GỢI Ý PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC CẤP THCS
TỪ NĂM HỌC 2021-2022
Môn: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP - Lớp 6
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
(Kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về việc Ban hành Chương trình giáo
dục phổ thông (GDPT)).
C ả năm 35 tu ầ n (105 ti ết)
H ọ c kì I: 18 tu ầ n (54 ti ết)
H ọ c kì 2: 17 tu ầ n (51 ti ết)
(Trong đó: SH d ưới c ờ 1 ti ết/tu ần; SH l ớp 1ti ết/tu ần; HĐGD theo
ch ủ đ ề 1 ti ế t/tu ầ n)
H Ọ C KÌ I
Tuầ Lo ạ i hình HĐ
N ộ i dung th ự c hi ệ n
Số
n
tiế
t
HĐGD theo CĐ Khám phá trường THCS của em / Tìm hiểu bản 1
thân
1
SH d ướ i c ờ
Tìm hi ể u ngôi tr ườ ng m ới c ủa em
1
SH l ớ p
Làm quen v ới th ầy cô b ạn bè/B ầu ban cán 1
s ự l ớ p, t ổ , nhóm.
HĐGD theo CĐ Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân./Rèn 1
luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn.
2
SH d ướ i c ờ
Tìm hi ể u truy ền th ố ng nhà tr ường
1
SH l ớ p
Xây d ự ng n ộ i quy l ớp h ọc/Tìm hi ểu nhi ệm 1
v ụ chính c ủ a năm h ọ c
HĐGD theo CĐ Rèn luyện sự tập trung trong học tập/Dành
1
thời gian cho sở thích của em/Rèn luyện để
3
thích ứng với sự thay đổi
SH d ướ i c ờ
Tham gia xây d ựng văn hóa tr ường h ọc
1
SH l ớ p
Chia s ẻ cách t ạ o thi ệ n c ảm trong quan h ệ 1
b ạ n bè/Th ả o lu ậ n cách th ực hi ện n ội quy
lớp học
HĐGD theo CĐ Giúp bạn hịa đồng với mơi trường học tập
1
mới/Tự tin vào bản thân/Tạo sản phẩm thể
4
hiện hình ảnh của bản thân/Tự đánh giá.
SH d ướ i c ờ
Ca ng ợ i tr ườ ng em
1
SH l ớ p
Chia s ẻ c ả m nh ậ n c ủ a em trong môi
1
tr ườ ng h ọ c t ậ p m ớ i/Cùng hát v ề tình b ạn
HĐGD theo CĐ
Chăm sóc sức khỏe qua việc thực hiện chế độ
1
1
5
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
6
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
7
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
8
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
9
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
10
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
11
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
sinh hoạt hàng ngày/Tìm hiểu tư thế đi, đứng,
ngồi đúng./ Sắp xếp khơng gian học tập, sinh
hoạt
Tìm hi ể u ph ương pháp h ọc ở THCS
Trao đ ổ i kinh nghi ệ m h ọc t ậ p v ới các b ạn
trong t ổ nhóm/Giúp b ạn cùng ti ến.
Kiểm sốt nóng giận/ Tạo niềm vui và sự th ư
giãn/Kiểm soát lo lắng
Lan t ỏ a giá tr ị yêu th ương
K ể nh ữ ng vi ệ c làm đáng t ự hào c ủa b ản
thân/ Rèn luy ện cách nói chuy ện vui v ẻ
với bạn
Suy nghĩ tích cực để kiểm sốt cảm xúc/Sáng
tạo chiếc lọ thần kì
Ca ng ợ i ng ườ i ph ụ n ữ Vi ệ t Nam
Chia s ẻ v ề ng ười ph ụ n ữ mà em yêu
th ươ ng/ Th ể hi ệ n tình c ả m v ới cô giáo và
các b ạ n n ữ
Chiến thắng bản thân/Xử lí tình huống kiểm
sốt nóng giận và lo lắng/ Tự đánh giá
An toàn trong tr ường h ọc
S ắ p x ế p bàn h ọ c, không gian sinh
ho ạ t/Th ả o lu ậ n v ề quy đ ịnh an toàn trong
tr ườ ng h ọ c
Khám phá cách thiết lập và mở rộng quan hệ
bạn bè/Tìm hiểu các cách thiết lập mối quan
hệ với thầy cô.
H ưở ng ứ ng phong trào “D ạy t ố t, h ọc t ốt”
Th ả o lu ậ n v ề ph ương pháp t ự h ọc hi ệ u
qu ả / Chia s ẻ v ề cách th ực hi ện cam k ết
thi đua h ọ c t ố t.
Tìm hiểu các bước giải quyết vấn đề trong
mối quan hệ bạn bè/Giữ gìn mối quan hệ với
bạn bè, thầy cô.
Tôn vinh ngh ề d ạ y h ọc
Trò chuy ệ n cùng GVCN/K ể v ề th ầy cô giáo
cũ
Phát triển kĩ năng tạo thiện cảm trong giao
tiếp/Xác định một số vấn đề thường xảy ra
trong mối quan hệ của em ở trường/Giải
quyết vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè.
