Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dia li lich su

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 40 phút Họ và tên : ………………………………………………………….. Lớp …………… Điểm. Lời phê của cô giáo. A. Phần Lịch sử: ( 5 điểm) I/ Trắc nghiệm: (3,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng( Từ câu 1 đến câu 4 ) (1 điểm) Câu 1/Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt có tên là gì? A. Nhà nước Âu Lạc. B. Nhà nước Văn Lang. C. Nhà nước Hùng Vương. Câu 2/Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người Âu lạc là: A. Kĩ thuật chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên. B. Xây dựng thành cổ loa. C. Cả hai thành tựu ở A B. Câu 3/ Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là: A. Do căm thù quân xâm lược B. Do Thi Sách ( chồng bà Trưng Trắc )bị Tô Định giết hại. C. Cả 2 nguyên nhân trên. Câu 4/ Vì sao Lí Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La: A. Vì Đại La là vùng đất trung tâm của cả nước, đất rộng lại bằng phẳng. B. Vì Nhân dân ở đây không khổ vì ngập lụt. C. Cả 2 lí do ở A và B. Câu 5/ Hãy nối sự kiện ở cột B với nhân vật lịch sử ở cột A sao phù hợp.(1,5 điểm) (A) (B) 1. Ñinh Boä Lónh. a) Nước Văn Lang ra đời khoảng 700 năm TCN. 2. Lê Hoàn. b) Chieán thaéng Baïch Ñaèng naêm 938. 3. Huøng Vöông. c)Dẹp loạn 12 xứ quân thống nhất đất nước. 4. Ngoâ Quyeàn. d).Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất năm 981.. 5. Traàn Quoác Tuaán. e)Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai năm 10751077.. 6. Lý Thường Kiệt g)Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên Câu 6/ Chọn từ, cụm từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu sau cho phù hợp. (1 điểm) ( độc lập, thắng lợi, kháng chiến, niềm tự hào).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cuộc ........................chống quân Tống xâm lược .................. đã giữ vững được nền ................. của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta ...............................lòng tin ở sức mạnh của dân tộc. II/ Tự luận( 1,5 điểm) Câu 1/ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng(1 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2/ Hãy nêu 1 tục lệ của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay. ( 0,5 điểm) ……………………………………………………………................................................ A. Phần Địa lí: ( 5 điểm) I/ Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng( Từ câu 1 đến câu 3 ) (1,5 điểm) Câu 1/ Hoàng Liên Sơn là dãy núi: A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc. B. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải. C. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc. D. Cao thứ hai nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc. Câu2/ Trung du Bắc Bộ là một vùng: A. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. C. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 3/ Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là? A. Ba-na, Ê- đê, Gia- rai. B.Thái , Mông , Dao. C. Tày nùng. D. Kinh. Câu 4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) Đà Lạt có không khí trong lành mát mẻ. Trung Du là vùng đất trồng nhiều loại cây công nghiệp. Đồng bằng Bắc bộ là vựa lúa lớn nhất cả nước. Khí hậu ở Tây nguyên có hai mùa rõ rệt: Mùa mưa và mừa khô. II/ Tự luận( 2,5 điểm) Câu 1/ Nêu các hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên ( 2 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2/ Điều kiện thuận lợi nào để Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp lâu năm? (0,5điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 A. Phần Lịch sử: ( 5 điểm) I/ Trắc nghiệm: (3,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng( Từ câu 1 đến câu 4 ) (1 điểm) Mỗi câu đúng: Ghi 0,25 điểm. Câu 1 B. Câu 2 C. Câu 3 C. Câu 4 C. Câu 5/ nối sự kiện ở cột B với nhân vật lịch sử ở cột A sao phù hợp.(1,5 điểm) Nối đúng mỗi cái ghi 0,25 điểm. 1c;2d;3a;4b;5g;6e Câu 6/ Chọn từ, cụm từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu sau cho phù hợp. (1 điểm) Điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm.Thứ tự cần điền là: kháng chiến, thắng lợi, độc lập, niềm tự hào. II/ Tự luận( 1,5 điểm) Câu 1/ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng(1 điểm) Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm. -Kết thúc hoàn toàn thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc. - Mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của đất nước ta. Câu 2/ Hãy nêu 1 tục lệ của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay. ( 0,5 điểm) Chỉ cần nêu 1 tục lệ ghi 0,5 điểm. - Tục lệ: Đua thuyền, vật… A. Phần Địa lí: ( 5 điểm) I/ Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng( Từ câu 1 đến câu 3 ) (1,5 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. 1c; 2c;3a. Câu 4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Thứ tự là: Đ,S, S, Đ II/ Tự luận( 2,5 điểm) Câu 1/ Nêu Các hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên ( 2 điểm)Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm. + Trồng cây CN lâu năm. + Chăn nuôi. + Sứ dụng sức nước sản xuất điện. + Khai thác gỗ. Câu 2/ Điều kiện thuận lợi nào để Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp lâu năm? ( 0,5 điểm) Chỉ cần nêu 1 điều kiện thi ghi 0,5 điểm. - Đất đỏ ba dan màu mỡ, tốt….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×