Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH. TRƯỜNG THCS & THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang; 50 câu trắc nghiệm). KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 – LẦN I Môn thi: VẬT LÍ; Khối A,A1 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề 888:. Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh:............................................ Câu 1: Biết bán kính Trái đất là R = 6400km, hệ số nở dài là α =2 .10− 5 K − 1 . Một con lắc đơn dao động trên mặt đất ở 250C. Nếu đưa con lắc lên cao 1,28km. Để chu kì của con lắc không thay đổi thì nhiệt độ ở đó là A : 80C. B : 100C. C : 30C. D : 50C. Câu 2: Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100 π t V. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45W và R2 = 80W thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng: A: 120W. B: 250/3 W. C: 250 W. D: 100 W. Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, với tần số của dòng điện thay đổi. Khi tần số của dòng điện là f  f1 66 Hz hoặc f  f 2 88Hz thấy rằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm không thay đổi. Khi tần số bằng f  f3 thì U L U L max . Giá trị của f 3 là: A: 45,2 Hz. B: 23,1 Hz. C: 74,7 Hz. D: 65,7 Hz. Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tắt dần chậm, chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí mà lò xo không bị biến dạng thì A: thế năng luôn giảm theo thời gian. B: vị trí véctơ gia tốc đổi chiều không trùng với gốc tọa độ. C: li độ luôn giảm dần theo thời gian. D: pha dao động luôn giảm dần theo thời gian Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có A:vân sáng bậc 2 B: vân sáng bậc 4 C:vân sáng bậc 3 D: vân sáng thứ 4 2 Câu 6: Dòng điện tức thời i có biểu thức i 4.cos t ( A) có giá trị hiệu dụng là: A:. 6( A). B: 4( A). C: (2  2)( A). D: 2( A). Câu 7: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 và một tụ. điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng 0 . Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ C0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng: A: 0 (n  1) / n . B: 0 n /(n  1). C: 0 / n . D: 0 n . Câu 8: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang 5,730, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54 A: 8mm. B: 5mm. C: 6mm. D: 4mm Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 50 rad / s thì ampe kế chỉ 0,1 A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A: 0,1 A. B: 0,05 A. C: 0,2 A. D: 0,4 A..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Mắc một đèn vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời là u 220 2 cos(100 t )(V ). Đèn chỉ 1 phát sáng khi điện áp đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110 6V . Khoảng thời gian đèn sáng trong 2 chu kỳ là: 1 2 1 1 t  s t  s t  s t  s 300 300 150 200 A: B: C: D: Câu 11: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u 150 2cos100 t (V). Khi C C1 62,5 /  (  F ). thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi C C2 1/(9 ) (mF ) thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: A: 90 V B: 120 V. C: 75 V D: 75 2 V Câu 12 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ  dòng điện qua đoạn mạch lần lượt có biểu thức : u 80 cos(100 t  )(V ) và i  4sin(100 t )( A) . Mạch 4 điện gồm A : R và L B: L và C C: R, L, C bất kỳ D: R và C Câu 13: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A: Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ C: Cộng hưởng dao động điện từ C: Sóng dừng D: Giao thoa sóng Câu 14: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R 20  và R 80  thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R R1 50  thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi R R2 15  thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P 2. Chọn đáp án đúng A: P2  P1  P B: P2  P  P1 C: P  P1  P2 D: P  P2  P1 Câu 15: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là U 3 và 2U . Phần tử X và Y tương ứng là A: tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B: tụ điện và cuộn dây thuần cảm. C: cuộn dây và điện trở thuần. D: tụ điện và điện trở thuần. Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220 V , tải tiêu thụ mắc hình Z 220  ở pha 3. Dòng điện trong sao gồm điện trở R 220  ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng C dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng A: 1 A B: 0 A C: 2 A D: 2 A Câu 17: : Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện là 200KV thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 2,5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp phải A: Tăng thêm 400KV B: Giảm bớt 400KV C: Giảm bớt 200KV D: Tăng thêm 200KV Câu 18: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là 12 kWh. