Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.16 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày …/…./2012 Bài số :1. Bài kiểm tra môn : Sinh học 7 (Năm học 2012-2013) Thời gian làm bài : 15 phút Điểm. Họ và tên : Lớp : ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm (3điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất : Câu1 : Trùng biến hình di chuyển nhờ A. Roi. B. Lông bơi . C. Chân giả. D. Vòng tơ. Câu 2 : Thủy tức thải chất bã ra ngoài cơ thể qua đâu? A. Lỗ miệng. B. Tế bào gai. C. Màng tế bào. D. Không bào tiêu hóa. Câu 3: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do đâu? A. Muỗi vằn. B. Muỗi Anôphen. C. Ruồi, nhặng. D. Vi khuẩn. Câu 4 : Loài sán nào sau đây làm cho động vật gầy rạc và chậm lớn ? A.Sán lá gan. B. Sán lá máu. C. Sán bã trầu. D. Sán dây. Câu 5: Trong cơ thể lợn, giun sán bã trầu kí sinh ở đâu? A. Ruột non. B. Ruột già. C. Hậu môn. D. Tá tràng. Câu 6: Đề phòng tránh sán lá máu ta phải làm gì? A. Rửa tay sạch trước khi ăn. B. Không đi chân đất. C. Không ăn rau sống. D. Tiêu diệt ruồi trong nhà. Câu 7:Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phân biệt động vật với thực vật? A/ Coù khaû naêng di chuyeån; B/ Tự tổng hợp chất hữu cơ; C/ Coù heä thaàn kinh vaø giaùc quan; D/ Dị dưỡng, có hệ thần kinh và giác quan. Câu 8: Đặc điểm chung cho cả động vật nguyên sinh sống tự do và ký sinh là: A/ Dị dưỡng. B/ Cơ thể đơn bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. C/ Coù cô quan di chuyeån. D/ Sinh saûn voâ tính, tiếp hợp Câu 9: Đặc điểm thích nghi với đời sống ký sinh của sán lá gan là: A/Loâng bôi tieâu giaûm. B/ Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên. C/ Giác bám, cơ quan sinh dục và tiêu hoá phát triển. D/ Ruoät daïng tuùi. Câu 10: Trong cơ thể người, giun đũa kí sinh ở đâu? A. Ruột non. B. Ruột già. C. Hậu môn. D. Tá tràng. Câu 7 Em hãy điền các cụm từ thích hợp vào ô trống cho đúng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> với vòng đời của sán lá gan. Ra ngoài. Gặp nuớc chui vào. ăn phải kén Bám cây cỏ Tự luận (7 điểm) Câu 1: Nêu vòng đời phát triển của giun đũa ( bằng sơ đồ) 2điềm Câu 2 : Nêu con đường lây nhiễm ở một số giun tròn ký sinh ở người? Từ đó nêu tác hại và cách phòng chống? 3đ Câu 3 : Cấu tạo ngoài của giun đất ? Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? 2đ Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… . …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày …/…./2010 Bài số :1. Bài kiểm tra môn : Sinh học 7 (Năm học 2010-2011) Thời gian làm bài : 45 phút Điểm. Họ và tên : Lớp : ĐỀ 2 I.Trắc nghiệm (3điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất : Câu 1: Đề phòng tránh sán lá máu ta phải làm gì? A. Rửa tay sạch trước khi ăn. B. Không đi chân đất. C. Không ăn rau sống. D. Tiêu diệt ruồi trong nhà. Câu 2 : Trùng biến hình di chuyển nhờ A. Roi. B. Lông bơi . C. Chân giả. D. Vòng tơ. Câu 3 : Loài sán nào sau đây làm cho động vật gầy rạc và chậm lớn ? A.Sán lá gan. B. Sán lá máu. C. Sán bã trầu. D. Sán dây. Câu 4: Trong cơ thể lợn, giun sán bã trầu kí sinh