Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Tài liệu Cách tính các chỉ số phát triển con người ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.56 KB, 40 trang )

146
BAÁO CAÁO PHAÁT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
Chó sưë phất triïín con ngûúâi (HDI)
Chó sưë HDI lâ thûúác ào tưíng húåp vïì sûå
phất triïín ca con ngûúâi trïn phûúng
diïån sûác khoễ, tri thûác vâ thu nhêåp. Ba
chó tiïu thânh phêìn phẫn ấnh cấc khđa
cẩnh sau:
l
Mưåt cåc sưëng dâi lêu vâ khoễ mẩnh,
àûúåc ào bùçng tíi thổ trung bònh tûâ lc
sinh.
l
Kiïën thûác, àûúåc ào bùçng t lïå ngûúâi
lúán biïët chûä (vúái quìn sưë 2/3) vâ t lïå
nhêåp hổc cấc cêëp giấo dc tiïíu hổc,
trung hổc vâ àẩi hổc (vúái quìn sưë 1/3).
l
Mûác sưëng ào bùçng GDP thûåc tïë àêìu
ngûúâi theo sûác mua tûúng àûúng tđnh
bùçng àư la M (PPP USD)
Trûúác khi cố thïí tđnh àûúåc chó sưë HDI,
cêìn phẫi tđnh tûâng chó sưë thânh phêìn
trïn. Quy tùỉc chung àïí tđnh cấc chó sưë
thânh phêìn nây lâ sûã dng cấc giấ trõ
tưëi thiïíu vâ tưëi àa ( côn gổi lâ cấc giúái
hẩn àđch hay cấc giấ trõ biïn) cho tûâng
chó sưë vâ ấp dng cưng thûác sau:
Giấ trõ thûåc - Giấ tưëi thiïíu
Chó sưë thânh phêìn =
Giấ trõ tưëi àa - Giấ trõ tưëi thiïíu


Chó sưë HDI lâ giấ trõ trung bònh chung
ca 3 chó sưë thânh phêìn vïì sûác khoễ, tri
thûác vâ thu nhêåp. Trong Bấo cấo phất
triïín con ngûúâi ca Viïåt Nam, cưng
thûác nây àûúåc ấp dng cho cấc tónh .
Hưåp dûúái àêy minh hoẩ phûúng phấp
tónh chó sưë HDI cho tónh Khấnh Hôa.
Cấc giấ trõ biïn àïí tđnh chó sưë HDI
Chó tiïu Giấ trõ tưëi àa Giấ trõ tưëi thiïíu
Tíi thổ (nùm) 85 25
T lïå ngûúâi lúán
biïët chûä (%) 100 0
T lïå nhêåp hổc
cấc cêëp giấo dc (%) 100 0
GDP thûåc tïë àêìu
ngûúâi (PPP USD) 40.000 100
147
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
Phûúng phấp tđnh chó sưë HDI: Trûúâng húåp tónh Khấnh Hoâ
Àïí minh hổa cho phûúng phấp tđnh chó sưë HDI, chng tưi sûã dng cấc sưë liïåu ca
tónh Khấnh Hôa
Cấc thưng tin cú súã.
Àïì cố thïí tđnh àûúåc chó sưë HDI, cêìn cố cấc thưng tin cú bẫn sau àêy
1. Tíi thổ bònh qn tđnh tûâ khi sinh
2. T lïå biïët chûä úã ngûúâi lúán
3. T lïå nhêåp hổc cấc cêëp I, II vâ III ( àẩi hổc vâ cao àùèng)
4. Thu nhêåp bònh qn àêìu ngûúâi
Trûúâng húåp tónh Khấnh Hoâ, chng ta cố cấc thưng tin cú súã nhû sau ( Xem Bẫng
I, Ph lc Thưëng kï)
Tíi thổ bònh qn tđnh tûâ khi sinh: 72,3

T lïå biïët chûä úã ngûúâi lúán: 91,4%
T lïå nhêåp hổc cấc cêëp : 70,0%
Thu nhêåp bònh qn àêìu ngûúâi : 5250 nghòn VND
Ấp dng cưng thûác chung chng ta cố thïí tđnh toấn cấc chó tiïu thânh phêìn cho
tónh Khấnh Hoâ nhû sau
Chó sưë tíi thổ bònh qn= = 0,788
Chó sưë vïì thânh tûåu giấo dc ( tri thûác)
Chó sưë giấo dc ào thânh tûåu tûúng àưëi ca àõa phûúng vïì t lïå ngûúâi lúán biïët chûä
vâ t lïå nhêåp hổc cấc cêëp giấo dc: tiïíu hổc, trung hổc vâ àẩi hổc. Trûúác tiïn, ta
phẫi tđnh àûúåc chó sưë vïì t lïå ngûúâi lúán biïët chûä vâ chó sưë vïì t lïå nhêåp hổc tưíng
húåp. Tiïëp àố, hai chó sưë nây àûúåc kïët húåp lẩi àïí tđnh chó sưë giấo dc, vúái quìn sưë
ca t lïå ngûúâi lúán biïët chûä lâ 2/3 vâ ca t lïå nhêåp hổc tưíng húåp lâ 1/3. Trûúâng
húåp tónh Khấnh Hoâ, chng ta cố kïët quẫ sau.
Chó sưë ngûúâi lúán biïët chûä = (91,4 – 0) / (100 – 0) = 0,914
Chó sưë nhêåp hổc tưíng húåp = (70,0 – 0) / (100 – 0) = 0,700
Chó sưë tiïëp thu giấo dc = 2/3 (chó sưë ngûúâi lúán biïët chûä) + 1/3 (chó sưë nhêåp hổc
tưíng húåp)
= 2/3 (0,914) + 1/3 (0,700) = 0,843
Chó sưë GDP thûåc tïë àêìu ngûúâi
Chó sưë GDP sûã dng sưë liïåu GDP thûåc tïë bònh qn àêìu ngûúâi (PPP USD) àậ àûúåc
àiïìu chónh. Trong chó sưë HDI, thu nhêåp àống vai trô lâ àẩi diïån cho mổi thûúác ào
vïì sûå phất triïín con ngûúâi khấc ngoâi cấc thûúác ào vïì mưåt cåc sưëng lêu dâi,
khỗe mẩnh hay tri thûác. Thu nhêåp câng cao thò khẫ nùng àấp ûáng cấc nhu cêfu
phất triïín câng lúán. Tuy vêåy, mûác hûäu đch ca thu nhêåp àưëi vúái phất triïín con
ngûúâi sệ giẫm dêìn. Vò vêåy khi tđnh chó tiïu HDI, phêìn àống gốp ca thu nhêåp
àûúåc àiïìu chónh qua hâm logarith ( Xem Anand S., vấ Sen, A. vïì chi tiïët)
Trûúâng húåp tónh Khấnh Hoấ, thu nhêåp bònh qn àêìu ngûúâi lâ 5250 nghòn àưëng
Viïåt Nam. Khi ấp dng cưng thûác chuín sang tđnh GDP theo sûác mua tûúng
àûúng vúái hïå sưë quy àưíi lâ 2.807, ta cố thu nhêåp ca Khấnh Hôa lâ 1870 USD. Do
vêåy

Chó sưë GDP thûåc tïë àêìu ngûúâi = = 0,489
àậ àiïìu chónh
Tđnh chó sưë HDI
Khi àậ tđnh àûúåc cấc chó sưë thânh phêìn viïåc tđnh chó sưë HDI sệ rêët àún giẫn. Àố
lâ giấ trõ trung bònh chung ca cẫ 3 chó sưë thânh phêìn trïn. Trûúâng húåp tónh
Khấnh Hoâ, kïët quẫ cëi cng vïì chó sưë HDI àûúåc tđnh nhû sau:
HDI = 1/3 (chó sưë tíi thổ bònh qn) + 1/3 (chó sưë tiïëp thu giấo dc) + 1/3 chó sưë
GDP thûåc tïë àêìu ngûúâi
= 1/3(0,788) + 1/3(0,843) + 1/3 (0,489) = 0,707
)100log()40000log(
)100log()1870log(


2585
253.72


Chó sưë nghêo khưí con ngûúâi cho
cấc nûúác àang phất triïín (HPI-1)
Trong khi chó sưë HDI ào thânh tûåu
trung bònh vïì phất triïín con ngûúâi thò
chó sưë HPI-1 ào sûå thiïëu thưën, bêìn hân
hay khưng cố khẫ nùng àẫm bẫo àûúåc
3 khđa cẩnh cú bẫn ca sûå phất triïín
con ngûúâi nhû àậ nïu trong chó sưë phất
triïín con ngûúâi HDI. Cấc thûúác ào cú
bẫn nây àûúåc thïí hiïån úã cấc chó sưë sau:
l
Khưng cố khẫ nùng àẫm bẫo mưåt
cåc sưëng dâi lêu vâ khoễ mẩnh –

phẫn ấnh úã tđnh dïỵ bõ tưín thûúng dêỵn
àïën cấi chïët úã àưå tíi tûúng àưëi trễ vâ
àûúåc ào bùçng t lïå ngûúâi khưng k
vổng sưëng quấ tíi 40.
l
Thiïëu thưën vïì tri thûác: thïí hiïån úã sûå
bõ loẩi trûâ ra khỗi thïë giúái ca nhûäng
ngûúâi biïët chûä vâ cố khẫ nùng giao tiïëp
vâ àûúåc ào bùçng t lïå ngûúâi lúán m chûä
l
Thiïëu thưën vïì vêåt chêët, khưng tiïëp
cêån túái nhûäng nhu cêìu sinh hoẩt tưëi
thiïíu nhû nûúác sẩch, dõch v y tïë, vïå
sinh. Chó tiïu nây àûúåc ào bùçng t lïå
trễ em dûúái 5 tíi thiïëu cên, suy dinh
dûúäng vâ t lïå ngûúâi dên khưng àûúåc
sûã dng cấc ngìn nûúác sẩch. Trong
cấch tđnh cho Viïåt Nam, chng tưi giẫ
àõnh cố 25% dên sưë khưng tiïëp cêån
àûúåc vúái cấc dõch v y tïë.
Phûúng phấp tđnh chó sưë HPI-1 àún
giẫn hún so vúái phûúng phấp tđnh HDI.
Cấc chó tiïu àûúåc dng àïí ào sûå thiïëu
thưën, bêìn hân àậ àûúåc chín hoấ nùçm
giûäa 0 vâ 100 vâ kïët quẫ cëi cng, chó
sưë HPI nhû sau
HPI-1 = [1/3 (P
1
α
+ P

