Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

luyen tu va cau lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG ĐỊNH. GV: NGUYỄN THỊ MƯỜI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba, ngày 5 tháng 03 năm 2013 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ Tìm các từ ngữ có tiếng biển. Từ ngữ có tiếng biển: biển cả, biển khơi, tàu biển, sóng biển, bãi biển, cá biển, tôm biển, cua biển, ….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba, ngày 5 tháng 03 năm 2013 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển Dấu phẩy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:. Cá thu. Cá mè. Cá trê. Cá chim. Cá chép. Cá chuồn. Cá nục. Cá quả(cá chuối, cá a) Cá nước mặn ( cá biển). M.lóc) Cá nục. b) Cá nước ngọt ( cá ở sông, hồ, ao). M: cá chép.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cá nước mặn M: cá nục. Cá nước ngọt M: cá chép. cá mè, cá trê, cá quả. cá thu, cá chuồn, cá chimCá chép. 4. 1. 5. Cá mè. Cá nục. 6. Cá chuồn. Cá trê. 2 Cá. 7 8. Cá quả(cá chuối, cá. Cá chim Cá. 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cá nước mặn ( cá biển) M:. cá nục cá thu cá chuồn cá chim. Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao) M: cá chép. cá mè cá trê cá quả (cá chuối, cá lóc).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước: M: tôm, sứa, ba ba, ….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước: M: tôm, sứa, ba ba, ….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> cá voi xanh. cá kiếm. cá rồng vằn. cá mập trắng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sao biển.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lợn biển. Lươn biển Hải cẩu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Con ốc. Cá bống. Lươn. Cá vược.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cá sấu Thú mỏ vịt. Cá ngựa. T T hh úú.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ ba, ngày 5 tháng 03 năm 2013 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển Dấu phẩy Bài 2: Một số con vật sống ở dưới nước: Cá voi xanh, cá rồng vằn, cá kiếm, cá mập trắng, sao biển, lợn biển, hải cẩu, lươn biển, ốc, cua, cá diếc, cá rô, cá trôi, cá cờ, ….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ ba, ngày 5 tháng 03 năm 2013 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển Dấu phẩy 3. Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy?. Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hoàng leân. Caøng leân cao, traêng caøng nhoû daàn caøng vaøng daàn caøng nheï daàn. Theo. Trần Hoài Dương.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ ba, ngày 5 tháng 03 năm 2013 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển Dấu phẩy Câu 1 Trăng trên sông ,trên đồng ,trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Câu 4 Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần ,càng vàng dần,càng nhẹ dần..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: Trăng trên sông , trên đồng , trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần , càng vàng dần , càng nhẹ dần. Theo Trần Hoài Dương..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ ba, ngày 5 tháng 03 năm 2013 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển Dấu phẩy.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×