ở đâu? A. Ruột non. B. Ruột già. C. Hậu môn. D. Tá tràng. Câu 5 : Thủy tức thải chất bã ra ngoài cơ thể qua đâu? A. Lỗ miệng. B. Tế bào gai. C. Màng tế bào. D. Không bào tiêu hóa. Câu 6: Đặc điểm chung cho cả động vật nguyên sinh sống tự do và ký sinh là: A/ Dị dưỡng. B/ Cơ thể đơn bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. C/ Coù cô quan di chuyeån. D/ Sinh saûn voâ tính, tiếp hợp Câu 7: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do đâu? A. Muỗi vằn. B. Muỗi Anôphen. C. Ruồi, nhặng. D. Vi khuẩn. Câu 8: Trong cơ thể người, giun đũa kí sinh ở đâu? A. Ruột non. B. Ruột già. C. Hậu môn. D. Tá tràng. Câu 9: Đặc điểm thích nghi với đời sống ký sinh của sán lá gan là: A/Loâng bôi tieâu giaûm. B/ Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên. C/ Giác bám, cơ quan sinh dục và tiêu hoá phát triển. D/ Ruoät daïng tuùi. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phân biệt động vật với thực vật? A/ Coù khaû naêng di chuyeån; B/ Tự tổng hợp chất hữu cơ; C/ Coù heä thaàn kinh vaø giaùc quan; D/ Dị dưỡng, có hệ thần kinh và giác quan..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 7 Em hãy điền các cụm từ thích hợp vào ô trống cho đúng với vòng đời của sán lá gan. Ra ngoài. Gặp nuớc chui vào. ăn phải kén Bám cây cỏ Tự luận (7 điểm) Câu 1: Nêu vòng đời phát triển của giun đũa ( bằng sơ đồ) 2điềm Câu 2 : Nêu con đường lây nhiễm ở một số giun tròn ký sinh ở người? Từ đó nêu tác hại và cách phòng chống? 3đ Câu 3 : Cấu tạo ngoài của giun đất ? Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? 2đ Bài làm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… GV Vũ Đức Tuấn. Ngày soạn: 9/10/2010 Ngaøy daïy: 12/10 7A1. Tuaàn 11 14/10 7A2 12/10. 7A3. Tieát 21 Kieåm tra 1 tieát I. Muïc tieâu: 1.Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức HS đã học. 2.Kyõ naêng: Reøn kyõ naêng phaân tích vaø kyõ naêng tö duy cuûa HS. 3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập, có thái độ làm bài nghiêm túc. II.Chuẩn bị: 1.Chuẩn bị của GV: Rađề, lập ma trận, photo đề. 2.Chuẩn bị của HS: Ôn lại kiến thức đã học. III. Tieán haønh baøi giaûng: 1.GV ổn định lớp, nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc. 2.GV phát đề cho HS. Đề 1 Bậc nhận thức bieát hieåu vaän duïng Noäi dung Ngaønh ÑVNS. ñieåm TNKQ TNTL caâu 1,3 0,5ñ. Ngaønh ruoät khoang. TNKQ. TNTL. TNTL 0,5ñ. caâu 2 0,25ñ. 0,25ñ. Ngaønh giun deïp Ngaønh giun troøn. TNKQ. caâu 7 1,5ñ caâu 5. caâu 6. caâu 2. 1,5ñ caâu 1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,25ñ Ngành giun đốt toång coäng. 0,75ñ. caâu 3 2ñ 2ñ. 0,25ñ caâu 4 0,25ñ 0,75ñ. 3ñ. 3ñ. 1,5ñ. 2ñ. 5,5ñ. 2ñ. 2,25ñ 10ñ. Đề 2 Bậc nhận thức Noäi dung Ngaønh ÑVNS. bieát. hieåu. ñieåm TNKQ TNTL caâu 2,6 0,5ñ. Ngaønh ruoät khoang. TNKQ. TNTL. TNTL. caâu 5 0,25ñ. 0,25ñ caâu 7 1,5ñ. caâu 4 0,25ñ. Ngành giun đốt toång coäng. TNKQ. 0,5ñ. Ngaønh giun deïp Ngaønh giun troøn. vaän duïng. 