2
α
+ P
3
α
)]
1/
α
Trong àố P lâ giấ trõ ca ba chó sưë
thânh phêìn,
α
=3 ( Xem thïm chi tiïët
trong Bấo cấo Phất triïín con ngûúâi
1999).
148
CH THĐCH K THÅT
Trûúâng húåp tónh Trâ Vinh: Phûúng phấp tđnh HPI-1
Àïí tđnh chó sưë nghêo khưí tưíng húåp, chng tưi lêìy trûúâng húåp tónh Trâ Vinh lâm
thđ d
Cấc thưng tin cú súã
Nhûäng thưng tin cú súã sau àêy lâ cêìn thiïët àïí tđnh chó sưë HPI
1. T lïå dên sưë khưng k vổng sưëng qua tíi 40
2. T lïå m chûä úã ngûúâi lúán
3. T lïå thiïëu cên, suy dinh dûúäng úã trễ em dûúái 5 tíi
4. T lïå cấc hưå dên khưng cố ngìn nûúác sẩch, khưng tiïëp cêån àûúåc àïën cấc dõc
v y tïë, vâ àiïìu kiïån vïå sinh àẫm bẫo
Trong trûúâng húåp tónh Trâ Vinh, theo kïët quẫ sú bưå ca Tưíng Àiïìu tra Dên sưë,
l
10,8 % dên sưë khưng k vổng sưëng qua tíi 40
l

17,5 % ngûúâi lúán khưng biïët àổc, biïët viïët
l
31,8% trễ em dûúái 5 tíi úã trong tònh trẩng thiïëu cên, suy dinh dûúäng
l
46,9% sưë hưå dên khưng cố ngìn nûúác sẩch vâ 35,0% sưë hưå khưng cố àiïìu kiïån vïå sinh àẫm
bẫo
Chng tưi cng giẫ àõnh cố 25% dên sưë khưng tiïëp cêån àûúåc vúái cấc dõch v y tïë
Dûåa vâo cấc sưë liïåu thưëng kï cú súã nhû trïn ta cố kïët quấ cấc chó sưë HPI ca Trâ
Vinh nhû sau
Khưng cố khẫ nùng àẫm bẫo mưåt cåc sưëng dâi lêu vâ khoễ mẩnh : 10,8%
Thiïëu thưën vïì tri thûác : 17,5 %
Bêìn cng vïì vêåt chêët: = 1/3*(31,8)+1/3*(46,9) + 1/3*(25,0) =
Ấp dng cưng thûác tđnh HPI-1 ta cố
HPI-1 = [1/3 (P
1
3
+ P
2
3
+ P
3
3
)]
1/3
= 25.2
Chó sưë phất triïín giúái
Trong khi chó sưë HDI ào thânh tûåu
trung bònh, chó sưë GDI lẩi àiïìu chónh
cấc thânh tûåu trung bònh àố àïí phẫn
ấnh sûå bêët bònh àùènggiûäa nam vâ nûä

theo cấc thûúác ào sau:
l
Mưåt cåc sưëng dâi lêu vâ khoễ mẩnh,
àûúåc ào bùçng tíi thổ trung bònh tđnh
tûâ khi sinh.
l
Mưåt cåc sưëng giâu tri thûác , àûúåc ào
bùçng t lïå ngûúâi lúán biïët chûä vâ t lïå
nhêåp hổc cấc cêëp giấo dc tiïíu hổc,
trung hổc vâ àẩi hổc.
l
Mưåt cåc sưëng vêåt chêët àêìy à, àûúåc
ào bùçng thu nhêåp ûúác tđnh (PPP USD)
Chïnh lïåch giûäa ph nûä vâ nam giúái cố
thïí àåc thïí hiïån trong têët cẫ cấc khđa
cẩnh trïn ca cåc sưëng vâ chó tiïu
phất triïín cố tđnh àïën giúái GDI sệ cưë
gùỉng thïí hiïån sûå chïnh lïåch trïn
Cấc thưng tin cú súã.
Thưng tin cú súã àïí tđnh toấn chó sưë GDI
cng tûúng tûå nhû àưëi vúái chó sưë HDI.
Thïm vâo àố mưỵi chó tiïu àôi hỗi phẫi
cố cấc sưë liïåu chi tiïët cho ph nûä vâ
nam giúái. C thïí lâ
l
Tíi thổ bònh qn tđnh tûâ khi sinh
(cho riïng nam vâ nûä)
l
T lïå biïët chûä úã ngûúâi lúán ( cho riïng
nam vâ nûä)

l
T lïå nhêåp hổc cấc cêëp I, II vâ III àẩi
hổc vâ cao àùèng) ( cho riïng nam vâ
nûä)
l
Thu nhêåp bònh qn àêìu ngûúâi ( cho
riïng nam vâ nûä)
l
T lïå ph nûä trong tưíng dên sưë
149
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
Cấch tđnh GDI
Viïåc tđnh toấn chó tiïu GDI àûúåc thûåc hiïån trong 3 bûúác
Bûúác mưåt, Tđnh riïng cấc chó sưë thânh phêìn cho nûä vâ nam theo cưng thûác
chung, nhû úã phêìn tđnh HDI.
Bûúác hai Xấc àõnh cấc chó sưë phên bưí cưng bùçng thânh phêìn trïn cú súã cấc chó
sưë thânh phêìn tđnh riïng cho nam vâ nûä úã bûúác 1 àïí phẫn ấng sûå chïnh lïåch gia
nam vâ nûä. Cấc chó sưë phên bưí cưng bùçng àûúåc tđnh theo cưng thûác chung sau
àêy:
Chó sưë phên bưí = {[t lïå dên sưë nûä* (chó sưë nûä
1 -∈
)] + [t lïå dên sưë nam *(chó sưë nam
1 -∈
)]}1/
1 -∈
cưng bùçng
trong àố

lâ hïå sưë phẫn ẫnh mûác àưå thiïåt hẩi ( vïì phûúng diïån phất triïín con
ngûúâi) mâ xậ hưåi phẫi gấnh chõu do sûå bêët bònh àùèng ( Xem Hưåp ch thđch).

Trong chó sưë GDI tham sưë

= 2. Do àố, phûúng trònh chung biïën àưíi thânh:
Chó sưë phên bưí cưng bùçng = {[t lïå dên sưë nûä (chó sưë nûä
-1
)] + [t lïå dên sưë nam (chó sưë nam
-1
)]}
-1
Bûúác ba, Tđnh chó sưë GDI àûúåc tđnh bùçng cấch tưíng húåp cấc chó sưë phên bưí cưng
bùçng thânh mưåt giấ trõ bònh qn phi gia quìn.
Cấc giúái hẩn àđch ( biïn) àïí tđnh GDI
Chó tiïu Giấ trõ tưëi àa Giấ trõ tưëi thiïíu
Tíi thổ bònh qn ca nûä (nùm) 87,2 27,5
Tíi thổ bònh qn ca nam (nùm) 82,5 22,5
T lïå ngûúâi lúán biïët chûä (%) 100 0
T lïå nhêåp hổc cấc cêëp giấo dc (%) 100 0
Thu nhêåp k vổng ûúác tđnh (PPP USD) 40.000 100
Ghi ch: Cấc giấ trõ tưëi àa vâ tưëi thiïíu (giúái hẩn àich) vïì tíi thổ ca nûä cao hún nam 5
nùm.
Phûúng phấp tđnh GDI. Trûúâng húåp tónh Tun Quang
Àïí minh hoẩ cho phûúng phấp tđnh GDI, chng tưi sûã dng sưë liïåu ca tónh
Tun Quang.
Cấc thưng tin cú súã ca Tun Quang àûúåc àûa ra dûúái àêy:
NAM NÛÄ
Tíi thổ bònh qn tđnh tûâ khi sinh 63.4 69.9
T lïå biïët chûä úã ngûúâi lúán 91.8 82.8
T lïå nhêåp hổc cấc cêëp I, II vâ III ( àẩi hổc vâ cao àùèng) 82.0 76.2
Thu nhêåp bònh qn àêìu ngûúâi (PPP USD) 999.8 604.1
T lïå trong tưíng dên sưë 49.4 50.6

