Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.73 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Tiết 58 – Bài 15
Tiết 58 – Bài 15
<b>Dấu câu</b> <b>Công dụng</b>
<b>I. Tổng kết về dấu câu:</b>
<b>Dấu chấm</b> <b><sub>Đặt cuối câu trần thuật. </sub></b>
<b>Dấu chấm hỏi</b> <b>Đặt cuối câu nghi vấn.</b>
<b>Dấu chấm than</b>
<b>Dấu phẩy</b> <b>Phân cách các thành phần và các bộ phận <sub>của câu.</sub></b>
<b>Dấu câu</b> <b>Công dụng</b>
<b>I. Tổng kết về dấu câu:</b>
<b>Dấu gạch ngang</b> <b>Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích trong câu. <sub>Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. Biểu thị sự </sub></b>
<b>liệt kê.</b>
<b>Dấu gạch nối</b> <b>Nối các tiếng trong một từ phiên âm tên người, địa <sub>phương, tên sản phẩm nước ngoài. </sub></b>
<b>* Lưu ý: Dấu gạch nối không phải là dấu câu, nó chỉ</b>
<b>là một quy định về chính tả.</b>
<b>Dấu chấm phẩy</b>
<b>Đánh dấu ranh giới các vế câu ghép có cấu tạo phức </b>
<b>Dấu chấm lửng</b> <b>Biểu thị lời nói ngập ngừng, ngắt quãng. Biểu thị bộ <sub>phận chưa liệt kê hết. Làm giãn nhịp điệu câu văn, </sub></b>
<b>Dấu câu</b> <b>Công dụng</b>
<b>I. Tổng kết về dấu câu:</b>
<b>Dấu ngoặc đơn</b> <b>Đánh dấu phần chú thích (giải thích, thuyết minh, </b>
<b>bổ sung thêm)</b>
<b>Đánh dấu phần giải thích, thuyết minh cho một phần </b>
<b>trước đó; Đánh dấu lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu </b>
<b>ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch </b>
<b>ngang).</b>
<b>Dấu hai chấm</b>
<b>Dấu ngoặc kộp</b>
<b>1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu ® kÕt thóc</b>·
<b> T¸c phÈm “L o H¹c” </b>·
<b>làm em vơ cùng xúc động </b>
<b>trong x hi c, bit bao </b>ó
<b>nhiêu ng ời nông dân đ </b>Ã
<b>sống nghèo khổ cơ cực nh </b>
<b>l o H¹c.</b>·
<b> Tác phẩm “Lão Hạc” lm </b>
<b>2. Dùng dấu ngắt câu khi câu ch a kết thúc</b>
<b> Thời còn trẻ, học ở </b>
<b>3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần </b>
<b>thiết</b>
<b>4. Lẫn lộn công dụng của các dấu câu:</b>
<b> Quả thật, tôi không biết </b>
<b>nên giải quyết vấn đề này </b>
<b>nh thế nào và bắt đầu từ </b>
<b>đâu ? Anh có thể cho tơi </b>
<b>một lời khuyên không. </b>
<b>Đừng bỏ mặc tôi lúc này.</b>
<b>Khi viết, cần tránh các lỗi sau đây về dấu câu:</b>
<b>Khi viết, cần tránh các lỗi sau đây về dấu câu:</b>
<b>1 - Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc;</b>
<b>1 - Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc;</b>
<b>2 - Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc;</b>
<b>2 - Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc;</b>
<b>3 - Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu </b>
<b>3 - Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu </b>
<b>khi cần thiết. </b>
<b>khi cần thiết. </b>
<b>4 - Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.</b>
<b>Bài 1/ SGK 152: Điền dấu câu thích hợp vào dấu ngoặc đơn</b>
<b>Con chó cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đi rối rít </b>
<b>( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng (</b>
<b> Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt </b>
<b>và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( )</b>
<b> Cái Tí ( ) thằng Dần cũng vỗ tay reo ( )</b>
<b> ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( )... </b>
<b> Mặc kệ chúng nó ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy </b>
<b>lên tấm phên cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước </b>
<b>lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn </b>
<b>kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( )</b>
<b> Ngồi đình ( ) mõ đập chan chát ( ) trống cái đánh </b>
<b>thùng thùng (</b> <b> ) tù và thổi như ếch kêu ( )</b>
<b> Chị Dậu ôm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán </b>
<b>chồng và sẽ sàng hỏi ( )</b>
<b> ( ) Thế nào ( ) Thầy em có mệt lắm khơng ( ) Sao chậm </b>
<b>về thế ( ) Trán đã nóng lên đây mà ( )</b>
<b>Bài 2/ SGK 152: Phát hiện lỗi câu và điền dấu câu thích hợp</b>
<b>a. Sao mãi tới giờ anh mới về? Mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ </b>
<b>dặn là anh phải làm xong bài tập trong chiều nay.</b>
<b>b. Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất, nhân dân </b>
<b>ta có truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong </b>
<b>lúc khó khăn gian khổ. Vì vậy có câu tục ngữ “lá lành đùm lá </b>
<b>rách”.</b>