Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

cac dan toc su phan bo dan cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.12 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gv:LÊ THỊ LIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC THANH 2 – BẢO LỘC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy bốc thăm và trả lời câu hỏi DÂN SỐ NƯỚC TA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ Các dân tộc trên đất nước Việt Nam. NHIỆM VỤ: Hãy thảo luận nhóm, kể tên các dân tộc em đã sưu tầm được..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Người Mường. Người Tà-ôi. Người Tày. Người Gia-rai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu hỏi thảo luận nhóm đôi: Đọc thông tin trong sách giáo khoa: Hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: - Nước ta có ......dân tộc. - Dân tộc ............... có số dân đông nhất, sống tập trung ở ........................... - Các dân tộc .................... yếu ở ............................... sống chủ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kết quả thảo luận - Nước ta có 54 dân tộc. - Dân tộc Kinh ( Việt) có số dân. đông nhất, sống tập trung ở đồng bằng, ven biển. - Các dân tộc ít người. sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Taøy. Người H`Moâng. Người Gia -rai. Người Chămï. Dao. Người Xơ-Đăng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Người Vân Kiều. Người Ê-Đê. Người M” Nông. Người Cơ Ho. Người X Tiêng. Người Tà OÂi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nïng. Gi¸y. Ngái. Mảng. Cống. Phù Lá.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> La chí. La Hủ. Kháng. Rơ măm. Co. Ơ đu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Si la. Pu péo. La Ha. Xinh Mun. Chu ru. Nùn g.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Các dân tộc Tây nguyên.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kin h.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ Các dân tộc trên đất nước Việt Nam Níc ta cã 54 d©n téc.. Dân tộc Kinh có số dân đông nhất. Sống chủ yếu ở đồng bằng, ven biển.. Các dân tộc ít người sống ở vùng núi và cao nguyên.. Mỗi dân tộc đều có tiếng nói, trang phục và phong tục, tập quán riêng. Tất cả các dân tộc đều là anh em trong đại gia đìnhViệt Nam..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nêu tên một số dân tộc ít người ở Bảo Lộc?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dân tộc K’ Ho.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Các dân tộc ở Bảo Lộc. Mạ. Tày.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Các dân tộc ở Bảo Lộc Người Nùng. Người Chu – ru.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2.Mật độ dân số Việt Nam. . Mật độ dân số là gì ? Là số dân trung bình sống trên 1 km2 diện tích đất tự nhiên..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ Cách tính mật độ dân số ? Mật độ dân số =. Số dân Diện tích đất tự nhiên. VÝ dô: Số dân của TP Bảo Lộc lµ 148 654 ngêi. DiÖn tÝch tù nhiªn lµ 232,5 km2. Mật độ dân số của TP Bảo Lộc là:. 148 654 : 232,5 = 639 ngêi/km2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ Mật độ dân số Việt Nam. 1. Đọc bảng số liệu mật độ dân số của một số nước châu Á.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tên nước. Mật độ dân số năm 2004 (Người/km2). Toàn thế giới. 47. Cam-pu-chia. 72. Lào. 24. Trung Quốc. 135. Việt Nam. 249. Bảng số liệu về Mật độ dân số của một số nước châu Á.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ Mật độ dân số Việt Nam. 2. So sánh mật độ dân số nước ta với thế giới và một số nước châu Á..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu Á Tên nước. Mật độ dân số năm 2004 (Người/km2). Toàn thế giới. 47. Cam-pu-chia. 72. Lào. 24. Trung Quốc. 135. Việt Nam. 249. => Qua bảng số liệu cho thấy mật độ. dân số nước ta rất cao..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 3. Ph©n bè d©n c ở Việt Nam. Quan sát lược đồ mật độ dân số Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Lược đồ mật độ dân số Việt Nam Mật độ dân số Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Những vùng có mật độ dân sè trªn 1.000 ngêi/km2 lµ.. Lµ c¸c thµnh phè lín: -Hµ Néi -H¶i Phßng -TP Hå ChÝ Minh -Vµ mét sè TP kh¸c ven biÓn.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Những vùng có mật độ dân sè díi 100 ngêi/km2 lµ.. Lµ mét sè n¬i ë vïng nói.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ¼ dân số sống ở thành thị. ¾ dân số sống ở nông thôn.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ Phân bố dân cư ở Việt Nam. Thi đua: Gắn các thông tin để hoàn thành sơ đồ sau..

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tắc đường ở TPHCM. Thừa lao động.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 3. Ph©n bè d©n c ở Việt Nam. 3. Để khắc phục tình trạng mất cân đối dân c giữa các vùng, Nhà nớc ta đã làm gì? Để khắc phục tình trạng mất cân đối dân c giữa các vùng, Nhà nớc ta đã tạo việc làm tại chỗ. Thực hiện chuyển dân từ vùng đồng bằng lên vïng nói x©y dùng vïng kinh tÕ míi..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. ViÖt Nam lµ níc cã nhiÒu d©n téc, trong đó ngời Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Nớc ta có mật độ dân số cao, dân c tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và tha thít ë vïng nói. Kho¶ng 3/4 d©n sè níc ta sèng ë n«ng th«n..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 1. 4. Câu hỏi trắc nghiệm 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? a) 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất.. 10. b) 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.. c) 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 2: Mật độ dân số là: a) Số dân trung bình trên 1 m2. 10. b) Số dân trung bình trên 1 km2. c) Số dân trung bình trên 10 km2..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 3:Dân cư nước ta phân bố: a) Rất đồng đều giữa các vùng. b) Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; không đồng đều ở vùng núi. 10 c) Không đồng đều, tập trung đông đúc ở. đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây ra hậu quả gì? a) Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi. 10 b) Nơi thì đất chật người đông, thừa sức lao động. Nơi thì ít dân, thiếu sức lao động. c) Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ có đồi núi hoang vu..

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×