Cấc sưë liïåu nây cho phếp tđnh toấn cấc chó sưë phên bưí cưng bùçng theo 3 lơnh vûåc
àậ nối úã trïn
1. Chó sưë phên bưí cưng bùçng theo tíi thổ
Chó sưë tíi thổ cho cẫ nam vâ nûä àûúåc tđnh nhû sau
Vúái nûä Vúái nam
Tíi thổ: 69.9 nùm Tíi thổ: 63.4 nùm
Chó sưë tíi thổ =
69.9-27,5
= 0,707
Chó sưë tíi thổ =
76,6-22,5
= 0,681
87,5-27,5 82,5-22,5
150
CH THĐCH K THÅT
Bûúác hai: Tưíng húåp cấc chó sưë nûä vâ nam àïí tđnh chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì
tíi thổ theo cưng thûác chung tđnh chó sưë phên bưí cưng bùçng:
NÛÄ NAM
T lïå dên sưë: 50.6% T lïå dên sưë: 49.4%
Chó sưë tíi thổ: 0,707 Chó sưë tíi thổ: 0,681
Chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì tíi thổ = 0,694
2. Tđnh chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì tiïëp thu giấo dc
Bûúác mưåt, cấc chó sưë vïì t lïå ngûúâi lúán biïët chûä, vâ t lïå nhêåp hổc tưíng húåp cấc
cêëp giấo dc: tiïíu hổc, trung hổc vâ àẩi hổc àûúåc tđnh riïng cho nûä vâ nam. Viïåc
tđnh cấc chó sưë nây rêët dïỵ dâng vò cấc chó tiïu àậ àûúåc chín hoấ nùçm giûäa 0 vâ
100 vâ phûúng phấp tđnh àûúåc trònh bây nhû úã phêìn tđnh HDI. Kïët quẫ cho ta
Chó sưë giấo dc ca nûä = 0.885
Chó sưë giấo dc ca nam = 0.806
Do vêåy chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì giấo dc lâ: 0.844
3. Tđnh chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì thu nhêåp

Theo bẫng trïn thu nhêåp àêìu ngûúâi bònh qn àưëi vúái nam lâ 999,8 USD (PPP),
côn ca nûä lâ 604.1 USD(PPP). Nối cấch khấc thu nhêåp trung bònh ca ph nûä
chó bùçng 61,8 % thu nhêåp ca nam giúái. Chó sưë thu nhêåp ca nam vâ nûä àûúåc
xấc àõnh nhû sau ( ấp dng cưng thûác tđnh nhû úã phêìn tđnh HDI)
Chó sưë thu nhêåp ca nûä 0,300
Chó sưë thu nhêåp ca nam 0,384
Chó sưë phên bưí cưng bùçng thu nhêåp lâ 0,337
Tđnh chó sưë GDI
Viïåc tđnh GDI khấ àún giẫn. Giấ trõ ca chó sưë GDI lâ giấ trõ bònh qn phi gia
quìn ca ba chó sưë thânh phêìn trïn – chó sưë phên bưí cưng bùçng vïì tíi thổ, chó
sưë phên bưí cưng bùçng vïì tiïëp thu giấo dc vâ chó sưë phên bưí cưng bùçng thu
nhêåp. Kïët quẫ cëi cng vïì chó sưë GDI ca tónh Tun Quang lâ nhû sau:
GDI = 1/3 (0.843) + 1/3 (0.694) + 1/3 (0.337) = 0.625
Dng tham sưë ∈∈ = 2 àïí tđnh chó sưë GDI vò
Giấ trõ ca tham sưë

lâ quy mư vïì thiïåt hẩi do cố bêët bònh àùèng giúái. Giấ trõ
nây câng lúán, xậ hưåi câng phẫi gấnh chõu thiïåt hẩi lúán vò cố sûå bêët bònh àùèng.
Nïëu

= 0 bêët bònh àùèng giúái khưng gêy thiïåt hẩi (trong trûúâng húåp nây GDI cố
thïí bùçng giấ trõ HDI). Khi tùng àïën vư cng, t trổng lúán hún nghiïng vïì nhốm
àẩt àûúåc thânh tûåu đt hún.
Giấ trõ e= 2 àûúåc sûã dng àïí tđnh GDI (cng nhû tđnh GEM). Giấ trõ nây tẩo ra
sûå thiïåt hẩi chêëp nhêån àûúåc vïì bất bònh àùèng giúái trïn cấc thânh tûåu àẩt àûúåc.
Cấc phên tđch chi tiïët vïì xêy dûång cưng thûác toấn cho chó sưë GDI xem Sudhir
Anand vâ Amartya Sen’ s “ Bêët bònh àùèng giúái trong phất triïín con ngûúâi: L
thuët vâ phûúng phấp ào lûúâng”. Kalpana Bardhan vâ Stephan Klasen’ s
“Cấc chó sưë liïn quan àïën giúái ca UNDP: sûå tưíng kïët cêín trổng” vâ cấc ch
thđch k thåt trong Bấo cấo phất triïín con ngûúâi nùm 1995 vâ Bấo cấo Phất

triïín Con ngûúâi nùm 1999
BẤO CẤO
PHẤT TRIÏÍN
ÀÕNH NGHƠA CẤC THÅT NGÛÄ THƯËNG KÏ
Àõnh nghơa cấc thåt ngûä thưëng kï
Ngûúâi quẫn l vâ quẫn trõ
bao gưìm låt
gia, quan chûác hânh chđnh cao cêëp chđnh
ph, th lơnh vâ trûúãng lâng vâ quan
chûác hânh chđnh ca cấc tưí chûác cố mc
tiïu àùåc biïåt. Thåt ngûä cng bao gưìm
cấc nhâ quẫn l doanh nghiïåp nhû quẫn
l chun ngânh vâ giấm sất quẫn l, ph
húåp vúái Tiïu chín phên loẩi nghïì
nghiïåp qëc tïë (ISCO-1968).
Khoẫn cho vay ca ngên hâng vâ liïn
quan àïën thûúng mẩi
bao gưìm cấc
khoẫn cho vay ca ngên hâng thûúng
mẩi vâ cấc khoẫn tđn dng tû nhên khấc.
Thêm ht hay thùång dû ngên sấch
Ngìn thu thûúâng xun vâ àêìu tû cng
cấc khoẫn viïån trúå chđnh thûác nhêån àûúåc,
trûâ ài tưíng chi tiïu vâ cho vay sau khi àậ
trûâ phêìn trẫ núå.
Phất thẫi Ư-xđt cấc bon (CO2)
Sûå phất
thẫi ư-xđt cấc bon (cố ngìn gưëc tûâ con
ngûúâi) do àưët nhiïn liïåu hoấ thẩch vâ sẫn
xët xi mùng. Lûúång phất thẫi àûúåc tđnh

tûâ sưë liïåu vïì lûúång sûã dng nhiïn liïåu
cûáng, lỗng vâ khđ vâ àưët ga.
Sưë trễ em hổc hïët lúáp 5
T lïå phêìn trùm
sưë trễ bùỉt àêìu ài hổc tiïíu hổc vâ hổc àïën
lúáp 5 (lúáp 4 nïëu thúâi gian tiïíu hổc lâ 4
nùm). Con sưë ûúác tđnh àûúåc dûåa theo
Phûúng phấp mư phỗng Cohort, phûúng
phấp nây sûã dng sưë liïåu tham gia ài hổc
vâ sưë hổc sinh bõ àp trong 2 nùm liïn
tiïëp.
Lûúång tiïu dng thëc lấ ca 1 ngûúâi
lúán
Tưíng lûúång thëc lấ sẫn xët vâ nhêåp
khêíu trûâ xët khêíu chia cho dên sưë trong
àưå tíi trïn 15.
Nùng lûúång thûúng mẩi
Sẫn lûúång cung
ûáng nùng lûúång thư sú thûúng mẩi trong
nûúác. Àûúåc tđnh bùçng lûúång sẫn xët
trong nûúác cưång nhêåp khêíu vâ thay àưíi
trong tưìn kho trûâ xët khêíu vâ kho nưíi
ngoâi khúi ca qëc tïë.
T lïå sûã dng biïån phấp trấnh thai
T lïå
phêìn trùm ph nûä àậ lêëy chưìng trong àưå
tíi sinh con (15-49) àang sûã dng, hóåc
cố chưìng àang sûã dng, bêët k hònh thûác
trấnh thai nâo, hiïån àẩi hay truìn
thưëng.

Cên bùçng tâi khoẫn vậng lai
Sûå chïnh
lïåch giûäa (a) giấ trõ xët khêíu hâng hoấ
vâ dõch v cng nhû cấc khoẫn chuín
khoẫn bêët thûúâng vïì nûúác, nhûng khưng
kïí viïån trúå nûúác ngoâi vâ (b) giấ trõ nhêåp
khêíu hâng hoấ vâ dõch v cng nhû cấc
khoẫn chuín nhûúång bêët thûúâng ra
nûúác ngoâi.
Lûúång cung cêëp calo cho mưỵi ngûúâi
hâng ngây
Lûúång calo tûúng àûúng vúái
lûúång calo cố àûúåc tûâ lûúång cung ûáng
thûåc phêím rông (sẫn xët trong nûúác
cưång nhêåp khêíu trûâ xët khêíu) ca mưåt
nûúác chia cho dên sưë, tđnh theo ngây.
Phấ rûâng
Viïåc chùåt rûâng thûúâng xun
phc v cho sûã dng nưng nghiïåp vâ
àõnh cû. Khưng bao gưìm cấc hònh thûác
khấc nhû xêy dûång nhâ mưåt cấch cố lûåa
chổn.
T lïå ph thåc
T lïå giûäa sưë dên àûúåc
coi lâ ph thåc- nhûäng ngûúâi dûúái 15 vâ
trïn 65 tíi- so vúái sưë dên trong àưå tíi
lao àưång, 15-64.
Tân têåt
Sûå hẩn chïë hóåc thiïëu khẫ nùng
(do têåt nguìn) thûåc hiïån mưåt hoẩt àưång

