhóm 4 em HS tiến hành chơi - Mỗi em nhận một bộ phận của cơ quan tiêu hoá Từng bộ phận nói về nhiệm vụ của mình trong quá trình tiêu hoá thức ăn - Nhóm nào trình bày đúng trôi chảy nhóm đó thắng cuộc. C.Củng cố, dặn dò. Nêu lại nội dung bài học GV hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học Theo dõi để thực hiện Ngày soạn: 9/10/2010 Ngày giảng:Thứ ba 12/10/2010. Tập viết:. CHỮ HOA E, Ê. A. Mục đích yêu cầu Giúp HS - Viết đúng hai chữ E, Ê; chữ và câu ứng dụng Em, Em yêu trường em. -HS viết đúng mẫu, chữ viết đẹp. - Giáo dục HS ý thức rèn chữ viếtèn chữ viết. B.Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa E ,Ê đặt trong khung chữ . Vở tập viết C. Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ -YC viết vào bảng chữ Đ và chữ Đẹp - Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Gọi hai em lên bảng viết chữ cái hoa Đ từ ứng dụng Đẹp. -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a. Hướng dẫn viết chữ hoa *Quan sát và nhận xét hai chữ E, Ê -Quan sát chữ E nhận xét về độ cao của chữ hoa E - Chữ hoa E gồm mấy nét ? Có những nét nào ? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ E, Ê cho học sinh. E - Chữ Ê viết giống chữ E và thêm dấu mũ trên đầu E - Viết mẫu trên bảng lớp E,Ê - Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa E , Ê vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : -Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. Nói những hành động cụ thể nói lên tình cảm yêu quý ngôi trường của em -Quan sát câu ứng dụng và nhận xét: Những chữ cái nào cao 1 ôli? 1,25 ô li? 1,5 ô li? 2,5 ôli Cách đặt dấu thanh -GV viết mẫu Em trên dòng kẻ * Viết chữ Em vào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh . * Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . *Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 3. Củng cố , dặn dò -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết ở vở Ngày soạn: 9/10/2010 Ngày giảng:Thứ năm 14/10/2010 Ngày soạn: 9/10/2010 Ngày giảng: Chiều thứ năm 14/10/2010. - Lớp thực hành viết vào bảng con . . -Học sinh quan sát . Cao 5 ôli - Chữ E gồm 1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau. - 3 - 5 nhắc lại . - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn. - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . - Đọc : Em yêu trường em . . . -HS quan sát. -cao 1ôli :m,n,e,ê,u,ư... - Viết dấu nối . - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết . -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa G”.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×