Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bai 40 dau mo va khi thien nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Bµi tËp: H·y ®iÒn c«ng thøc ho¸ häc thÝch hîp vµo dÊu (...) vµ hoµn thµnh PTHH trong c¸c c©u sau (ghi rõ điều kiện nếu có) ……….. + ............... 1/ CH4. +. Cl2. ---->. 2/ C2H4. + Br2. ---->. ............. 3/ C2H2. + ......... ---->. C2H2Br2. 4/ C6H6. + Br2. ---->. ............... + .............. 5/ C6H6. + .......... ---->. C6H12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiÓm tra bµi cò Bµi tËp: H·y ®iÒn c«ng thøc ho¸ häc thÝch hîp vµo dÊu (...) vµ hoµn thµnh PTHH trong c¸c c©u sau (ghi rõ điều kiện nếu có) Cl2. a/s. 1/ CH4. +. 2/ C2H4. + Br2. C2H4Br2. 3/ C2H2. + Br2. C2H2Br2. 4/ C6H6. + Br2. 5/ C6H6. + 3 H2. Fe t0 Ni t0. CH3Cl + HCl. C6H5Br + HBr C6H12.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hãy quan sát mẫu dầu mỏ và thảo luận theo các nội dung sau : * Về trạng thái .. Dầu mỏ là chất lỏng sánh. * Về màu sắc .. Dầu mỏ có màu nâu đen. * Về tính tan trong nước. Dầu mỏ không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát hình sau, em chọn câu đúng : Trong tự nhiên, dầu mỏ tập trung ở trong lòng đất sâu ………………… a. dưới đáy biển. d. trong không khí. b. trong biển .. e. trong lòng đất. c. trong khí quyển.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quan sát hình sau, em hãy trả lời câu hỏi sau :. Cấu tạo và đặc điểm của mỏ dầu như thế nào?. Khí mỏ dầu hay khí đồng hành Lớp dầu lỏng có hoà tan khí ở giữa Một lớp nước mặn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khí. Dầu. Nước hoặc khí.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Khí đốt. 650c. Xăng. 2500c 3400c. Dầu hoả Dầu điezen. Dầu mazut. Dầu thô. 5000c Nhựa đường. Giàn khoan. Sơ đồ chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Em hãy nối sản phẩm của quả trình chưng cất dầu mỏ tương ứng với ứng dụng của chúng?. Sản phẩm. Ứng dụng. Khí đốt. Nhiên liệu cho các động cơ có trọng tải nhỏ. Xăng. Làm đường. Dầu thắp. Nhiên liệu cho động cơ có trọng tải cao. Dầu Điezen. Sản xuất gas. Dầu mazut. Nhiên liệu trong động cơ tàu biển.. Nhựa đường. Thắp sáng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hình ảnh thiết bị chưng cất dầu mỏ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Quá trình crăckinh: Dầu nặng. crăckinh. Xăng. +. Hỗn hợp khí.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhận xét •. Nhờ phương pháp crăckinh, lượng xăng thu được chiếm khoảng 40% khối lượng dầu mỏ ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Em hãy chọn câu đúng . Khí thiên nhiên có trong các mỏ khí dưới lòng đất a . dưới đáy biển .. d . trong khí quyển .. b . dưới lòng đất. e . trong không khí .. c . trong biển .. f . trong lòng đất ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Quan sát biểu đồ hàm lượng metan trong khí thiên nhiên, em chọn câu đúng Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là metan Quan sát biểu đồ hàmalượng metan nhiên . axetilen . trong khí cthiên . etilen . và trong khí mỏ dầu, em hãy so sánh thành phần của chúng? b . benzen d . metan . thiên Hàm lượng metan trong khí nhiên lớn hơn trong khí mỏ dầu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khí thiên nhiên thường có ở đâu? Khí thiên nhiên thường có trong các mỏ khí nằm dưới lòng đất. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là gì? Thành phần chủ yếu là khí metan Khí thiên nhiên có ứng dụng như thế nào ? Là nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Quan sát bản đồ Việt Nam, hãy trả lời các câu hỏi sau : 1. Dầu mỏ và khí thiên nhiên của nước ta tập trung chủ yếu ở đâu ? Thềm lục địa phía Nam 2. Trữ lượng dầu mỏ và khí thiên nhiên ở nước ta dự đoán khoảng bao nhiêu ? Khoảng 3 – 4 tỉ tấn đã quy đổi ra dầu 3. Đặc điểm của dầu mỏ nước ta • Hàm lượng các hợp chất chứa lưu huỳnh thấp < 0,5% • Chứa nhiều parafin nên dầu mỏ dễ bị đông đặc ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU Ở VIỆT NAM. Triệu tấn 19,3 6 17. 10 8 6 4 2,7 1986. 19911993 1995 1997 2000 2002. Năm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sự cố khi khai thác , vận chuyển dầu khí trên biển.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Qua bµi häc h«m nay chúng ta cần n¾m những néi dung gì ?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập : Điền những từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu sau : a. Người ta chưng cất dầu mỏ để thu được……………………… b. Để thu thêm được xăng, người ta tiến hành ………………. dầu nặng . c. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là …………… d. Khí mỏ dầu có …………………… gần như khí thiên nhiên Mêtan Thành phần Khí đốt, xăng, dầu thắp và các sản phẩm Crắckinh khác..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ghi nhớ 1. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon . 2. Crăckinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng . 3. Metan là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu . 4. Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và trong công nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> DẶN DÒ • Chuẩn bị trước bài 41 _ “ NHIÊN LIỆU “. • Thực hiện các bài tập 4 sách giáo khoa _ trang 129.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thực hiện tháng 3 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×