cú bùỉp hóåc trong phẩm vi thưng thûúâng
ca cåc sưëng con ngûúâi. Têåt nguìn
àûúåc àõnh nghơa lâ bêët k mưåt sûå mêët mất
152
CH THĐCH K THÅT
nâo vïì tinh thêìn, cú thïí hóåc cêëu trc vâ
chûác nùng giẫi phêỵu.
Giẫi ngên
Ghi nhêån viïåc chuín nhûúång
qëc tïë vïì cấc ngìn tâi chđnh hóåc hâng
hoấ hay dõch v xẫy ra thûåc tïë, vúái giấ trõ
do ngûúâi tâi trúå cung cêëp.
Cưng nhên thêët nghiïåp trấ hònh
Cấc cấ
nhên mën ài lâm vâ sùén sâng ài lâm,
nhûng khưng tđch cûåc tòm kiïëm viïåc búãi vò
tin lâ khưng cố viïåc lâm ph húåp hay vò hổ
khưng biïët núi cố thïí tòm àûúåc viïåc.
Bấc sơ
Nhûäng ngûúâi tưët nghiïåp bêët k mưåt
khoa hay mưåt trûúâng dûúåc nâo úã bêët k
mưåt chun ngânh dûúåc nâo (bao gưìm
thûåc hânh, giẫng dẩy, quẫn l vâ nghiïn
cûáu).
Tưåi phẩm ma tu
Bêët kïí loẩi tưåi phẩm
nâo liïn quan àïën ma tu, bao gưìm mưi
giúái, trưìng trổt, vêån chuín, phên phưëi,
chiïët sët, xët nhêåp khêíu, cung cêëp cho
viïåc mua bấn, sẫn xët, chïë biïën, vêån

chuín hóåc sûã dng chêët ma tu.
Tưíng dên sưë tham gia hoẩt àưång kinh tïë
Têët cẫ nam vâ nûä tham gia vâo quấ trònh
sẫn xët hâng hoấ vâ dõch v kinh tïë
trong mưåt thúâi k xấc àõnh.
Chi tiïu giấo dc
Chi phđ cho viïåc phên
cưng, quẫn l, thanh tra vâ trúå gip giấo
dc mêỵu giấo, tiïíu hổc, trung hổc; àẩi
hổc vâ cao àùèng; cấc tưí chûác àâo tẩo dẩy
nghïì, k thån vâ cấc tưí chûác àâo tẩo
khấc; vâ cưng viïåc quẫn l chung vâ dõch
v trúå gip.
Tiïu th àiïån nùng
Sẫn lûúång ca cấc
nhâ mấy àiïån trûâ ài lûúång sûã dng nưåi bưå
vâ tưín thêët truìn tẫi.
Ài hổc
T lïå ài hổc tưíng húåp lâ t lïå phêìn
trùm sưë sinh viïn tham gia vâo mưåt cêëp
giấo dc, khưng kïí tíi, so vúái tưíng dên
sưë chđnh thûác trong àưå tíi tham gia vâo
cêëp hổc àố. T lïå ài hổc rônglâ t lïå phêìn
trùm sưë trễ em chđnh thûác trong tíi àïën
trûúâng (àûúåc quy àõnh trong hïå thưëng
giấo dc) tham gia ài hổc so vúái sưë trễ em
chđnh thûác trong àưå tíi àïën trûúâng ca
toân bưå dên sưë.
Giấ trõ xët khêíu hâng hoấ vâ dõch v
Giấ trõ toân bưå hâng hoấ vâ dõch v phi

vêåt chêët cung cêëp ra nûúác ngoâi, kïí cẫ phđ
vêån chuín hâng hoấ, bẫo hiïím, du lõch
vâ cấc dõch v phi vêåt chêët khấc.
Núå nûúác ngoâi
Núå ca mưåt nûúác àưëi vúái
cấc cấ nhên/tưí chûác khưng cû tr thûúâng
xun phẫi trẫ bùçng ngoẩi tïå, hâng hoấ
hóåc dõch v.
Viïån trúå lûúng thûåc bùçng ng cưëc
Lûúång
ng cưëc mâ cấc nûúác vâ tưí chûác qëc tïë
tâi trúå cung cêëp, kïí cẫ Chûúng trònh
lûúng thûåc thïë giúái vâ U ban la mò qëc
tïë, àûúåc bấo cấo theo v ma tûâng nùm.
Àêìu tû trûåc tiïëp nûúác ngoâi
Viïåc àêìu tû
vâo mưåt nûúác liïn quan àïën mưëi quan hïå
dâi hẩn vâ kiïím soất mưåt doanh nghiïåp
ca nhûäng ngûúâi khưng cû tr thûúâng
xun. Lâ tưíng giấ trõ vưën tûå cố, thu nhêåp
tấi àêìu tû, vưën dâi hẩn khấc vâ vưën lûu
àưång àûúåc kï trong bẫng cấn cên thanh
toấn.
Sẫn lûúång nûúác sẩch
Tưíng sẫn lûúång
nûúác, khưng kïí thêët thoất do bay húi tûâ
cấc thng chûáa. Sẫn lûúång cng bao gưìm
cẫ nûúác ca cấc nhâ mấy lổc nûúác àưëi cấc
nûúác mâ ngìn nûúác nây lâ bưå phêån àấng
kïí trong sẫn lûúång nûúác.

Hïå sưë Gini
Ào lûúâng mûác àưå lïåch khỗi
tònh trẩng phên phưëi cưng bùçng hoân hẫo
trong phên phưëi thu nhêåp (hóåc chi tiïu
tiïu dng, trong mưåt sưë trûúâng húåp) giûäa
cấc cấ nhên hay hưå gia àònh trong mưåt
nïìn kinh tïë. Giấ trõ hïå sưë trong khoẫng tûâ
0- nghơa lâ cưng bùçng hoân hẫo- àïën 1 -
hoân toân bêët bònh àùèng.
Tiïu dng ca chđnh ph
Bao gưìm têët cẫ
cấc khoẫn chi tiïu thûúâng xun vïì mua
hâng hoấ vâ dõch v ca cấc cêëp trong bưå
mấy chđnh ph, trûâ cấc doanh nghiïåp
nhâ nûúác.
Tưíng àêìu tû trong nûúác
Tưíng giấ trõ cấc
khoẫn tùng thïm trong tâi sẫn cưë àõnh
ca mưåt qëc gia cưång vúái biïën àưíi thìn
trong giấ trõ tưìn kho.
Tưíng sẫn phêím qëc nưåi (GDP)
Tưíng
153
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
sẫn lûúång hâng hoấ vâ dõch v tiïu dng
cëi cng mâ mưåt nïìn kinh tïë tẩo ra búãi
cẫ dên sûå vâ phi dên sûå, khưng phên biïåt
do trong hay ngûúâi nûúác ngoâi tẩo ra.
GDP khưng bao gưìm phêìn khêëu trûâ àưëi
vúái khoẫn khêëu hao vưën vêåt chêët hay sûå

suy giẫm vâ xëng cêëp ca tâi ngun
thiïn nhiïn.
Tưíng sẫn phêím qëc gia (GNP)
Gưìm
GDP cưång thu nhêåp tûâ nûúác ngoâi thìn,
tûác lâ khoẫn thu nhêåp mâ ngûúâi dên
nhêån tûâ nûúác ngoâi do cung cêëp cấc dõch
v vêåt chêët (lao àưång, vưën), trûâ cấc khoẫn
thanh toấn cng loẩi cho nhûäng ngûúâi
khưng cû tr thûúâng xun àậ àống gốp
vâo nïìn kinh tïë trong nûúác.
n mẩng
Nhûäng v chïët chốc cố ch àđch
nghi lâ do mưåt ngûúâi khấc gêy ra.
T lïå tiïm chng
T lïå phêìn trùm sưë trễ
em dûúái 1 tíi àûúåc tiïm chng vùỉc-xin
dng trong Chûúng trònh tiïm chng trễ
em toân cêìu (UCI).
T trổng thu nhêåp vâ chi tiïu
Sûå phên bưí
thu nhêåp hóåc chi tiïu giânh cho cấc
nhốm nhỗ gia àònh àûúåc xïëp hẩng theo
tưíng thu nhêåp, thu nhêåp hóåc chi tiïu
àêìu ngûúâi.
T lïå tûã vong ca trễ sú sinh
Xấc xët tûã
vong trong thúâi gian tûâ khi sinh àïën 1 tíi
nhên vúái 1.000.
T lïå trễ sinh thiïëu cên

T lïå phêìn trùm
trễ em sinh ra cố trổng lûúång nhỗ hún
2.500g.
Lẩm phất
Mưåt sûå giẫm st vïì sûác mua
ca àưìng tiïìn, phẫn ấnh qua sûå tùng lïn
liïn tc tưíng mûác giấ cẫ, thûúâng àûúåc ào
bùçng chó sưë giấ bấn lễ.
Mấy ch truy nhêåp Internet
Hïå thưëng
mấy tđnh àûúåc nưëi vúái Internet- hóåc lâ
nưëi trûåc tiïëp 1 cưíng, hóåc mưåt mấy tđnh
cho phếp nhiïìu ngûúâi sûã dng truy nhêåp
cấc dõch v mẩng.
Tíi thổ bònh qn
Sưë nùm mưåt trễ múái
sinh cố thïí sưëng nïëu tònh trẩng cú thïí tẩi
thúâi àiïím khi sinh àûúåc giûä ngun trong
sët cåc àúâi ca trễ.
T lïå biïët chûä (ngûúâi lúán)
T lïå phêìn
trùm sưë ngûúâi tûâ 15 tíi biïët àổc vâ viïët,
nhûng phẫi hiïíu àûúåc, mưåt cêu ngùỉn, àún
giẫn vïì cåc sưëng hâng ngây ca hổ.
T lïå tûã vong thai sẫn
Sưë ph nûä tûã vong
hâng nùm do cấc ngun nhên liïn quan
àïën viïåc mang thai trong 100.000 ca sinh
núã.
Chi tiïu qëc phông

