Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

SINH 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 33: ÔN TẬP HỌC KÌ I I/ Hệ thống hóa kiến thức II/ Trắc nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Phần lớn không có khả năng di chuyển. Phản ứng chậm với các kích thích bên ngoài. Đặc điểm. THỰC VẬT Các nhóm thực vật. Thực vật có hoa Cơ quan sinh sản: hoa, quả, hạt. Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá. Thực vật không có hoa Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả Ví dụ: Cây rêu, cây dương xỉ, cây rau bợ, cây thông.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương I:Tế bào thực vật Lục lạp. Chất tế bào. nhân. -Vách tế bào làm cho tế bào có hình dạng nhất định -Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. -Chất tế bào: diễn ra các hoạt động sống của tế bào -Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.. Vách tế bào. không bào. Màng sinh chất. II/Sự lớn lên và phân chia của tế bào: -Tế bào non nhờ trao đổi chất lớn lên thành tế bào trưởng thành. -Tế bào trưởng thành phân chia thành 2 tế bào con. Quá trình phân bào: • Nhân phân chia thành 2 nhân.. Nêu Ý nghĩa sơnăng lược sự sự lớnlớn lên lên và phần? và Nêu Nêuchức tên các chútừng thíchthành trên hình? phân phânchia chiacủa củatế tếbào? bào?. • Chất tế bào phân chia • Xuất hiện vách ngăn Kết quả: Từ 1 tế bào cho 2 tế bào mới.. Ý nghĩa: Sự lớn lên và phân chia của tế bào tăng số lượng và kích thước TB Giúp cây sinh trưởng và phát triển.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4/Mô là gì? Kể tên một số loại mô thực vật? Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện chức năng riêng VD: Mô phân sinh ngọn, mô mềm, mô nâng đỡ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Rễ cọc gồm 1rễ cái và nhiều rễ con. Rễ chùm gồm những rễ con dài gần bằng nhau, mọc từ gốc thân. M trưởng thành: dẫn truyền M hút: hấp thụ nước và muối khoáng M sinh trưởng: làm cho rễ dài ra. Vỏ. Các loại rễ. Thịt vỏ vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa Cấu tạo ngoài. Cấu tạo trong. Rễ. M chóp rễ: che chở cho đầu rễ Biến dạng Rễ củ Phình to, chứa chất dự trữ (cà rốt, khoai lang). Biểu bì có nhiều lông hút: hút nước và mkhoáng hòa tan. Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên (trầu không,hồ tiêu). Trụ giữa. Rễ thở Giúp cây hô hấp. (bụt moc, mắm). Bó mạch( m gỗ và m rây): vận chuyển các chất Ruột chứa chất dự trữ giác mút Lấy thức ăn từ cây khác (tầm gửi, tơ hồng).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Rễ 8. Vẽ sơ đồ cấu tạo miền hút. Lông hút Biểu bì. Thịt vỏ M. Rây M. gỗ Ruột.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Rễ Có phải tất cả các rễ cây đều có miền hút không? Vì sao?. -Không phải tất cả rễ cây đều có miền hút. Vì có những cây mà rễ ngập trong nước thì nước và muối khoáng hoà tan ngấm trực tiếp qua tế bào biểu bì của rễ. Trình bày vai trò của lông hút, cơ chế hút nước và muối khoáng. -Lông hút có vai trò hút nước và muối khoáng hoà tan -Nước và muối khoáng hòa tan được lông hút chuyển qua vỏ tới mạch gỗ đi lên các bộ phận của cây. Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? Giai đoạn nào cây cần nhiều nước và muối khoáng?. Sau khi ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ giảm đi nhiều vì nó dùng để nuôi hoa nên rễ củ xốp, teo nhỏ lại  năng suất, chất lượng thấp. …..cây mọc chồi, đẻ nhánh, ra hoa, làm đòng…..