Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Số 2 Nam Phước Lớp 3 .... Họ và tên học sinh …………………………….. KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2011 -2012. MÔN TOÁN LỚP BA. Điểm : Chữ kí GK :. Thời gian làm bài : 40 phút. Bài 1. (1 điểm) Viết (theo mẫu) Viết số 87115. Đọc số Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm. ...................... Mười bảy nghìn ba trăm linh năm 82870. ............................................................................................... ...................... Sáu mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi mốt 90001. ............................................................................................... Bài 2 . (1 điểm). > < =. a) 89154 … 98415 ?. b) 78659 … 76864. Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 27684 + 5023. 84091 - 1735. ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... 10715 x 6. 10712 : 4. ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... Bài 4. (1 điểm) Tìm x : X : 4 = 1823. ;. x x 9 = 2763. .......................................... ………………......................... .......................................... ………………......................... Bài 5. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? a) ……………............. b) ……………..............
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Một vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là : A. 18m. B. 12m. C. 24m. b) Vườn rau hình chữ nhật có chu vi là : A. 96m. B. 48m. C. 72m. Bài 7.(2 điểm) Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 200 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước (số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau ? Tóm tắt Bài giải …………................................... ……………..................................................................... ................................................. ……………..................................................................... ................................................. ....................................................................................... ................................................. ....................................................................................... ................................................. ....................................................................................... ................................................. ....................................................................................... ................................................. ....................................................................................... Bài 8. (1 điểm) Tìm diện tích của một hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi bằng 24cm. Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KTĐK CUỐI NĂM – Môn Toán Lớp 3 (2011-2012) Bài 1 (1đ). Đọc, viết đúng mỗi số 0,25đ Bài 2 (1đ). Mỗi kết quả đúng 0,5đ Bài 3 (2đ). Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5đ Bài 4 (1đ). Mỗi câu tìm x đúng 0,5đ. Mỗi bước đúng 0,25đ Bài 5 (1đ). Điền đúng mỗi câu 0,5 điểm Bài 6 (1đ). Khoanh đúng mỗi số 0,5đ Bài 7 (2đ).Đúng tóm tắt 0,25đ. Lời giải đúng 0,25đ. Phép tính đúng 0,5đ. Đúng đáp số 0,25đ). Bài 8 (1đ). Tính đúng cạnh hình vuông 0,5đ. Tính đúng diện tích hình vuông 0,5đ. Thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25đ. Thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,25đ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>