Têët cẫ chi tiïu ca
bưå qëc phông vâ cấc bưå khấc trong viïåc
tuín dng vâ àâo tẩo qn nhên cng
nhû xêy dûång vâ mua sùỉm v khđ vâ thiïët
bõ khđ tâi. Sûå trúå gip vïì qn sûå àûúåc
tđnh vâo chi tiïu ca nûúác tâi trúå.
Chêët thẫi thânh phưë
Chêët thẫi àûúåc thu
gom búãi cấc thânh phưë hóåc theo u cêìu
ca cấc thânh phưë mâ cấc chêët thẫi àố lâ
do cấc gia àònh, hoẩt àưång thûúng mẩi,
cao ưëc lâm viïåc, trûúâng hổc, vùn phông cú
quan chđnh ph vâ cấc doanh nghiïåp
kinh doanh nhỗ thẫi ra.
Mûác nghêo khưí qëc gia
Mûác nghêo khưí
àûúåc cấc quan chûác ca mưåt nûúác quy
àõnh ph húåp vúái nûúác àố.
Hưỵ trúå phất triïín chđnh thûác (ODA)
Cấc
khoẫn viïån trúå hóåc cho vay vúái àiïìu kiïån
ûu àậi vïì tâi chđnh àưëi vúái cấc qëc gia
hay lậnh thưí do khu vûåc chđnh thûác tiïëp
nhêån, vúái mc tiïu chđnh lâ phất triïín
kinh tïë vâ phc lúåi.
Dông tiïìn (thìn) danh mc àêìu tû
Dông vưën danh mc àêìu tû tûå cố khưng
cố tđnh chêët nhêån núå (tưíng cấc khoẫn
qu, nhêån àùåt cổc vâ giấ trõ mâ cấc nhâ
àêìu tû nûúác ngoâi mua trûåc tiïëp phêìn

vưën ca mưåt nûúác) vâ dông vưën cố tđnh
chêët nhêån núå (phất hânh trấi phiïëu àûúåc
cấc nhâ àêìu tû nûúác ngoâi mua).
Giấo dc tiïíu hổc
Giấo dc úã cêëp àêìu
tiïn (cêëp 1), vai trô chđnh ca cêëp hổc nây
lâ cung cêëp cấc phêìn cú súã ca giấo dc.
Tiïu dng tû nhên
Giấ trõ thõ trûúâng ca
têët cẫ hâng hoấ vâ dõch v, kïí cẫ sẫn
phêím lêu bïìn, mâ hưå gia àònh vâ cấc tưí
chûác phi lúåi nhån mua hóåc nhêån dûúái
dẩng thu nhêåp bùçng hâng.
154
CH THĐCH K THÅT
Lao àưång k thån vâ chun gia
Cấc
nhâ khoa hổc vêåt l; k sû vâ kiïën trc
sû; nhên viïn mấy bay vâ tâu biïín; cấc
nhâ khoa hổc xậ hưåi; lao àưång ngânh
dûúåc, nha khoa, th y vâ cấc nghïì liïn
quan; ngûúâi lâm cưng tấc thưëng kï, toấn
hổc vâ phên tđch hïå thưëng; kinh tïë gia; kïë
toấn viïn; låt gia; giấo viïn; lao àưång
trong lơnh vûåc tưn giấo; nhâ bấo vâ ngûúâi
viïët sấch; nhâ àiïu khùỉc, hoẩ sơ, nhiïëp
ẫnh vâ cấc hoẩt àưång nghïå thåt sấng tẩo
liïn quan; ngûúâi soẩn nhẩc vâ thûåc hânh
cưng viïåc nghïå thåt; vêån àưång viïn thïí
thao; vâ ngûúâi lao àưång k thåt, chun

ngânh vâ cấc nghïì liïn quan chûa àûúåc
phên loẩi, ph húåp vúái Phên loẩi chín
qëc tïë vïì nghïì nghiïåp (ISCO-1968).
Khu vûåc bẫo tưìn
Toân bưå hóåc mưåt phêìn
khu vûåc bẫo tưìn rưång đt nhêët 1.000 ha
àûúåc thiïët kïë dûúái dẩng cưng viïn qëc
gia, khu àưång vêåt tûå nhiïn, khu bẫo tưìn
thiïn nhiïn hóåc núi sinh tưìn ca àưång
vêåt hoang dậ, cấc thùỉng cẫnh àêët liïìn vâ
trïn biïín cêìn bẫo vïå, hóåc bẫo tưìn cho
mc àđch khoa hổc vúái viïåc hẩn chïë sûå
ch ca cưng chng.
Chi tiïu cưng cưång cho giấo dc
Chi tiïu
cưng cưång cho giấo dc cưng cưång cưång
vúái cấc khoẫn trúå cêëp cho giấo dc tû
nhên úã cêëp tiïíu hổc, trung hổc vâ àẩi hổc.
Chi tiïu cưng cưång cho y tïë
Cấc khoẫn
chi thûúâng xun vâ àêìu tû ca ngên sấch
chđnh ph trung ûúng vâ àõa phûúng, cấc
khoẫn vay vâ viïån trúå nûúác ngoâi (kïí cẫ
cấc khoẫn ng hưå ca cấc tưí chûác qëc tïë
vâ tưí chûác phi chđnh ph) vâ qu bẫo
hiïím y tïë xậ hưåi.
Sûác mua tûúng àûúng (PPP)
Tẩi mûác giấ
PPP, mưåt àư-la cố sûác mua àưëi vúái GDP
trong nûúác giưëng vúái US àư-la àưëi vúái US

GDP. PPP cng cố thïí àûúåc thïí hiïån theo
àún võ tiïìn tïå ca cấc nûúác khấc hóåc
quìn rt vưën àùåc biïåt (SDRs). PPP cho
phếp cố sûå so sấnh chín vïì giấ thûåc tïë
giûäa cấc qëc gia, cng giưëng nhû tđnh
tiïån dng ca chó sưë giấ cho phếp so sấnh
giấ trõ thûåc theo thúâi gian; nïëu khưng, t
giấ hưëi àoấi danh nghơa cố thïí àấnh giấ
quấ cao hóåc quấ thêëp sûác mua.
GDP thûåc tïë àêìu ngûúâi (PPP$)
GDP àêìu
ngûúâi ca mưåt nûúác àûúåc chuín àưíi sang
US àư-la trïn cú súã t giấ sûác mua ngang
bùçng.
Ngûúâi t nẩn
Nhûäng ngûúâi båc phẫi
chẩy khỗi àêët nûúác ca mònh do nưỵi súå hậi
bõ kïët tưåi búãi cấc l do vïì chng tưåc, tưn
giấo, qëc tõch, quan àiïím chđnh trõ hóåc
mưëi quan hïå vúái mưåt nhốm xậ hưåi c thïí,
vâ nhûäng ngûúâi khưng thïí hóåc khưng
mën trúã vïì tưí qëc.
Nghiïn cûáu vâ triïín khai (R&D)
Hoẩt
àưång sấng tẩo cố hïå thưëng nhùçm lâm tùng
kho tâng kiïën thûác vâ sûã dng nhûäng
kiïën thûác nây cho nhûäng ûáng dng múái.
Nhâ khoa hổc vâ k thåt
Ngûúâi lâm
khoa hổc àïì cêåp nhûäng ngûúâi k sû khoa

hổc àûúåc àâo tẩo trong lơnh vûåc khoa hổc
hay cưng nghïå (thûúâng tưët nghiïåp mûác àưå
thûá 3 trong giấo dc) vïì bêët k khđa cẩnh
nâo ca khoa hổc cố tham gia vâo cưng
viïåc mang tđnh chun gia vïì hoẩt àưång
nghiïn cûáu vâ phất triïín, kïí cẫ nhûäng
ngûúâi lâm cưng tấc hânh chđnh vâ nhên
sûå úã mûác àưå cao trûåc tiïëp àiïìu hânh cấc
hoẩt àưång nghiïn cûáu vâ phất triïín.
Ngûúâi lâm nghïì k thåt àïì cêåp àïën
nhûäng ngûúâi tham gia vâo hoẩt àưång
nghiïn cûáu vâ phất triïín khoa hổc àậ
àûúåc àâo tẩo hổc nghïì vâ k thåt đt nhêët
3 nùm kïí tûâ sau giai àoẩn àêìu ca giấo
dc trung hổc.
Giấo dc trung hổc
Giấo dc bêåc trung
hổc (cêëp 2 vâ 3) dûåa trïn cú súã đt nhêët lâ cố
4 nùm hổc trûúác àố úã cêëp 1 vâ cung cêëp
kiïën thûác chung hay chun ngânh hóåc
cẫ hai, chùèng hẩn nhû cấc trûúâng phưí
thưng cêëp hai, cêëp 3, trûúâng àâo tẩo giấo
viïn dẩy nghïì hóåc giấo viïn úã mûác trung
hổc hóåc trûúâng dẩy nghïì k thåt.
Xïëp hẩng khẫ nùng trẫ núå dâi hẩn
Àûúåc
Standard and Poor xấc àõnh, lâ viïåc àấnh
giấ khẫ nùng vâ thiïån chđ trẫ núå ca mưåt
qëc gia theo cấc àiïìu kiïån ca nûúác nây.
Cấc thûá hẩng xïëp tûâ AAA àïën CC (hẩng

cố thïí àêìu tû tûâ AAA àïën BBB-, vâ hẩng
155
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
lûu tûâ BB+ vâ thêëp hún).
Phất thẫi ài-ư-xđt sunphua (SO2)
Lûúång
phất thẫi lûu hunh dûúái dẩng ư-xđt sun-
phua vâ ni-tú dûúái cấc dẩng ư-xđt ca nố,
mâ cẫ hai chêët nây kïët húåp vúái nhau tẩo
ra mûa a-xđt vâ ẫnh hûúãng xêëu àïën nưng
nghiïåp, rûâng, àưång vêåt biïín vâ ùn môn
vêåt liïåu xêy dûång.
Thu thụë
Cấc khoẫn thu ca chđnh ph
trung ûúng theo låt, khưng hoân trẫ,
khưng phẫi trẫ lẩi nhùçm phc v cho cấc
mc tiïu cưng cưång.
Giấo dc àẩi hổc
Giấo dc bêåc 3 (cêëp 5,6
vâ 7) chùèng hẩn nhû àẩi hổc, cao àùèng sû
phẩm vâ cấc trûúâng chun ngânh cêëp
cao hún- àôi hỗi àiïìu kiïån tham dûå tưëi
thiïíu lâ tưët nghiïåp giấo dc cêëp trung hổc
hóåc cố bùçng chûáng vïì viïåc cố kiïën thûác úã
mûác tûúng àûúng.
Phên bưí vâ sûã dng thúâi gian
Phên bưí
thúâi gian cho cấc hoẩt àưång thõ trûúâng
(SNA) vâ phi thõ trûúâng (phi SNA) ph
húåp vúái Hïå thưëng tâi khoẫn qëc gia ca