0,75ñ. caâu 3 2ñ 2ñ. caâu 1 0,25ñ caâu 3 0,25ñ 0,75ñ. caâu 2 3ñ. 3ñ. 1,5ñ. 1,5ñ caâu 1 2ñ. 5,5ñ. 2ñ. 2,25ñ 10ñ. Đáp án:. I. Traéc nghieäm khaùch quan: 4ñ Đề 1 Đề 2 1c 3b 5b 1b 3d 5a 2a 4d 6b 2c 4b 6b Câu 7: HS điền được : Trâu, bò -- > Trứng -- > Ấu trùng có lông -- > Ốc -- > Ấu trùng có đuôi -- > Kết kén. II. Trắc nghiệm tự luận: 7đ Câu 1: HS viết được sơ đồ vòng đời phát triển của giun đũa 2đ Người ( giun đũa) -- > Trứng -- > Ấu trùng trong trứng -- > ruột non ( ấu trùng) phổi ,tim, gan <-------------Máu---------------------------Câu 2: HS nêu được con đường lây nhiễm và tác hại của một số đại diện giun tròn: 2đ - Giun kim -Giun moùc -Giun reã luùa -Giun đũa HS nêu được cách phòng chống giun tròn. 1đ Câu 3: HS nêu được câu tạo ngoài của giun đất 1đ Giải thích được: Giun đất chui lên mặt đất để hô hấp. 1đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV Vũ Đức Tuấn. Ngày soạn: 06/3/2011 Ngaøy daïy: 7A1 7A2. Tuaàn 28 7A3. Tieát 55 Kieåm tra 1 tieát I. Muïc tieâu: 1.Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức HS đã học. 2.Kyõ naêng: Reøn kyõ naêng phaân tích vaø kyõ naêng tö duy cuûa HS. 3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập, có thái độ làm bài nghiêm túc. II.Chuẩn bị: 1.Chuẩn bị của GV: Rađề, lập ma trận, photo đề. 2.Chuẩn bị của HS: Ôn lại kiến thức đã học. III. Tieán haønh baøi giaûng: 1.GV ổn định lớp, nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc. 2.GV phát đề cho HS. Đề 1 Bậc nhận thức bieát hieåu vaän duïng Noäi dung Lớp cá. TNKQ. TNTL. Lớp lưỡng cư Lớp bò sát. Caâu 3 0,25ñ. TNKQ Caâu 1 0,25ñ Caâu 2 0,25ñ Caâu 4 0,25ñ. TNTL. TNKQ. TNTL 0,25ñ 0,25ñ. Caâu 1 3ñ. 3,5ñ. Lớp chim Lớp thú. ñieåm. Caâu 3 1ñ 1ñ Caâu 5. Caâu 2. Caâu 7.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> toång coäng. Caâu 6 0,5ñ 0,25x 3= 0,75ñ. 3ñ 1 caâu 3ñ. 0,25x3= 1 caâu 0,75ñ 3ñ. 1,5ñ 1 caâu 1,5ñ. 5ñ 1 caâu 1ñ. 10 ñ. Đề 2 Bậc nhận thức Noäi dung Lớp cá. bieát. hieåu. ñieåm TNKQ. TNTL. Lớp lưỡng cư Lớp bò sát. vaän duïng. Caâu 3 0,25ñ. TNKQ Caâu 5 0,25ñ Caâu 2 0,25ñ Caâu 6 0,25ñ. TNTL. TNKQ. 0,25ñ 0,25ñ Caâu 1 3ñ. 3,5ñ. Lớp chim Lớp thú. toång coäng. TNTL. Caâu 3 1ñ Caâu 4 Caâu 1 0,5ñ 0,25x 3= 0,75ñ. Caâu 2. Caâu 7. 3ñ 1 caâu 3ñ. 1,5ñ 1 caâu 1,5ñ. 0,25x3= 1 caâu 0,75ñ 3ñ. Đáp án: I.Traéc nghieäm khaùch quan 3ñ Đề 1 Đề 2 1b 1d 2d 2d 3a 3a 4c 4b 5b 5b 6d 6c Caâu 7 Caâu 7 1e 1d 2c 2g 3a 3a 4b 4b 5g 5c 6d 6e II. Tự luận: Câu 1: Nêu được cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài 1,5ñ Nêu được ý nghĩa thích nghi của thằn lằn bóng đuôi dài 1,5đ Caâu 2: Nêu được đặc điểm chung của lớp thú 1,5ñ Nêu được vai trò của lớp thú 1,5ñ Caâu 3: Nêu sự khác nhau tim của chim so với thằn lằn 0,5ñ Nêu sự giống nhau tim của chim so với thỏ 0,5ñ. 1ñ. 5ñ 1 caâu 1ñ. 10 ñ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày …/…./2011 Bài số :1. Bài kiểm tra môn : Sinh học 7 (Năm học 2010-2011) Thời gian làm bài : 45 phút Điểm. Họ và tên : ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm (3điểm). Lớp :. Hãy chọn phương án đúng nhất : Câu 1: Tim của cá gồm có mấy ngăn? A. 1 ngăn B.2 ngăn . C. 3 ngăn . D. 4 ngăn . Câu 2 : Ếch hô hấp bằng gì ? A. Da . B. Phổi . C. Mang . D. Da và phổi . Câu 3 : Thằn lằn bóng có tập tính bắt mồi vào lúc nào? A. Ban