Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kt tin10 45phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ………………………………….. Lớp : 10A. ĐIỂM. A. Phần trắc nghiệm (6 đ): Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà anh (chị) cho là đúng. Câu 1:. 1016 bằng bao nhiêu hệ 10? A. Tất cả đều sai B. 257 C. 258 D. 256 Câu 2: 2610 bằng bao nhiêu hệ hexa? A. 102 B. 104 C. 01A D. 103 Câu 3: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau? A. Tất cả đều đúng B. Tính dừng C. Tính xác định D. Tính hiệu quả E. Tính đúng Câu 4: 7A16 bằng bao nhiêu hệ 10? A. 170 B. 169 C. 171 D. 122 Câu 5: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. Tất cả đều sai B. 00101000 C. 101010 D. 101000 Câu 6: Có mấy loại hệ đếm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm tin học? A. Là môn học nghiên cứu về máy tính B. Là môn học dùng máy tính để làm việc và giải trí C. Là ngành khoa học dựa vào máy tính để nghiên cứu, xử lý thông tin Câu 8: Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn thông tin? A. Hệ Hexa (0,1,...,8,9,A,B,C,D,E,F) B. Hệ thập phân (0,1,...,8,9) C. Hệ nhị phân (0,1) D. Số lama (I,II,III,...) Câu 9: Có mấy dạng thông tin thường gặp trong cuộc sống? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu10: Để mã hóa số nguyên 100 cần bao nhiêu byte? A. 1byte B. 2 byte C. 3 byte D. 4byte Câu11: Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài? A. Bàn phím B. Đĩa mềm C. Chuột D. RAM Câu12: RAM là bộ phận? A. Chứa các chương trình, dữ liệu khi máy đang hoạt động B. Chứa chương trình hệ thống C. Điều khiển việc thực hiện chương trình D. Đưa dữ liệu ra ngoài Câu13: Các thành phần cơ bản của một máy tính? . A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột B. CPU, bộ nhớ C. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu14: Bộ nhớ số học/ logic làm nhiệm vụ? A. Hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm việc B. Thực hiện các phép toán số học và logic. C. Lưu trữ dữ liệu tạm thời D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài Câu 15:Input là gì? A. Thông tin ra B. Thuật toán C. Thông tin vào D. Chương trình Câu 16: Có mấy cách trình bày thuật toán? A. 1 cách B. 2 Cách C. 3 Cách D. 4 Cách B. Phần tự luận (4đ) Câu 1: Hãy xác định Input và Output của bài toán sau: Cho hai cạnh a,b tương ứng với chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? Câu 2: Chọn 1 trong hai câu sau: 2.1 : Anh (chị) hóy trỡnh bày thuật toỏn bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê bài toán sau: Cho số nguyên n và dãy số a1, a2, …. an. tìm và đếm các số nguyên dơng. 2.2: Mô phỏng thuật toán tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau: Cho dãy A Gồm N số nguyên khác nhau: 2, 3, 5, 6, 7, 10, 11, 15, 24, 33, 45, 54,55, 67, 78 và một số nguyên K = 15 .Hãy tìm chỉ số i mà ai = K , nếu có hãy cho biết chỉ số đó. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×