Liïn Húåp Qëc (SNA).
Tưíng lûåc lûúång v trang
Cấc lûåc lûúång
tham mûu chiïën lûúåc, lc qn, thu
qn, khưng qn, hânh chđnh vâ lûåc
lûúång hưỵ trúå. Cấc lûåc lûúång bấn qn sûå
nhû hiïën binh, hẫi quan vâ biïn phông
cng àûúåc tđnh àïën nïëu nhûäng lûåc lûúång
nây àûúåc àâo tẩo vïì chiïën thåt qn sûå.
Tưíng sưë tiïìn trẫ núå
Tưíng cấc khoẫn
thanh toấn gưëc vâ lậi thûåc trẫ bùçng ngoẩi
tïå, hâng hóåc dõch v cho cấc khoẫn núå
dâi hẩn, lậi trẫ cho vay ngùỉn hẩn, vâ cấc
khoẫn trẫ cho IMF. Tưíng sưë tiïìn trẫ núå lâ
mưåt chó tiïu quan trổng phẫn ấnh gấnh
nùång núå tûúng àưëi vïì trẫ núå nûúác ngoâi.
T lïå sinh àễ
Sưë trễ em trung bònh sưëng
sốt sau khi sinh trong sët cåc àúâi ca
mưåt ph nûä nïëu ngûúâi ph nûä àố cố con úã
tûâng àưå tíi ph húåp vúái t lïå mang thai
theo tíi.
Khấch du lõch
Nhûäng ngûúâi tham quan
àïën mưåt qëc gia khưng phẫi lâ qëc gia
hổ thûúâng tr trong thúâi gian khưng quấ
12 thấng vâ vúái mc àđch tham quan
chđnh lâ khưng nhùçm tiïën hânh cấc hoẩt
àưång àûúåc trẫ lûúng trong phẩm vi nûúác

àïën tham quan.
Thûúng mẩi v khđ khưng sûã dng hẩt
nhên (bn bấn v khđ)
Xët nhêåp khêíu
hâng hoấ phc v cho mc àđch sûã dng
qn sûå- thiïët bõ qn sûå nhû v khđ
chiïën tranh, bưå phêån liïn quan, àẩn dûúåc
vâ thiïët bõ bưí trúå.
Sûã dng nhiïn liïåu truìn thưëng
Lûúång
sûã dng ûúác tđnh vïì chêët àưët bùçng ci,
than ci, bậ mđa vâ phêìn thẫi ca àưång
thûåc vêåt.
T lïå tûã vong trễ dûúái 5 tíi
Xấc sët tûã
vong tûâ khi sinh àïën 5 tíi nhên vúái
1.000.
Thiïëu cên (trễ suy dinh dûúäng vûâa phẫi
vâ nghiïm trổng)
Vûâa phẫi àïì cêåp àïën t
lïå phêìn trùm trễ dûúái 5 tíi cố cên nùång
nhỗ hún mûác giấ trõ trung võ vïì cên nùång
theo àưå tíi ca toân bưå dên sưë trûâ ài 2
lêìn giấ trõ àưå lïåch chín (2 xđch-ma).
Nghiïm trổngàïì cêåp àïën t lïå phêìn trùm
trễ dûúái 5 tíi cố cên nùång nhỗ hún mûác
giấ trõ trung võ vïì cên nùång theo àưå tíi
ca toân bưå dên sưë trûâ ài 3 lêìn giấ trõ àưå
lïåch chín (3 xđch-ma).
Thêët nghiïåp

Têët cẫ nhûäng ngûúâi trïn
mưåt àưå tíi xấc àõnh khưng cố viïåc lâm
àûúåc trẫ lûúng hóåc khưng tûå tẩo viïåc
lâm, nhûng sùén sâng vâ àậ tiïën hânh
nhiïìu nưỵ lûåc àïí tòm kiïëm viïåc lâm cố thu
nhêåp hóåc tûå tẩo viïåc lâm.
Ngûúâi lâm viïåc gia àònh khưng àûúåc trẫ
lûúng
Cấc thânh viïn trong gia àònh
tham gia cấc hoẩt àưång tûå cung tûå cêëp
khưng cố thu nhêåp vâ phi thõ trûúâng,
chùèng hẩn nhû sẫn xët lûúng thûåc cho
tiïu dng ca gia àònh, vâ trong cấc
doanh nghiïåp gia àònh sẫn xët phc v
thõ trûúâng vúái viïåc cố nhiïìu hún 1 thânh
viïn trong gia àònh khưng àûúåc trẫ lûúng.
Tấi chïë chêët thẫi
Viïåc tấi sûã dng cấc
chêët àûúåc tinh chïë tûâ chêët thẫi, ngoẩi trûâ
viïåc tấi chïë trong nưåi bưå cấc nhâ mấy vâ
tấi sûã dng vêåt chêët lâm chêët àưët. T lïå tấi
chïë lâ t sưë giûäa khưëi lûúång àûúåc tấi chïë
so vúái tưíng lûúång tiïu dng hiïån tẩi.
156
Chõu trấch nhiïåm xët bẫn
TRÊÌN ÀỊNH NGHIÏM
Biïn têåp: KHËT DUY HẪI
Sûãa bẫn in: HOÂNG THÕ TUËT
NGUỴN LÏÅ HUÌN
Thiïët kïë bòa: NGUỴN THÕ HOÂ

In 1000 cën, khưí 21 x 28 cm, tẩi Cưng ty in vâ Vùn hoấ phêím.
Giêëy phếp sưë:
In xong vâ nưåp lûu chiïíu thấng 11 nùm 2001.
157
BAÁO CAÁO PHAÁT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI 2001
118
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI VIÏÅT NAM 2001
118
Chó sưë phất
triïín con
ngûúâi (HDI)
T lïå
T lïå biïët GDP GDP
nhêåp hổc chûä ca bònh qn bònh qn Chó sưë Chïnh lïåch
ca cấc Tíi ngûúâi àêìu ngûúâi àêìu tíi thổ Chó sưë giûäa chó
cêëp giấo thổ lúán (triïåu ngûúâi bònh giấo Chó sưë sưë
Xïëp hẩng dc (%) (nùm) (%) VND) (PPP, USD) qn dc GDP HDI GDP vâ
HDI Tónh/thânh phưë 1999 1999 1999 1999 1999 1999 1999 1999 1999 HDI
Phất triïín con ngûâúâi cao 77,9 74,4 94,2 9104 3243 0,89 0,78 0,58 0,749
1 Bâ Rõa-Vng Tâu (*) 70,5 74,3 92,6 40620 14470 0,85 0,82 0,83 0,835 0
2 Hâ Nưåi 91,8 75,7 96,9 10071 3588 0,95 0,85 0,60 0,798 1
3 Thânh phưë Hưì Chđ Minh 77,1 75,7 94,0 14622 5209 0,88 0,84 0,66 0,796 -1
4 Àâ Nùéng 86,0 75,6 94,7 6219 2215 0,92 0,84 0,52 0,760 1
5 Hẫi Phông 78,2 73,4 95,4 5469 1948 0,90 0,81 0,50 0,733 2
6 Bònh Dúng 71,6 71,8 92,4 7268 2589 0,85 0,78 0,54 0,726 -2
7 Àưìng Nai 71,1 71,5 92,5 6119 2180 0,85 0,77 0,51 0,714 -1
8 Thấi Bònh 75,6 76,5 94,6 3084 1099 0,88 0,86 0,40 0,714 18
9 Hẫi Dûúng 78,6 73,7 94,8 3621 1290 0,89 0,81 0,43 0,711 13
10 Khấnh Hoâ 70,0 72,3 91,4 5250 1870 0,84 0,79 0,49 0,707 -2
11 Quẫng Ninh 75,9 71,1 92,8 4626 1648 0,87 0,77 0,47 0,703 -1