K ỉ ni ệ m Ngày Nhà giáo Vi ệt Nam
Nói l ờ i tri ân v ới th ầy cô/ Trao đ ổi v ề k ết
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
12
HĐGD theo CĐ
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
13
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
14
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
15
HĐGD theo CĐ
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
16
HĐGD theo CĐ
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
17
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
qu ả th ự c hi ệ n phong trào “D ạy t ốt, h ọc
t ố t”
Ứng xử đúng mực với thầy cơ/Sưu tầm danh
ngơn về tình bạn, tình thầy trị/Xây dựng sổ
tay giao tiếp của lớp/Tự đánh giá.
T ổ ng k ế t phong trào “D ạy t ốt, h ọc t ốt”
K ể v ề t ấ m g ươ ng h ọ c t ố t c ủ a b ạ n/Chia s ẻ
k ế t qu ả rèn luy ệ n c ủ a b ản thân trong
tháng thi đua.
Giới thiệu gia đình em/Tìm hiểu cách ni
dưỡng các mối quan hệ trong gia đình.
Giáo d ụ c truy ề n th ố ng gia đinh
Chia s ẻ nh ững vi ệ c làm c ủa gia đình em
cho quê h ươ ng/Chia s ẻ k ỉ ni ệ m c ủa em v ề
gia đình
Thực hiện những việc làm chăm sóc gia đình
thường xuyên/Chia sẻ khó khăn cùng bố mẹ
người thân.
B ả o v ệ ch ủ quy ề n biên gi ớ i, bi ển đ ảo
Tìm hi ể u cu ộ c s ố ng c ủ a chú b ộ đ ội n ơi
biên gi ớ i h ả i đ ả o/Vi ế t th ư thăm h ỏi các
chú b ộ đ ộ i n ơi biên gi ới, h ải đ ảo.
Quan tâm đến sở thích của người thân/Xác
định vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình và
cách giải quyết.
Gi ữ gìn truy ề n th ố ng văn hóa đ ịa ph ương
T ọ a đàm v ề xây d ựng gia đình văn
hóa/Viêt thơng đi ệ p yêu th ương g ửi ng ười
thân.
Tạo bầu khơng khí gia đình vui vẻ/Về gia đình
mơ ước của em/ Tự đánh giá
T ự hào Quân đ ộ i nhân dân Vi ệ t Nam
K ể v ề nh ữ ng vi ệ c làm xây đ ắ p tình quân
dân/Chia s ẻ nh ững vi ệ c làm c ủa em th ể
hi ệ n tình yêu quê h ương đ ấ t n ước.
Xác định các khoản tiền của em/Chỉ ra những
lí do xác định các khoản tiền của em/Xác định
cái mình cần và mình muốn.
Vui Xuân ấ m no
Gi ớ i thi ệ u các hồn c ảnh khó khăn c ần
đ ượ c chia s ẻ / Chia s ẻ cách ti ế t ki ệm trong
gia đình.
Xác định các khoản chi tiêu/Quyết định khoản
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3
18
Tuầ
n
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
Lo ạ i hình HĐ
HĐGD theo CĐ
19
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
20
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
21
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
22
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
23
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
chi ưu tiên/Tự đánh giá
Tìm hi ể u trang ph ụ c ngày T ết
1
Chia s ẻ ý t ưở ng trang trí nhà, l ớp h ọc vào
1
ngày T ế t sao cho đ ẹ p và ti ết ki ệm/Làm đ ồ
trang trí l ớp h ọ c vào ngày Xuân.
H Ọ C KÌ II
N ộ i dung th ự c hi ệ n
Tìm hiểu ý nghĩa của nơi cơng cộng/Tìm hiểu
quy tắc ứng xử nơi cơng cộng.
Gi ữ gìn truy ề n th ố ng ngày T ết
Tìm hi ể u văn hóa ẩm th ực ngày T ết/Gói
bánh ngày T ế t
Thực hiện nói, cười đủ nghe nơi cơng
cộng/Xếp hàng trật tự nơi công cộng.
Chung tay xây d ựng ý th ức xã h ội
Tìm hi ể u b ộ quy t ắ c ứng x ử văn hóa trong
tr ườ ng h ọ c/Rèn luy ệ n các hành vi văn hóa
trong tr ườ ng h ọ c.
Lựa chọn trang phục nơi cơng cộng/Giữ gìn
cảnh quan thiên nhiên./ Giúp đỡ và chia sẻ với
mọi người.
Văn ngh ệ m ừ ng Đ ả ng, m ừng Xuân
Vẽ tranh c ổ đ ộ ng m ừng Đ ảng, m ừng Xuân
theo nhóm./Gi ớ i thi ệ u ý nghĩa c ủa tranh.
Ứng xử với hành vi thiếu văn minh/ Tuyên
truyền, vận động người thân, bạn bè ứng xử
văn minh nơi công cộng/Tự đánh giá.
