Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.31 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>11. 20 GD. Gi¸o viªn : THAÙI MINH TH¤NG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ HS1:Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau thì : - Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. y y1 y  2  3 .... k x1 x2 x3. - Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. x1 y1 x1 y1 x2. . y2. ;. x3. . y3. ;.... HS2 :Neõu khaựi nieọm hai ủaùi lửụùng tổ leọ nghich em đã học ở cÊp 1 ? NÕu hai ®ai lîng y vµ x tØ lÖ nghÞch víi nhau th× y taêng thì x giaûm , ngược lại x tăng thì y giảm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TuÇn 13:TiÕt 26 :§¹I LƯỢNG tØ lƯ nghÞch 1 . §Þnh nghÜa a) VÝ dô ?1 Hãy viết công thức tính : a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) có kích thức thay đổi nhưng luoân coù dieän tích baèng 12 cm2. 12 y x. b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vaøo x bao ? 500. y. x. c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t( h ) của một vật chuyển động đều trên 16 km.. 16 v t.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuaàn 13:TiÕt 26 1 . §Þnh nghÜa a) VÝ dô b) §Þnh nghÜa. : đại lợng tỉ lệ nghịch. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= a. x. hay x.y = a ( a laø moät haèng soá khaùc 0) thì ta noùi y tæ leä nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a.. ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là – 3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?  3,5  3,5  x  y= . Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là -3,5 x y. c) Chó ý Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuaàn 13:TiÕt 26 1 . §Þnh nghÜa 2 . TÝnh chÊt. : đại lợng tỉ lệ nghịch. ?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. x. x1 = 2. x2 = 3. x3 = 4. x4 = 5. y. y1= 30. y2 = ?. y3 = ?. y4= ?. a. Tìm heä soá tæ leä ; b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 cuûa x vaø y.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?3. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. x. x1 = 2. x2 = 3. x3 = 4. x4 = 5. y. y1= 30. y2 =. y3 = ?15. y4= ?12. ?20. a. Tìm heä soá tæ leä ; b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 cuûa x vaø y Giaûi : a. Ta coù : a = x1.y1 =2 .30 = 60 b. y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12 c. Nhaän xeùt : x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 = a.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuaàn 13:TiÕt 26. : đại lợng tỉ lệ nghịch. 1 . §Þnh nghÜa 2 . TÝnh chÊt - Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a. - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. x1 y 2 x1 y3  ;  ; ... x 2 y 1 x3 y 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động nhóm Cho biết x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hîp vµo « trèng:. x. 0,5. -1,2. y. 12. -5. 2 3. -3. 4. -2. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Baøi taäp 12 trang 58 (SGK ) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y=15. a. Tìm heä soá tæ leä ; b. Haõy bieåu dieãn y theo x ; c. Tính giaù trò cuûa y khi x = 6, x = 10 ; Giaûi : a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên a hay a= x.y y= x. Thay x = 8 vaø y =15 ta coù : a = 8.15 = 120 b. y = 120 x. c . khi x= 6 => khi x =10 =>. 120 20 6 120 y= 12 10. y=.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuaàn 13:TiÕt 26. : đại lợng tỉ lệ nghịch. 1 . §Þnh nghÜa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= a hay x.y = a x ( a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a.. 2 . TÝnh chÊt - Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a.. -Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. x1 y 2 x1 y3  ;  ; ... x 2 y 1 x3 y 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> • + Khi hai đại lượng tỷ lệ thuận:. x1 Ưùng với y1 x2Ưùng với y2. x1 y1   x2 y2. • + Khi hai đại lượng tỷ lệ nghịch:. x1 Ưùng với y1 x2Ưùng với y2. x1 y2   x2 y1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 . Híng dÉn vÒ nhµ: -Nắm vững định nghĩa . - Tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch. - Laøm laïi baøi taäp 12,13, 14,15 trang 58. -Xem trước bài : “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch “. (trang 59)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« giáo đã dự tiết học hôm nay.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×