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Thân đứng:. -Thân chính. -Thân leo: leo bằng thân quấn, bằng tua cuốn…. -Cành -Chồi ngọn. -Thân bò. ài. -Chồi nách (chồi hoa, chồi lá). Dài ra. tạ o Cấ u. Thân. To ra. Thân to ra do sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. Cấu tạo trong. Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn và lóng. ng o. Cá cl oạ i th ân. Gồm 2 phần chính: Vỏ và trụ giữa. *Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ * Trụ giữa gồm các bó mạch (mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong) và ruột.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thân. 11. Phân biệt chồi ngọn và chồi nách?. 12. Ứng dụng vào việc bấm ngọn, tỉa cành như thế nào?. -Chồi ngọn: Nằm ở cuối thân hoặc cuối cành làm thân, cành dài ra -Chồi nách: Nằm ở dọc thân, cànhphát triển thành thành cành mang lá hoặc cành mang hoa hoặc hoa -Bấm ngọn đối với cây lấy chồi (làm rau) hoa ,quả-> cho nhiều cành, nhiều quả. -Tỉa cành đối với cây lấy gỗ, lấy sợi để tập trung phát triển chiều cao..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thân 13. So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ? *Giống: Gồm các bộ phận : Vỏ (biểu bì, thịt vỏ), Trụ giữa (bó mạch, ruột) *Khác nhau : + Biểu bì ở rễ có lông hút, thân không có + Mạch gỗ và mạch rây ở rễ xếp xen kẽ. Thân: Mạch gỗ ở trong, mạch rây ở ngoài. +Ở thân non, thịt vỏ có chất diệp lục. Rễ. Thân.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thân 14. Phân biệt tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. -Tầng sinh vỏ: nằm trong thịt vỏ làm vỏ dày ra -Tầng sinh trụ: nằm giữa mạch rây và mạch gỗ  làm trụ giữa to ra Mạch rây. 15. Phân biệt mạch gỗ và mạch rây ở thân về vị trí, cấu tạo, chức năng?. Mạch gỗ. Vị trí. ở ngoài. ở trong. Cấu tạo. Tế bào vách mỏng. Tế bào vách dày. Chức năng. Vận chuyển chất hữu cơ. Vận chuyển nước và muối khoáng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> •Cuống •Phiến : màu xanh lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá •Gân: Hình mạng (mít, ớt), gân song song (tre,lá rẻ quạt), gân hình cung (bèo Nhật Bản) Cấu tạo ngoài. •Lá đơn Cá c lo. •Lá kép *Mọc cách *Mọc đối. ại lá. Các kiểu xếp lá. Lá trên các mấu thân xếp so le nhau. giúp thân leo lên (đậu Hà Lan, mây). Lá Biến dạng. *Mọc vòng. Tua cuốn, tay móc:. Biểu bì: trong suốt, vách phía ngoài dày->bảo vệ. Mặt dưới có nhiều lỗ khí -> chứa và TĐK. Cấu tạo trong. Gai. Lá vẩy. giảm sự thoát hơi nước (xương rồng. che chở cho chồi nằm trên thân rễ ( củ dong ta). TB thịt lá: chứa nhiều lục lạp->chế tạo chất hữu cơ Gân lá: gồm mạch gỗ và mạch rây->vận chuyển các chất. Lá dự trữ: chứa chất dự trữ (củ hành ta). Lá bắt mồi bắt và TH mồi (nắp ấm, cây bèo đất).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Các hoạt động của lá. -Phân giải chất hữu cơ sinh ra năng lượng dùng cho mọi hoạt động. Chế tạo chất hữu cơ nuôi cây. sống của cây. Quang hợp. Hô hấp. -Hút khí cacbonic, nhả khí ôxi. -Hút khí ôxi, nhả khí cacbonic. -Chế tạo chất hữu cơ. -Phân giải chất hữu cơ. -Xảy ra ban ngày. -Xảy ra cả ngày và đêm. -Cơ quan thực hiện chủ yếu là lá. -Tất cả các cơ quan đều tham gia. Thoát hơi nước -Tạo sức hút giúp nước và muối khoáng được vận chuyển lên thân, lá -Giúp lá không bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Các hoạt động của lá Ánh sáng Sơ đồ Quang hợp: Nước + khí cacbonic ----------> Diệp lục Sơ đồ Hô hấp:. Tinh bột + khí ôxi. Chất hữu cơ + ôxi -------> Năng lượng + cacbonic + hơi nước Nguyên liệu. Sản phẩm. Nhận xét 2 quá trình quang hợp và hô hấp? +Trái ngược nhau: sản phẩm của quang hợp (chất hữu cơ, khí ô xi) là nguyên liệu cho hô hấp, và ngược lại sản phẩm hô hấp ( hơi n ước, khí cacbonic) là nguyên liệu cho quang hợp. +Liên quan : Hô hấp cần chất hữu cơ do quang hợp chế tạo, quang hợp lại cần năng lượng do hô hấp sản ra. Cây không thể sống nếu thiếu một trong hai quá trình đó..