12 Nam Àõnh 76,5 75,3 94,3 2734 974 0,88 0,84 0,38 0,700 24
Phất triïín con ngûúâi trung bònh 68,2 70,2 90,3 3195 1138 0,83 0,75 0,41 0,663
13 Vơnh Long 68,3 73,3 90,1 4228 1506 0,83 0,80 0,45 0,695 2
14 Hûng n 75,3 72,0 93,5 3390 1208 0,87 0,78 0,42 0,691 10
15 Hâ Nam 76,9 74,0 93,4 2685 956 0,88 0,82 0,38 0,691 23
16 Long An 61,4 72,2 90,9 4460 1589 0,81 0,79 0,46 0,686 -3
17 Vơnh Phc 75,0 72,2 94,0 2920 1040 0,88 0,79 0,39 0,685 11
18 Tiïìn Giang 62,4 72,5 90,8 4101 1461 0,81 0,79 0,45 0,684 -1
19 Bùỉc Ninh 73,3 71,4 94,0 3008 1072 0,87 0,77 0,40 0,680 8
20 Câ Mau 56,4 71,1 92,9 4546 1619 0,81 0,77 0,46 0,680 -9
21 Kiïn Giang 57,6 72,1 88,4 4660 1660 0,78 0,78 0,47 0,678 -12
22 Hâ Tơnh 77,4 72,1 94,1 2454 874 0,89 0,78 0,36 0,677 25
23 Ph Thổ 73,9 71,0 95,0 2694 960 0,88 0,77 0,38 0,675 14
24 Cêìn Thú 60,2 70,8 87,9 4427 1577 0,79 0,76 0,46 0,670 -10
25 Hâ Têy 78,1 69,9 92,2 2825 1006 0,88 0,75 0,39 0,669 10
26 Nghïå An 76,3 70,6 92,8 2639 940 0,87 0,76 0,37 0,669 15
27 Bïën Tre 64,2 70,0 89,7 3959 1410 0,81 0,75 0,44 0,668 -8
28 Têy Ninh 61,9 70,3 90,1 3864 1376 0,81 0,75 0,44 0,666 -8
29 Quẫng Nam 76,3 71,0 90,1 2682 955 0,86 0,77 0,38 0,666 10
30 Ninh Bònh 76,3 71,4 93,4 2138 762 0,88 0,77 0,34 0,663 26
31 Lêm Àưìng 68,0 70,8 91,1 2872 1023 0,83 0,76 0,39 0,662 -1
32 Thấi Ngun 73,4 69,6 95,4 2359 840 0,88 0,74 0,36 0,660 19
33 Thanh Hoấ 76,0 69,4 91,2 2657 946 0,86 0,74 0,38 0,659 7
34 Bònh Àõnh 67,1 70,0 92,2 2854 1017 0,84 0,75 0,39 0,659 -3
35 Thûâa Thiïn Hụë 71,0 71,6 85,6 2901 1033 0,81 0,78 0,39 0,658 -6
36 Trâ Vinh 64,6 70,0 82,5 4210 1500 0,77 0,75 0,45 0,656 -20
37 Sốc Trùng 58,6 69,6 86,7 4050 1443 0,77 0,74 0,45 0,654 -19
38 An Giang 54,3 69,8 85,4 4497 1602 0,75 0,75 0,46 0,653 -26
39 Bẩc Liïu 59,0 69,7 86,0 3719 1325 0,77 0,75 0,43 0,649 -18
40 Àưìng Thấp 55,3 71,7 85,7 3259 1161 0,76 0,78 0,41 0,648 -15

41 Àùỉc Lùỉc 68,9 65,6 92,2 3504 1248 0,84 0,68 0,42 0,647 -18
42 Quẫng Ngậi 75,4 69,8 86,2 2450 873 0,83 0,75 0,36 0,645 6
43 Quẫng Trõ 75,5 68,5 86,5 2638 940 0,83 0,73 0,37 0,643 -1
44 Quẫng Bònh 69,2 67,9 92,7 2458 876 0,85 0,71 0,36 0,642 2
45 Bònh Thån 58,3 70,7 89,7 2592 923 0,79 0,76 0,37 0,642 -2
46 Hoâ Bònh 74,9 67,3 92,0 2180 777 0,86 0,70 0,34 0,637 9
47 Bònh Phûúác 61,6 69,7 88,2 2416 861 0,79 0,74 0,36 0,632 2
48 Bùỉc Giang 66,5 67,4 93,5 2204 785 0,85 0,71 0,34 0,632 6
49 Ph n 67,0 66,1 89,8 2853 1016 0,82 0,68 0,39 0,631 -17
119
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI VIÏÅT NAM 2001
Chó sưë phất
triïín con
ngûúâi
50 Lẩng Sún 69,8 65,2 89,4 2846 1014 0,83 0,67 0,39 0,628 -17
51 Tun Quang 70,8 66,8 87,2 2245 800 0,82 0,70 0,35 0,621 1
52 Ninh Thån 55,5 69,1 81,2 2838 1011 0,73 0,74 0,39 0,616 -18
53 n Bấi 66,9 67,2 84,8 2205 785 0,79 0,70 0,34 0,612 0
Phất triïín con ngûúâi thêëp 59,2 63,0 68,9 2073 739 0,66 0,63 0,33 0,541
54 Bùỉc Cẩn 68,3 66,6 85,5 1618 576 0,80 0,69 0,29 0,594 6
55 Cao Bùçng 68,6 62,4 76,6 2503 892 0,74 0,62 0,37 0,576 -10
56 Lâo Cai 58,2 66,0 69,3 2107 751 0,66 0,68 0,34 0,559 1
57 Sún La 56,3 66,1 69,5 1823 649 0,65 0,69 0,31 0,549 2
58 Gia Lai 57,7 61,8 69,3 2575 917 0,65 0,61 0,37 0,546 -14
59 Kon Tum 66,3 57,2 73,2 2372 845 0,71 0,54 0,36 0,534 -9
60 Hâ Giang 63,0 58,8 68,1 1521 542 0,66 0,56 0,28 0,503 1
61 Lai Chêu 46,9 63,7 51,3 1847 658 0,50 0,64 0,31 0,486 -3
-
Àưìng bùçng sưng Hưìng 79,3 73,7 94,5 4536 1,616 0,89 0,81 0,46 0,723
Àưng Bùỉc 70,2 68,2 89,3 2641 941 0,83 0,72 0,37 0,641

Têy Bùỉc 59,9 65,9 73,3 1951 695 0,69 0,68 0,32 0,564
Bùỉc Trung Bưå 75,2 70,2 91,3 2635 939 0,86 0,75 0,37 0,662
Dun hẫi Nam Trung Bưå 72,8 70,7 90,6 3476 1,238 0,85 0,76 0,42 0,676
Têy Ngun 65,2 63,5 83,0 3093 1,102 0,77 0,64 0,40 0,604
Àưng Nam Bưå 69,5 72,9 92,1 10692 3,809 0,85 0,80 0,61 0,751
Àưìng bùçng sưng Cûãu Long 59,6 71,1 88,1 4200 1,496 0,79 0,77 0,45 0,669
Toân qëc 69,8 70,9 90,3 5221 1,860 0,83 0,76 0,49 0,696
Ch thđch: (*) Viïåc Bâ Rõa - Vng Tâu àûáng àêìu bẫng xïëp hẩng vïì chó sưë phất triïín con ngûúâi (HDI) lâ do GDP bònh qn àêìu ngûúâi ca tónh nây vûúåt xa cấc tónh khấc.
Súã dơ cố hiïån tûúång nây lâ vò phêìn thu nhêåp tûâ khai thấc dêìu mỗ àûúåc tđnh vâo GDP cho tónh nây. Àïí phẫn ấnh àng thûåc trẩng phất triïín ca tónh nây, àấng ra phêìn
thu nhêåp àố phẫi àûúåc loẩi ra. Tuy nhiïn àiïìu nây chûa thûåc hiïån àûúåc trong bấo cấo nây vò l do k thåt.
T lïå
T lïå biïët GDP GDP
nhêåp hổc chûä ca bònh qn bònh qn Chó sưë Chïnh lïåch
ca cấc Tíi ngûúâi àêìu ngûúâi àêìu tíi thổ Chó sưë giûäa chó
cêëp giấo thổ lúán (triïåu ngûúâi bònh giấo Chó sưë sưë
Xïëp hẩng dc (%) (nùm) (%) VND) (PPP, USD) qn dc GDP HDI GDP vâ
HDI Tónh/thânh phưë 1999 1999 1999 1999 1999 1999 1999 1999 1999 HDI
Phất triïín con ngûúâi cao 6,3 5,9 9,3 6,0 29,4 15,0 672 4276 8,3 7,74
1 Bâ Rõa-Vng Tâu 6 8,6 7,4 6,1 15,4 34 15,54 626 4531 10,5 7,90
2 Hâ Nưåi 2 4,1 3,1 1,4 2,8 21,1 11,07 615 4726 9,1 1,47
3 Thânh phưë Hưì Chđ Minh 1 5,0 6,0 1,2 2,3 18,1 10,59 1149 8329 11,0 10,92
4 Àâ Nùéng 3 5,5 5,3 4,8 14,8 27,6 13,47 384 2146 8,0 11,98
5 Hẫi Phông 5 6,5 4,6 7,4 1,8 33,9 15,49 541 3154 7,5 7,28
6 Bònh Dûúng 8 6,3 7,6 6,8 13,9 34,5 15,64 698 3107 8,5 5,41
7 Àưìng Nai 4 7,2 7,5 6,0 9,8 32,2 15,02 556 3993 10,0 5,12
8 Thấi Bònh 12 6,4 5,4 10,0 1,4 34,8 16,30 527 2363 6,0 7,01
9 Hẫi Dûúng 10 7,4 5,2 8,7 0,9 35,1 16,13 435 1940 7,0 5,08
10 Khấnh Hoâ 22 10,5 8,6 11,1 38,2 36,4 17,43 519 3265 7,3 9,99
11 Quẫng Ninh 17 10,0 7,2 12,9 7,5 33,3 17,01 665 3234 7,0 13,01
12 Nam Àõnh 16 5,0 5,7 8,4 2,9 39,3 16,91 420 1949 6,5 7,42