ngày. B. Ban đêm . C. Buổi chiều. D. Buổi chiều và ban đêm . Câu 4: Cấu tạo của thằn lằn bóng khác với ếch ở đặc điểm nào? A. Mắt có mí cử động được . B. Tai có màng nhĩ . C. Da khô có vảy sừng bao bọc . D. Bốn chi đều có ngón . Câu 5 : Thú nào sau đây được xếp vào bộ thú huyệt? A. Kanguru . B. Thú mỏ vịt . C. Dơi . D. Thỏ . Câu 6: Các thú móng guốc nào sau đây được xếp vào bộ guốc lẻ? A. Ngựa, trâu, bò. B. Tê giác, dê, cừu . C. Hươu, nai, ngựa . D. Ngựa, tê giác, voi . Câu 7: Ghép ý ở cột A phù hợp với cột B Cột A. Cột B.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.Bộ lông mao dày, xốp a.Chi trước ngắn 2.Chi sau dài, khỏe b.Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén 3.Đào hang c.Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh 4.Giúp thỏ thăm dò thức ăn d.Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù 5. Hai bên môi có ria e.Che chở và giữ nhiệt 6.Tai thính, vành tai dài g.Lông xúc giác Trả lời: 1……….. 2………… 3…………… 4……….. 5………… 6…………… II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của thằn lằn bóng đuôi dài? 3đ Câu 2: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp thú đối với đời sống con người? 3đ Câu 3 : Tim của chim bồ câu có gì khác so với tim thằn lằn ? và có gì giống so với tim của thỏ? 1đ Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Ngày …/…./2011 Bài số :1. Bài kiểm tra môn : Sinh học 7 (Năm học 2010-2011) Thời gian làm bài : 45 phút Điểm. Họ và tên : ĐỀ 2 I.Trắc nghiệm (3điểm). Lớp :. Hãy chọn phương án đúng nhất : Câu 1: Các thú móng guốc nào sau đây được xếp vào bộ guốc lẻ? A. Ngựa, trâu, bò. B. Tê giác, dê, cừu . C. Hươu, nai, ngựa . D. Ngựa, tê giác, voi . Câu 2 : Ếch hô hấp bằng gì ? A. Da . B. Phổi . C. Mang . D. Da và phổi . Câu 3 : Thằn lằn bóng có tập tính bắt mồi vào lúc nào? A. Ban ngày. B. Ban đêm . C. Buổi chiều. D. Buổi chiều và ban đêm . Câu 4 : Thú nào sau đây được xếp vào bộ thú huyệt? A. Kanguru . B. Thú mỏ vịt . C. Dơi . D. Thỏ . Câu 5: Tim của cá gồm có mấy ngăn? A. 1 ngăn B.2 ngăn . C. 3 ngăn . D. 4 ngăn . Câu 6: Cấu tạo của thằn lằn bóng khác với ếch ở đặc điểm nào? A. Mắt có mí cử động được . B. Tai có màng nhĩ . C. Da khô có vảy sừng bao bọc . D. Bốn chi đều có ngón . Câu 7: Ghép ý ở cột A phù hợp với cột B.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cột A Cột B 1.Tai thính, vành tai dài a.Chi trước ngắn 2. Hai bên môi có ria b.Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén 3.Đào hang c.Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh 4.Giúp thỏ thăm dò thức ăn d.Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù 5.Chi sau dài, khỏe e.Che chở và giữ nhiệt 6.Bộ lông mao dày, xốp g.Lông xúc giác Trả lời: 1……….. 2………… 3…………… 4……….. 5………… 6…………… II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của thằn lằn bóng đuôi dài? 3đ Câu 2: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp thú đối với đời sống con người? 3đ Câu 3 : Tim của chim bồ câu có gì khác so với tim thằn lằn ? và có gì giống so với tim của thỏ? 1đ Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(12)</span>