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vì sao việc trồng cây cần chú ý đến mật độ và thời vụ? -Chú ý đến mật độ vì mật độ thích hợp đảm bảo đủ ánh sáng cho cây quang hợp tốt -Chú ý đến thời vụ vì thời vụ thích hợp sẽ đảm bảo nhu cầu ánh sáng và nhiệt độ phù hợp cho cây quang hợp tốt. Cây xương rồng có những đặc điểm nào thích nghi với môi trường sống khô hạn?. -Thân mọng nước: Dự trữ nước -Lá biến thành gai: Giảm sự thoát hơi nước..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khái niệm. Là hiện tượng hình thành cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng(rễ, thân, lá). Sinh sản sinh dưỡng. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên Bằng thân bò (rau má ,rau muống…) Bằng thân rễ( gừng,cỏ tranh, củ gấu…) Bằng rễ củ (khoai lang….) Bằng lá (thuốc bỏng,sống đời, hoa đá…). Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II/ TRẮC NGHIỆM Câu 1/ Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác: a. Thực vật rất đa dạng và phong phú. b. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất. c. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, phản ứng chậm với các kích thích của môi trường. d. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II/ TRẮC NGHIỆM Câu 2: Mô là gì? a. Là nhóm tế bào cùng thực hiện một chức năng. b. Là nhóm tế bào thực hiện những chức năng khác nhau. c. Là nhóm tế bào có cấu tạo khác nhau cùng thực hiện một chức năng . d. Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II/ TRẮC NGHIỆM Câu 3: Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật? a. Làm cho thực vật lớn lên. b. Làm cho thực vật to ra. c. Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển. d. Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II/ TRẮC NGHIỆM Câu 4. Bộ phận nào của lá là nơi xảy ra quá trình quang hợp? a. Biểu bì. b. Gân lá c. Diệp lục. d. Lỗ khí.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II/ TRẮC NGHIỆM Câu 5. Các yếu tố nào sau đây là điều kiện để cây thực hiện quang hợp: a. Ánh sáng, nước b. Ánh sáng, diệp lục c. Khí ôxi d. Khí cacbônic.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II/ TRẮC NGHIỆM Câu 6. Các bó mạch ở thân non sắp xếp: a. Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong b. Mạch gỗ ở ngoài, mạch rây ở trong c. Xếp xen kẽ mạch rây và mạch gỗ d. Xếp lộn xộn.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II/ TRẮC NGHIỆM Câu 7: Hơi nước từ lá thoát ra ngoài nhờ: a. Các tế bào biểu bì b. Các tế bào thịt lá c. Gân lá d. Sự mở của lỗ khí.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II/ TRẮC NGHIỆM Câu 8: Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là : a. Cacbonic và muối khoáng b. ôxi và muối khoáng c. Nước và ôxi d. Nước và Cacbonic.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II/ TRẮC NGHIỆM Câu 9 : Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng: a. Rễ b. Thân c. Lá d. Củ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> II/ TRẮC NGHIỆM Câu 10 : Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là : a. Vách tế bào và nhân b. Chất tế bào và nhân. c. Lục lạp và nhân d. Vách tế bào và lục lạp.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> CHÚC CÁC EM THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO !.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×