Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KTCUOI KY 2TOAN 1201213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT huyện Đại Lộc. Thứ ……ngày ……tháng …. năm 2013. Trường tiểu học Nam Trân Họ và tên : ………………………….... KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2012 – 2013 Môn : TOÁN - Thời gian : 40 phút. Lớp : 1 ……SBD………Phòng:…… Họ và tên giám thị 1. Họ và tên giám thị 2. MÃ SỐ. ………………………………... …………………………………. Họ, tên và chữ ký giám khảo. ĐIỂM. MÃ SỐ. …………………………………. …………………………………. 1. a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số: 35. …. …. 38. …. …. 41. b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 66 ;……;……;…...;…...; 71;……;……; 74;…...;…...; 77. c) Viết các số 53; 86; 100; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………………… 2. Đặt tính rồi tính: 43 + 26 ……….. 35 + 12 ………... 86 – 36 …………. 74 – 21 …………... ……….. ……….. ……….... …………... ………. ………... …………. ………….. 3.. 37+ 42. 81. > 86 - 24 <. 60 + 2. ? 40 + 8. 25 + 24. 67 - 23. 21 + 15. = 4. Tính: a) 34 + 3 – 2 = ………………. 58 – 30 – 3 =……………... b) 18cm + 20cm=……………. 59cm – 42cm + 10cm=…………... 5. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm: …………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không được viết vào đây. Vì đây là phách, sẽ rọc đi khi chấm bài. ============================================================= 6. a) viết tiếp vào lời giải: Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Tất cả học sinh lớp em có là: …………………………………………………………………………………… Đáp số:…………………………… b) Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết ? Bài giải ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. 7. Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:. =. 47.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC: 2012-2013 Bài 1. 2 điểm. (Câu a: 0,5 điểm, câu b: 0,5 điểm, câu c: 1 điểm) Bài 2. 2 điểm. (Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm) Bài 3. 1 điểm. Bài 4. 2 điểm. (Mỗi câu 1 điểm) Bài 5. 0,5 điểm. Bài 6. 2 điểm. Bài 7. 0,5 điểm. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC: 2012-2013 Bài 1. 2 điểm. (Câu a: 0,5 điểm, câu b: 0,5 điểm, câu c: 1 điểm) Bài 2. 2 điểm. (Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm) Bài 3. 1 điểm. Bài 4. 2 điểm. (Mỗi câu 1 điểm) Bài 5. 0,5 điểm. Bài 6. 2 điểm. Bài 7. 0,5 điểm. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC: 2012-2013 Bài 1. 2 điểm. (Câu a: 0,5 điểm, câu b: 0,5 điểm, câu c: 1 điểm) Bài 2. 2 điểm. (Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm) Bài 3. 1 điểm. Bài 4. 2 điểm. (Mỗi câu 1 điểm) Bài 5. 0,5 điểm. Bài 6. 2 điểm. Bài 7. 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×