Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MA TRAN MAU DE KT 1 TIET LOP 9 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LỚP 9 Cấu trúc đề. Nội dung cần kiểm tra.. Số câu: 5. Số câu:. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số câu: Số câu:. Số điểm: 1. Số điểm:. Số điểm:. Số điểm:. Số điểm: 1. Số câu: 4. Số câu: 1. Số câu:. Số câu:. Số câu: 5. Số điểm: 1,6. Số điểm: 0,4. Số điểm:. Số điểm:. Số điểm: 2. Số câu: 15. Số câu: 4. Số câu: 4. Số câu: 25. Số điểm: 3. Số điểm:. Số điểm:. Số điểm:5. Số câu:. Số câu: 5. Số câu:. Số câu:. Số điểm: 2. Số điểm:. Số điểm: 1. Số điểm:. Số câu. 19. 16. 5. 5. Số điểm. 4,6. PRONUNCIATION 1. Tìm từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại READING 2. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi 3. True/ False LANGUAGE FOCUS. 4. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc WRITING. Thông hiểu. Cộng Số câu: 5. b,g,u...( Đáp án) Saving energy. - simple Số câu: 10 present, past... - educate, truthful, dangerous... - Menh de QH: Who, Which... 3. Word form: Số điểm: 2 harmful, applicants... Số câu: 5. 5. Viết lại câu sao cho nghĩa khong thay đổi. 6. Viết lại câu dựa vào từ gợi ý. Tổng. Nhận biết. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 LỚP 12 HỆ 7 NĂM. 45.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KĨ NĂNG. Nhận biết. Phonetics. Nhận biết cách phát âm các âm: i, g, c, a, ed. Số câu: 5 Số điểm: 0,25 Vocabulary Số câu: 5 Số điểm: 0,25 Grammar Số câu: 10 Số điểm: 0,25. Reading comprehension Số câu: 10 Số điểm: 0,25 Reading gap-fill. Nhận biết cấu tạo từ: endangered, differences. (Ch). - awareness of - manage to V - prep: to - had better + V Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10%. Hiểu nghĩa của các từ: imaginary , source, destruction Số câu:3 Số điểm: 0,75. (Ch). reading: find information Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% animals in danger. (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. (Ch). (Ch). Số câu: 5 1,25 điểm= 12,5%. - However, but, mustn’t, needn’t - Passive, modals in passive (can’t) Số câu: 10 2,5 điểm= 25%. Số câu: 6 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15% - What + aux + S + look like? - Let’s… - What would you like to do…?. Số câu Số điểm. Cộng. Số câu: 5 1,25 điểm= 12,5%. Số câu: 2 Số điểm: 0,5. Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Writing skill. Thông hiểu. Số câu: 5 Số điểm: 1,25. Situational Conversation Số câu: 3 Số điểm: 0,25. Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao. Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Reading: questions. main. idea,. (Ch). (Ch). Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu: 3 0,75 điểm= 7,5%. infering. Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10%. Số câu: 5 1,25 điểm= 12,5%. animals in danger Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5%. - Modals in pasive (ought to - have st PII be PII) - don’t need to V. Số câu: 5 1,25 điểm= 12,5%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Conditional type 3 (could + - needn’t/ mustn’t have PII) - present progessive passive - Adverbial clause of contrast (although S + V) Số câu: 7 Số điểm: 0,25. Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10%. Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5%. Tổng số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ 100%. Số câu: 19 Số điểm: 4,75 47,5%. Số câu: 21 Số điểm: 5,25 52,5%. Số câu: 7 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% Số câu Số điểm %. Số câu: 40 Số điểm: 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 HỆ 7 NĂM KĨ NĂNG/NỘI DUNG Phonetics. Số câu 5 Số điểm :0,25. Vocabulary. Nhận biết. Grammar. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. Nhận biết cách phát âm các âm Ch, i,wh,ed,s Số câu 5 Số điểm 1,25. Nhận biết cách sử dụng các từ:. Science Divide into Số câu 5 0,25điểm. Thông hiểu. Số câu :2 Số điểm:0,5. Present perfect Past simple Relative clause (whose) Conditional sentence (type 3 ) Gerunds & To-infi (to buy) Article Adverbial clause of concession (despite). Số câu 5 1,25 điểm=12,5%. Hiểu nghĩa của các từ:. Domestic Go off (nổ) Certificate Số câu :3 Số điểm :0,75. Số câu5 1,25điểm=12,5%. Double comparison (the...the) Situational conversation (It’s nice of you to say so ) Adverbial clause of purpose ( so that). Số câu 10 2,5 điểm=25%. Số câu 7 Số điểm:1,75. Số câu: 3 Số điểm: 0,75. Mistake correction. Plural (how many participant) Word form (Shortage). It’s for sb to verb (Fight) Passive voice (Write). Số câu 10 2,5 điểm=25%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tag question (doesn’t he) Số câu 5 1,25 điểm= 12,5.%. Reading comprehension Culture Reading (gap-fill). Sport Writing. Số câu 3 Số điểm 0,75. Information question. Số câu 2 Số điểm 0,5. Số câu 2 Số điểm 0,75. Số câu 3 Số điểm 0,5. Nhận biết cách sử dụng. Hiểu cách sử dụng của:. because of &because Both...and. So that Superlatives and comparatives Reported Wh-question. Số câu:20 Số điểm:5 50 %. Số câu 5 1,25 điểm= 12,5.%. Inference question. Số câu 3 Số điểm 0,75. Số câu 2 Số điểm 0, 5. Tổng số câu: 40 Tổng số điểm :10 Tỉ lệ %. Số câu 2 Số điểm 0,5. Số câu 3 Số điểm 0,75 Số câu:20 Số điểm:5 50 %. Số câu :40 Số điểm:10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×