Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Mau va moi truong trong co the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHAØO MỪNG QUÝ THẦY CÔ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương III : Bài 13: I. Máu: 1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thaønh phaàn cuûa maùu. LI TÂM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống huyeát töông. hoàng caàu. baïch caàu. tieåu caàu. + Maùu goàm ……………………………… vaø caùc teá baøo maùu. + Caùc teá baøo maùu goàm ……………………………… ,baïch caàu vaø ……………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hồng cầu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BC ­a­kiÒm. 5 loại bạch cầu. BC trung tính. BC a­ ­axit. BC Limpho. BC Mono.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương II : Bài 13: I. Máu: 1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu: 2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầu:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Các nhóm nghiên cứu thông tin mục 2 trang 43 SGK trả lời các câu hỏi sau : Nhóm 1: Khi cơ thể bị mất nhiều nước( khi tiêu chảy, khi lao động nặng ra mồ hôi nhiều…) máu có thể lưu thông dễ dàng trong mạch nữa không? Nhóm 2 : Thành phần chất trong huyết tương ( bảng 13) có gợi ý gì về chức năng của nó? Nhóm 3 : Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bảng 13 : Thành phần chất chủ yếu của huyết tương Các chất Nước -Các chất dinh dưỡng :Prôtêin,Lipít, Gluxits, Vitamin -Các chất cần thiết khác: Hoocmon,kháng thể.. -Các muối khoáng -Các chất thải của tế bào: urê, axit uric... Tỉ lệ 90%. 10%. Nhóm 1 : Khi co thể bị mất nhiều nước( khi tiêu chảy, khi lao động nặng ra mồ hôi nhiều…) máu có thể lưu thông dễ dàng trong mạch nữa không?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bảng 13 : Thành phần chất chủ yếu của huyết tương Các chất Nước -Các chất dinh dưỡng :Prôtêin,Lipít, Gluxits, Vitamin -Các chất cần thiết khác: Hoocmon,kháng thể.. -Các muối khoáng -Các chất thải của tế bào: urê, axit uric... Tỉ lệ 90%. 10%. Nhóm 2 : Thành phần chất trong huyết tương có gợi ý gì về chức năng của nó?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhóm 3 : Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm?. Máu từ tế bào về tim rồi tới phổi. Máu từ phổi về tim.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sơ đồ minh hoạ chức năng hồng cầu. O2 O2 CO2. CO2. CO2. O2 CO2. PHỔI. TIM.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chương III : Bài 13: I. Máu: 1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu: 2. Tìm hiểu chức năng của huyết tương và hồng cầu: II. Môi trường trong của cơ thể:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mao maïch baïch huyeát. NƯỚC MÔ (huyeát töông, baïch caàu vaø tieåu caàu. Mao maïch maùu. O2 và các chất dinh dưỡng. Teá baøo CO2 vaø caùc chaát thaûi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhóm 1,2:Các tế bào cơ, não của cơ thể có thể trực tiếp trao đổi chất với môi trường ngoài được không? Nhóm 3 : Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ thể người với môi trường ngoài phải gián tiếp thông qua các yếu tố nào?. Chỉ có tế bào biểu bì da mới tiếp xúc trực tiếp với môi trường ngoài, còn các tế bào trong phải trao đổi gián tiếp Thông qua môi trường trong.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> O2 và các chất dinh dưỡng lấy từ cơ quan hô hấp và tiêu hoá theo máu. Mao maïch baïch huyeát. NƯỚC MÔ (huyeát töông, baïch caàu vaø tieåu caàu. Nước mô. O2 vaø caùc chaát dinh dưỡng. Teá baøo. CO2 vaø caùc chaát thaûi. Mao maïch maùu. Tế bào CO2 và các chất thải từ tế bào. Nước mô. Máu. Hệ bài tiết Hệ hô hấp. Môi trường ngoài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÔNG HOA ĐIỂM 10 Câu 3. Câu 4. Câu 2. Câu 5. Câu 1 Câu 3: Nêu đặc điểm tế bào hồng cầu. Câu 5: Môi trường trong gồm những thành phần nào?có trònào? gì Câu Câu 2: 1:Huyết Máu Câu gồm tương 4: Có những và mấy hồng thành loại cầu bạch phần cócầu chức cấu?vai tạo năng gìvới ? cơ thể sống?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Huyết tương : Chiếm 55% thể tích máu. Máu. Hồng cầu Tế bào máu : Chiếm 45% thể tích máu. Bạch cầu. Tiểu cầu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trao đổi chất. Máu Môi trường trong cơ thể gồm. Môi trường ngoài. Nước mô Bạch huyết Tế bào.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BC ­a­kiÒm. Có 5 loại bạch cầu. BC trung tính. BC a­ ­axit. BC Limpho. BC Mono.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Màu hồng ,hình đĩa , lõm 2 mặt, không có nhân. Hồng cầu.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Huyết tương. Hồng cầu. -Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch -Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải. Vận chuyển ôxy và cácbôníc.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> DẶN DÒ: - Đọc mục “Em có biết” - Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK. - Chuẩn bị bài Bạch cầu -miễn dịch.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chóc c¸c C« gi¸o vµ c¸c em häc sinh mét ngµy c«ng t¸c , häc tËp đạt hiệu qu¶ cao.. Xin ch©n thµnh c¶m ¬n !.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×