Phất triïín con ngûúâi trung bònh 10,4 9,7 25,5 18,6 38,7 21,13 450 2635 7,1 14,66
13 Vơnh Long 57 8,0 9,9 83,5 0,7 33,7 33,02 514 2608 7,2 11,65
14 Hng n 15 6,7 6,5 6,4 2,8 39,8 16,70 435 1940 6,6 12,76
15 Hâ Nam 19 6,4 6,6 13,6 4,2 34,9 17,20 420 1949 6,5 11,61
16 Long An 34 7,9 9,1 33,4 17,6 29,9 20,73 519 3295 8,3 7,69
17 Vơnh Phc 7 7,6 6,0 3,6 3,6 37,7 15,63 438 2086 7,2 11,42
18 Tiïìn Giang 45 9,3 9,2 48,2 1,3 31,5 24,49 438 3322 8,5 12,31
19 Bùỉc Ninh 9 6,3 6,0 7,2 6,4 36,7 16,12 476 2767 6,5 8,27
20 Câ Mau 32 13,5 7,1 23,8 8,4 33,5 19,86 446 3506 8,5 16,50
21 Kiïn Giang 39 10,2 11,6 37,8 21,0 30,6 22,21 580 4541 8,5 11,20
22 Hâ Tơnh 28 8,6 5,9 9,5 14,7 44,2 18,47 391 1719 6,0 18,94
23 Ph Thổ 18 10,8 5,0 7,0 4,9 39,8 17,14 438 2086 6,9 16,39
24 Cêìn Thú 49 11,0 12,1 66,9 1,0 32,5 29,16 512 2837 8,3 10,51
25 Hâ Têy 14 8,1 7,8 10,4 10,8 34,5 16,57 430 2339 6,5 5,83
26 Nghïå An 31 11,7 7,2 12,7 19,8 45,1 19,71 369 2419 7,5 17,26
27 Bïën Tre 54 10,2 10,3 79,9 2,6 33,7 32,27 491 2168 5,5 22,34
28 Têy Ninh 13 5,7 9,9 8,5 20,2 34,9 16,30 560 2827 7,0 7,27
29 Quẫng Nam 26 9,0 9,9 10,8 43,9 39 17,90 384 2146 6,5 26,00
30 Ninh Bònh 24 10,7 6,6 11,8 6,8 36,5 17,52 372 2035 7,1 9,30
31 Lêm Àưìng 20 8,8 8,9 12,8 15,8 34,4 17,23 418 3883 12,0 8,96
32 Thấi Ngun 11 9,0 4,6 5,8 8,4 37,8 16,21 482 2297 7,0 10,93
33 Thanh Hoấ 30 9,7 8,8 12,0 7,8 41,3 18,63 399 2298 6,7 16,12
34 Bònh Àõnh 21 9,7 7,8 8,1 68,5 39,9 17,40 431 2306 6,7 10,71
35 Thûâa Thiïn Hụë 23 9,0 14,4 9,6 31,7 34,7 17,49 449 2583 6,1 27,41
36 Trâ Vinh 46 10,8 17,5 46,9 35,0 31,8 25,18 440 2745 7,1 21,67
37 Sốc Trùng 36 7,6 13,3 30,3 18,9 33,9 21,32 498 2845 7,5 21,02
38 An Giang 52 8,4 14,6 72,7 20,1 32,8 30,61 583 2950 8,1 9,56
39 Bẩc Liïu 33 13,0 14,0 24,0 31,4 31,9 20,14 446 3506 8,2 18,05
40 Àưìng Thấp 58 8,9 14,3 86,6 4,0 31,8 33,49 513 3854 7,7 13,59
41 Àùỉc Lùỉc 37 19,2 7,8 8,2 14,3 51,1 21,48 344 4288 13,8 11,43

42 Quẫng Ngậi 40 15,7 13,8 19,8 63,2 45,1 22,33 403 1766 5,2 22,88
43 Quẫng Trõ 35 12,2 13,5 22,7 26,1 39,2 21,21 429 2178 5,6 27,63
44 Quẫng Bònh 44 13,1 7,3 27,0 14,0 51,5 24,42 373 1880 6,3 37,97
45 Bònh Thån 27 7,7 10,3 13,5 48,1 39,1 18,45 529 2495 5,5 11,64
46 Hoâ Bònh 41 9,3 8,0 28,3 7,0 43,3 22,62 381 1898 6,9 17,87
47 Bònh Phûúác 29 9,5 11,8 10,3 14,4 41,5 18,57 698 3107 6,0 16,96
48 Bùỉc Giang 25 11,8 6,5 6,0 7,9 42,3 17,66 476 2767 6,3 13,91
120
CẤC CHĨ SƯË PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI
Chó sưë nghêo
khưí tưíng húåp
(HPI)
Thu nhêåp Khoẫng
T lïå bònh qn Thu nhêåp cấch 20% T lïå
ngûúâi T lïå m T lïå dên T lïå dên nùm ca bònh qn giâu nhêët dên sưëng
khưng k chûä ca khưng khưng T lïå trễ nhốm 20% nùm ca àïën 20% dûúái
vổng sưëng ngûúâi àûúåc tiïëp àûúåc tiïëp em<5 tíi thêëp nhêët nhốm 20% nghêo ngûúäng
àïën tíi trûúãng cêån àûúåc cêån àûúåc suy dinh Chó sưë (USD cao nhêët nhêët (USD nghêo thu
Xïëp hẩng Xïëp hẩng 40 (% thânh (% nûúác sẩch vïå sinh dûúäng (%) nghêo khưí PPP- (USD PPP PPP- nhêåp (%
HDI Tónh/thânh phưë HPI 1999) 1999) (%-1999) (%-1999) 1998 tưíng húåp 1999) 1999) 1999) 1999)
49 Ph n 42 26,4 10,2 12,1 58,7 41,3 23,19 435 2252 5,7 9,35
50 Lẩng Sún 48 14,5 10,6 50,6 28,9 42,5 27,91 473 2227 5,4 14,50
51 Tun Quang 38 8,5 12,8 26,8 19,1 40,9 22,06 303 1661 6,5 6,89
52 Ninh Thån 47 11,2 18,8 42,0 66,7 39,8 26,06 445 2226 6,0 15,05
53 n Bấi 43 12,9 15,2 31,3 19,9 40,6 23,59 436 2040 5,4 17,27
Phất triïín con ngûúâi thêëp 19,0 30,9 58,3 41,6 43,6 33,42 360 2135 6,9 23,50
54 Bùỉc Cẩn 51 10,6 14,5 59,4 27,5 43,2 30,01 482 2298 4,3 26,46
55 Cao Bùçng 56 18,5 23,4 66,0 46,6 41,5 32,73 404 2460 6,9 20,06
56 Lâo Cai 55 13,9 30,7 54,2 42,6 45,5 32,55 418 2097 6,5 22,21
57 Sún La 59 16,9 30,5 68,7 21,9 39,4 34,25 367 2033 6,6 23,82

58 Gia Lai 53 22,8 30,7 41,7 54,6 46,7 31,62 279 2527 10,4 22,41
59 Kon Tum 50 28,6 26,8 30,8 37,3 44,2 29,83 300 1944 6,9 23,84
60 Hâ Giang 60 20,6 31,9 63,5 37,9 43 34,70 389 1671 6,0 22,02
61 Lai Chêu 61 19,0 48,7 76,7 57,4 43,2 42,79 287 1876 7,0 28,94
Àưìng bùçng sưng Hưìng 6,5 5,5 7,9 3,9 33,5 15,5 480 2640 7,0 6,49
Àưng Bùỉc 11,3 10,7 22,3 15,6 40,1 20,9 460 2342 6,3 14,40
Têy Bùỉc 14,9 26,7 57,1 26,2 41,7 31,4 352 1945 6,9 23,15
Bùỉc Trung Bưå 10,5 8,7 13,4 16,1 42,9 19,3 394 2244 6,4 20,38
Dun hẫi Nam Trung Bưå 12,3 9,4 11,4 50,8 39,2 18,4 425 2293 6,6 16,00
Têy Ngun 21,3 17,0 21,2 29,5 48,9 24,9 317 3420 10,4 16,19
Àưng Nam Bưå 6,7 7,9 7,2 14,3 30,0 14,8 799 5406 8,6 9,61
Àưìng bùçng sưng Cûãu Long 9,7 11,9 55,6 12,3 32,2 26,5 505 3178 7,8 13,92
Toân qëc 9,7 9,7 22,9 16,4 36,7 20,1 507 3070 7,3 13,21
121
BẤO CẤO PHẤT TRIÏÍN CON NGÛÚÂI VIÏÅT NAM 2001
Chó sưë nghêo
khưí tưíng húåp
(HPI)
Thu nhêåp Khoẫng
T lïå bònh qn Thu nhêåp cấch 20% T lïå
ngûúâi T lïå m T lïå dên T lïå dên nùm ca bònh qn giâu nhêët dên sưëng
khưng k chûä ca khưng khưng T lïå trễ nhốm 20% nùm ca àïën 20% dûúái
vổng sưëng ngûúâi àûúåc tiïëp àûúåc tiïëp em<5 tíi thêëp nhêët nhốm 20% nghêo ngûúäng
àïën tíi trûúãng cêån cêån suy dinh Chó sưë (USD cao nhêët nhêët (USD nghêo thu
Xïëp hẩng Xïëp hẩng 40 (% thânh (% nûúác sẩch vïå sinh dûúäng (%) nghêo khưí PPP- (USD PPP PPP- nhêåp (%
HDI Tónh/thânh phưë HPI 1999) 1999) (%-1999) (%-1999) 1998 tưíng húåp 1994-96) 1994-96) 1994-96) 1999)

×