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng A: 0, 71 kW B: 1, 0 kW C: 1,1 kW D: 0, 6 kW Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, kéo 0 2 vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc  0 60 rồi thả nhẹ. Lấy g 10 m s , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng 10 2 3  m s 2  0  m s2  10 3 2  m s 2  10 5 3  m s 2  A: B: C: D:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì. T 2  s . , vật nặng là. 2. một quả cầu có khối lượng m1. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m 1 có gia tốc  2 cm s thì một quả cầu có khối lượng m2 m1 2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m 1 và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m trước khi va chạm là 3 3 cm s . Khoảng cách giữa hai 2. vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là A: 3, 63 cm B: 6 cm C: 9, 63 cm. D: 2,37 cm Câu 21: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2) A: 0,10s; B: 0,05s; C: 0,20s D: 0,15s Câu 22: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ  góc 0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là T mg  2  2 cos  0  T mg  4  cos  0  T mg  4  2 cos  0  T mg  2  cos  0  A: B: C: D: Câu 23: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 √ 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là A: 1cm B: 2cm C: 4cm D: 3cm Câu 24: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai A: Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B: Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực C: Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng D: Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A: không đổi theo thời gian. B: biến thiên điều hòa theo thời gian. C: tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D: là hàm bậc hai của thời gian. Câu 26: Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi W t1 là thế năng khi vật ở vị trí A A x v 2 ; gọi Wt2 là thế năng khi vật có vận tốc là 2 . Liên hệ giữa Wt1 và Wt2 là có li độ A: Wt1 = Wt2 B: Wt1 =3Wt2 C: Wt2=3Wt1 D: Wt2 =4Wt1 Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động với tần số f=5Hz. Giữ nguyên độ cứng k và giảm bớt khối lượng của vật 150g thì chu kì dao động của vật là 0,1s. Lấy π 2=10. Độ cứng của lò xo là A: 50N/m B: 100N/m; C: 200N/m; D: 250N/m Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hoà, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng A: một nửa lực đàn hồi cực đại B: 1/3 lực đàn hồi cực đại C: 1/4 lực đàn hồi cực đại D: 2/3 lực đàn hồi cực đại Câu 29: Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là 0,66s. Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng W t , động năng Wđ và sau đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng A: 0,88s B: 0,22s C: 0,44s D: 0,11s Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là 0 . Kích thích để quả. nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động của vật bằng 3 3 0 0 20 2 A: . B: C: 2 D: 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 31: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời  không nhỏ hơn 4 lần tốc độ trung bình trong một chu kì là T T 2T T A: 3 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng T thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π √ 2 cm/s là . Lấy 2=10. Tần 2 số dao động của vật là A: 3 Hz B: 2 Hz C: 4 Hz D: 1 Hz Câu 33: Một con lắc là xo dao động điều hoà với chu kì T = 5(s). Biết tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ 2  2 x0  v0  2 cm và có vận tốc 5 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là: 2  x cos(  t  )cm 5 4 A:. 2  x  2cos(  t  )cm 5 2 B:. 2  x  2cos(  t  )cm 5 2 C:. 2  x cos(  t  )cm 5 4 D:. Câu 34: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A: biên độ và năng lượng B: biên độ và tốc độ C: li độ và tốc độ D: biên độ và gia tốc Câu 35: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 =100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang  =0,05 Lấy g = 10m/s2 Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là: A: 2,16 s. B: 0,31 s. C: 2,21 s. D: 2,06 s. Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ1= 640 nm và bức xạ lục có bước sóng λ 2= 560 nm. Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có: A: 7 vân đỏ và 6 vân lục B: 8 vân đỏ và 7 vân lục C: 6 vân đỏ và 7 vân lục D: 7 vân đỏ và 8 vân lục Câu 37: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f =30 Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 m/s< v <2,9 m/s . