Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra hinh hoc 9 chuong 1 chi can in khong canchinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 2/11/2012 Ngày dạy: 3/11/2012 Tiết 17. KIỂM TRA CHƯƠNG I I – Mục tiêu. * Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương của HS * Kỹ năng : Kiểm tra việc vận dụng kiến thức trong chương để giải bài tập. * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy độc lập. II- Ma trận. Cấp độ Chủ đề 1. Hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 3. Hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông. Nhận biết TNKQ 1. TL. TNKQ 1. Vận dụng. TL. TNKQ. 1 0,5. 1 0,5. 1. 3 5 2. 1 1. 3 1,5. 3. 2 0,5. 1 0,5. TL 2. 0,5 1. Tổng. 1. 0,5. 3 Tổng. Thông hiểu. 3 2. 4 2. 3,5 3,5 11. 6,5. 10. Thứ 7 ngày 3 tháng 11 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ VÀ BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp 9: ………… Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. ĐỀ SỐ 2 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( Hãy chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào dưới đây sai? a) AH2 = BH.CH c) AH.BC= AB.AC 2 b) AB = BH.BC d) AC2 = BH .HC Câu 2. Cho tam giác DEF vuông tại D. Kết luận nào sau đây sai? a) DF = DE.tanE c) DE = EF.sinE b) DF = EF.sinE d) DF = EF.cosF Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6, AC = 8, BC = 10. Ta có cotgB bằng: 4 4 3 3 A. 5 B. 3 C. 5 D. 4 0 Câu 4. Giá trị của biểu thức cotg52 bằng giá trị của : A. cotg380 B. sin520 C. tg380 D. cos520 Câu 5. Cho hình vẽ , biết AB= 12 cm ; BH = 6 cm . Số đo cạnh BC bằng : A. 36 ; B. 18 ; C . 24 ; D. 30 B Câu 6. Cho hình vẽ ,ta có cosB bằng : AH AC AH BH A. AB ; B. AB ; C. BH ; D. AB. H. A. C. PHẦN II – TỰ LUẬN Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đoạn BH = 16cm, CH = 12cm. a)Tính độ dài các cạnh AB, AH, AC. b)Tính các góc B và C. c)Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC (E thuộc AB, F thuộc AC). Tứ giác AEHF là hình gì? Chứng minh AE2 = EH.FC . Câu 8. Cho 00 < x < 900 . Hãy chứng minh: cotg2x – cos2x = cotg2x.cos2x Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án và thang điểm Phần I – Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1 2 D C. 3 4 D C Phần II – Tự luận (7 điểm). 5 C. 6 D. Câu 7. ( 6 điểm) Vẽ hình, viết giả thiết – kết luận ( 0,5đ) Tính được cạnh AB ( 1 đ) cạnh AC ( 1 điểm) đoạn AH( 1 đ) Tính góc B và góc C (1,5 đ) Chứng minh AEHF là hình chử nhật (0,5 đ) Chứng minh AE2 = HF2 = AF.FC = EH.FC vì EH = AF. (0,5 đ) Câu 8 . 1 điểm. 2. 2. cos 2 x cos 2 x −cos 2 x . sin 2 x cos x (1 −sin x) cos2 x . cos2 x 2 − cos x= 2 = 2 = 2 =cot g2 x . cos2 x 2 sin x sin x sin x sin x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ 7 ngày 3 tháng 11 năm 2012 ĐỀ VÀ BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I Họ và tên : ………………………………………………………………Lớp 9: ………… Điểm. Lời nhận xét của giáo viên. ĐỀ SỐ 1 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( Hãy chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào dưới đây sai? a) AH2 = BH.CH c) AH.BC= AB.AC 2 b) AB = BH.HC d) AC2 = BH .BC Câu 2. Cho tam giác DEF vuông tại D. Kết luận nào sau đây sai? a) DF = DE.tagE c) DE = EF.cosE b) DF = EF.cosE d) DF = EF.cosF Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3, AC = 4, BC = 5. Ta có tagB bằng: 4 4 3 3 A. 5 B. 3 C. 5 D. 4 0 Câu 4. Giá trị của biểu thức tag52 bằng giá trị của : A. cotg380 B. sin520 C. tag380 D.A cos520 Câu 5. Cho hình vẽ , biết BH= 4 cm ; CH =9 cm . Số đo x bằng : x B C A. 36 ; B. 13 ; C . 13 ; D.6 B. Câu 6. Cho hình vẽ ,ta có sinB bằng : AB AH AC AH A. AB ; B. AB ; C. BH ; D. AC. 4. H. 9. H. A. C. PHẦN II – TỰ LUẬN Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đoạn BH = 8cm, CH = 12cm. a)Tính độ dài các cạnh AB, AH, AC. b)Tính các góc B và C. c)Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC (E thuộc AB ,F thuộc AC). Tứ giác AEHF là hình gì? Chứng minh AE2 = EH.FC . Câu 8. Cho 00 < x < 900 . Hãy chứng minh: cotg2x – cos2x = cotg2x.cos2x Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án và thang điểm Phần I – Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1 2 B B. 3 4 B A Phần II – Tự luận (7 điểm). 5 D. 6 A. Câu 7. ( 6 điểm) Vẽ hình, viết giả thiết – kết luận ( 0,5đ) Tính được cạnh AB ( 1 đ) cạnh AC ( 1 điểm) đoạn AH( 1 đ) Tính góc B và góc C (1,5 đ) Chứng minh AEHF là hình chử nhật (0,5 đ) Chứng minh AE2 = HF2 = AF.FC = EH.FC vì EH = AF. (0,5 đ) Câu 8 . 1 điểm. 2. 2. 2 2 2 2 2 2 cos x cos x −cos x . sin x cos x (1 −sin x) cos x . cos x 2 2 2 − cos x= = = =cot g x . cos x 2 2 2 2 sin x sin x sin x sin x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×