Th ự c hi ệ n tu ầ n l ễ xanh - s ạch - đ ẹp
Báo cáo k ế t qu ả tu ầ n l ễ xanh, s ạch, đ ẹp
Kể tên nghề truyền thống ở Việt Nam và sản
phẩm tiêu biểu/Tìm hiểu hoạt động đặc trưng
và lưu ý an toàn khi làm nghề truyền thống
Vui T ế t an toàn
Chia s ẻ k ế ho ạ ch trong nh ững ngày ngh ỉ
T ế t c ủ a em/Th ả o lu ậ n v ề ứng x ử văn
minh trong l ễ h ộ i.
Phỏng vấn nghệ nhân
Số
tiế
t
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4
24
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
25
HĐGD theo CĐ
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
26
HĐGD theo CĐ
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
27
28
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
29
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
30
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
31
HĐGD theo CĐ
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
Phát tri ể n ngh ề truy ền th ống trong h ội
nh ậ p qu ố c t ế
Tham gia ho ạ t đ ộ ng “Trao n ụ c ười-nh ận
ni ề m vui”/Chia s ẻ v ề giá tr ị c ủa đoàn k ết
Rèn luyện những phẩm chất, năng lực của
người làm nghề truyền thống/Giữ gìn các
nghề truyền thống
Tôn vinh v ẻ đ ẹ p ng ười ph ụ n ữ
T ổ ch ứ c chào m ừng ngày 8/3 và KN Hai Bà
Tr ư ng/ Nói v ề v ẻ đ ẹ p n ữ sinh
Sáng tạo sản phẩm/Tuyên truyền quảng bá
nghề truyền thống/Tự đánh giá
H ợ p tác và phát tri ển ngh ề truy ền th ống
Hát các bài hát v ề ngh ề / Ch ơi trò ch ơi
phát tri ể n kĩ năng h ợp tác.
Tìm hiểu về một số thiên tai/Tìm hiểu tác
động của biến đỏi khí hậu
Ti ế n b ướ c lên Đồn
Tìm hi ể u v ề Đồn TNCS H ồ Chí Minh, t ấm
g ươ ng đồn viên tiêu bi ể u.
Tự bảo vệ khi có bão/Tự bảo vệ trước lũ lụt
B ả o t ồ n c ả nh quan thiên nhiên
Du l ị ch th ắ ng c ả nh quê h ương qua màn
ả nh nh ỏ /Chia s ẻ c ả m xúc và vi ệc làm b ảo
v ệ c ả nh quan.
Tự bảo vệ khi sạt lở đất/Phòng chống dịch
bệnh sau thiên tai
B ả o v ệ môi tr ường và gi ảm thi ểu bi ến đ ổi
khí h ậ u
V ậ n đ ộ ng m ọ i ng ười khơng s ử d ụng đ ồ
dùng có ngu ồ n g ố c t ừ đ ộng v ậ t quý
hi ế m/hát các bài hát v ề môi tr ường xanh.
Thực hiện những việc làm giảm thiểu biến đổi
khí hậu/Làm tờ rơi/ Tự đánh giá
H ưở ng ứ ng văn hóa đ ọ c vì s ự phát tri ển
b ề n v ữ ng
Gi ớ i thi ệ u cu ố n sách v ề mơi tr ường mà em
u thích/ Trao đ ổ i sách.
Kể tên một số nghề/Khám phá giá trị của nghề
Phát tri ể n b ề n v ững
Tham gia h ỏ i - đáp v ề b ả o v ệ môi tr ường/
Hát các bài hát v ề hành tinh xanh.
Khám phá một số yếu tố ở người lao độngtạo
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
5
32
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
33
34
35
HĐGD theo CĐ
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
HĐGD theo CĐ
SH d ướ i c ờ
SH l ớ p
nên giá trị của nghề
M ừ ng ngày Th ố ng nh ấ t đ ất n ước 30/4 và
Qu ố c t ế Lao đ ộ ng 1/5
Th ả o lu ậ n v ề vi ệ c làm k ế ho ạch nh ỏ/
Tham gia trị ch ơ i “Đốn ngh ề”
Thể hiện thái độ tôn trọng người lao động
Noi g ươ ng đ ộ i viên, đoàn viên tiêu bi ểu
K ể v ề nh ữ ng đ ộ i viên, đoàn viên tiêu bi ểu
mà em bi ế t/Chia s ẻ v ề m ục tiêu ph ấn đ ấu
c ủ a b ả n thân.
Trân quý nghề của bố mẹ/Tự đánh giá
Nh ớ v ề Bác
K ể cho nhau nghe nh ững câu chuy ện v ề
Bác/Chia s ẻ nh ững vi ệ c làm t ố t t ạo ấn
t ượ ng sâu s ắ c trong em.
Tạm biệt lớp 6
T ổ ng k ế t năm h ọ c
Chia s ẻ k ỉ ni ệ m v ề l ớ p 6/ T ạm bi ệ t th ầy
cô và b ạ n bè.
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
6