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A: 3m/s B: 2 √ 2 cm/s C: 2m/s D: 2,4m/s Câu 38: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A: 0,25 m/s B: 2 m/s C: 0,5 m/s D: 1 m/s Câu 39: Trong một thí nghiệm Iâng đối với ánh sáng trắng (0 , 38 μm ≤ λ ≤ 0 , 76 μm) , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng 2cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau? A: 2 B: 7 C: 6 D: 4 Câu 40: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A: 90 cm/s B: 100 cm/s C: 80 cm/s D: 85 cm/s Câu 41: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là : A: Mức cường độ âm B: Độ to của âm C: Cường độ âm D: Năng lượng âm Câu 42: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A: 18,67mm B: 17,96mm C: 19,97mm D: 15,34mm Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc n và bậc 3n. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là: A: vân sáng bậc 6. B: vân sáng bậc 5. C: vân tối thứ 6. D: vân tối thứ 5 Câu 44: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động     u s1  2cos  10 t    mm  u s2  2cos  10 t    mm  . 4 4   lần lượt là ; Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng S1M =10cm và S 2 khoảng S 2 M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S 2 M xa S 2 nhất là A: 3,07cm B: 2,33cm C: 3,57cm D: 6cm Câu 45: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo   u B  2cos  40 t   2  ( u A ; uB tính bằng mm,  phương thẳng đứng với phương trình u A  2cos40 t và t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BN là A: 9 B: 19 C: 2 D: 7 Câu 46: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị A: từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s B: từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s C: từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s D: từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s Câu 47: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là C L i 2  (U 02  u 2 ) i 2  (U 02  u 2 ) 2 2 2 2 2 2 i  LC ( U  u ) i  LC ( U  u ) 0 0 L C A: B: C: D:  x 4 cos(4 t  )cm. 6 Câu 48: Một vật dao động điều hòa với phương trình Vật qua vị trí có li độ x= 2cm lần thứ 2013 vào thời điểm: A: 2012/24 s B: 12073/24s C: 12073/12s D: 2012/12s Câu 49: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất A: 6,248s B: 8,8s C: 12/11 s D: 24s Câu 50: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ 9 có độ lớn 2.10 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A: 0,5ms. B: 0, 25ms. C: 0,5 s. D: 0, 25 s. --------------- Hết --------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH TRƯỜNG THCS & THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm 50 và 80 câu trắc nghiệm). ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 Khối A,A1,B,D-Lần 1. 1. MÔN VẬT LÝ - Mã đề 888: 1.D. 6.A. 11.B. 16.C. 21.D. 26.C. 31.C. 36.C. 41.C. 46.C. 2.B. 7.A. 12.D. 17.D. 22.D. 27.C. 32.D. 37.C. 42.C. 47.B. 3.C. 8.C. 13.C. 18.C. 23.B. 28.A. 33.A. 38.C. 43.B. 48.B. 4.B. 9.A. 14.B. 19.A. 24.C. 29.B. 34.A. 39.D. 44.C. 49.D. 5.C. 10.A. 15.A. 20.C. 25.C. 30.B. 35.D. 40.C. 45.A. 50.C. 2. MÔN HÓA HỌC - Mã đề 567: 1.B. 6.D. 11.A. 16.C. 21.C. 26.D. 31.B. 36.A. 41.D. 46.B. 2.C. 7.D. 12.A. 17.C. 22.B. 27.D. 32.D. 37.A. 42.A. 47.C. 3.C. 8.D. 13.B. 18.D. 23.A. 28.A. 33.D. 38.C. 43.C. 48.B. 4.A. 9.C. 14.D. 19.C. 24.B. 29.A. 34.A. 39.B. 44.D. 49.C. 5.B. 10.D. 15.B. 20.A. 25.B. 30.C. 35.B. 40.C. 45.C. 50.C. 51.A. 52.C. 53.B. 54.A. 55.D. 56.C. 57.C. 58.B. 59.D. 60.A. 3. MÔN ANH VĂN - Mã đề 359: 1.D. 2.C. 3.C. 4.A. 5.A. 6.A. 7.B. 8.B. 9.C. 10.C. 11.B. 12.D. 13.A. 14.D. 15.A. 16.A. 17.B. 18.C. 19.D. 20.A. 21.C. 22.B. 23.B. 24.A. 25.C. 26.C. 27.B. 28.D. 29.B. 30.A. 31.C. 32.D. 33.B. 34.B. 35.D. 36.A. 37.B. 38.D. 39.C. 40.A. 41.D. 42.D. 43.C. 44.D. 45.B. 46.B. 47.D. 48.C. 49.D. 50.C. 51.D. 52.A. 53.A. 54.C. 55.D. 56.B. 57.A. 58.C. 59.A. 60.D. 61.B. 62.C. 63.D. 64.D. 65.C. 66.D. 67.C. 68.C. 69.B. 70.B. 71.B. 72.C. 73.B. 74.D. 75.B. 76.C. 77.C. 78.C. 79.D. 80.A. 4. MÔN SINH HỌC - Mã đề 686:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.C. 6.B. 11.C. 16.B. 21.B. 26.C. 31.D. 36.B. 41.C. 46.C. 2.D. 7.D. 12.C. 17.D. 22.B. 27.C. 32.B. 37.C. 42.D. 47.B. 3.B. 8.C. 13.D. 18.B. 23.C. 28.C. 33.B. 38.B. 43.A. 48.B. 4.A. 9.D. 14.B. 19.D. 24.A. 29.A. 34.B. 39.A. 44.D. 49.C. 5.B. 10.A. 15.C. 20.A. 25.A. 30.C. 35.D. 40.D. 45.D. 50.A. 51.B. 52.B. 53.A. 54.B. 55.B. 56.A. 57.B. 58.A. 59.A. 60.C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×