Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Van chuyen cac chat qua mang sinh chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.9 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mô hình cấu trúc màng sinh chất Protein (2). (1) Photpholipit.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG. III. NHẬP BÀO, XUẤT BÀO. II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG 1. Thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. ● ● Tinh thể KI. Màng thấm. B. ●. ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●. ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●●. Tinh thể CuSO4. Nước cất. Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán thẩm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. ● ●● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●. B. ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●●. Thí nghiệm về hiện tượng thẩm tách.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG 1. Thí nghiệm.  Sự thẩm tách: Là hiện tượng các chất hoà tan trong nước khuếch tán qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thí nghiệm về hiện tượng thẩm thấu A Đường ●●. ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●● ● ● ● ●● Dung dịch đường 11%. B. Nước. ● ● ● ● ● ●●●● ● ● ●● ●. ●. ●. ●●. Dung dịch đường 5%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thí nghiệm về hiện tượng thẩm thấu A ●●. ● ● ● ● ● ● ● ● ● ●● ● ● ● ●●. B ● ● ● ● ● ●●●● ● ● ●● ●. ●. ●. ●●.  Sự thẩm thấu Là hiện tượng nước khuếch tán qua màng từ nơi thế nước cao đến nơi thế nước thấp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  Có 3 loại môi trường:. Môitrương: trường 1: ++ Ưu. Cchất tan ở môi trường. > C chất tan trong tế bào. Môi trường 2: Cchất tan ở môi trường < Cchất tan trong tế bào ++ Nhược trương: + Đẳng Môi trường 3: C chất tan ở môi trường = C chất tan trong tế bào trương:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG. 1. Thí nghiệm 2. Kết luận  Vận chuyển thụ động là sự vận chuyển các chất qua màng mà: * Tuân theo quy luật khuếch tán * Không tiêu tốn năng lượng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG. 3. Các con đường vận chuyển thụ động các chất qua màng - Khuếch tán qua lớp kép phôtpholipit: Gồm những chất không phân cực, kích thước nhỏ.. - Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng: Gồm các chất phân cực, kích thước lớn, các ion..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG. 1. Hiện tượng 2. Kết luận  Vận chuyển chủ động là sự vận chuyển các chất qua màng ngược chiều nồng độ cần năng lượng và các kênh Prôtêin màng.. photphat urê. Nước tiểu 90 lần. Máu 1 lần. 65 lần. 1 lần.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. NHẬP BÀO, XUẤT BÀO  Là kiểu vận chuyển các chất qua màng bằng cách biến dạng màng và có tiêu tốn năng lượng.. * Nhập bào: - Thực bào: Lấy các phân tử rắn - Ẩm bào: Lấy các giọt lỏng. * Xuất bào: - Là hình thức đưa các chất ra khỏi TB theo cách ngược lại nhập bào. Ngoài TB Trong TB.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CỦNG CỐ Giải thích các câu sau:  Tại sao khi xào rau thì rau thường bị quắt lại? Cách xào để rau không bị quắt mà vẫn xanh, dòn?  Tại sao khi bón phân quá nhiều sẽ làm cây bị héo?  V× sao rau muèng chÎ ng©m vµo níc th× bÞ cong l¹i?  T¹i sao sau khi röa rau th× ngêi ta l¹i ng©m qua níc muèi mét thêi gian ng¾n?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CỦNG CỐ Câu 1: Đặc điểm của vận chuyển chất qua màng TB theo cơ chế khuếch tán là: A. Xảy ra đối với những phân tử có kích thước lớn hơn lỗ màng. B. Chất luôn được vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở TB TV. D Dựa vào sự chênh lệch nồng độ trong và ngoài D. màng TB.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CỦNG CỐ Câu 2: Vận chuyển chất qua màng TB từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nộng độ thấp là cơ chế:. A.Thẩm thấu. B. Khuếch tán. C. Chủ động. D Thụ động D.. Câu 3: H×nh thøc vËn chuyÓn nµo sau ®©y lu«n cÇn sö dông n¨ng lîng? 1. Ho¹t t¶i. 2. KhuÕch t¸n. Phươngưánưđúng: A. 1, 2. A C. 2, 3, 4.. 2. BiÕn d¹ng cña mµng. 4. ThÈm thÊu. B. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CỦNG CỐ. Cõu 4: Sự vận chuyển chủ động theo phơng thức hoạt tải luôn có các đặc điểm: 1. Cần có chất mang đặc hiệu. 2. Đi ngợc chiều građien nồng độ. 3. Sö dông n¨ng lîng ATP. 4. Phô thuéc vµo nhu cÇu cña tÕ bµo. 5. ChÊt vËn chuyÓn tan trong níc vµ cã kÝch thíc nhá. Phơng án đúng: A.1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. D 1, 2, 3, 4, 5. Câu 5: Vật chất được vận chuyển qua màng TB thường ở dạng nào sau đây? A A.Hoà tan trong dung môi. C. Dạng khí. B. Dạng tinh thể rắn. D. Dạng tinh thể rắn và dạng khí.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×