Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi HK2 Toan 9 SGD TpHCM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.96 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở Giáo dục – Đào tạo TP Hồ Chí Minh. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2009 – 2010) MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút. Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình: 2 a) 2x  5x  3 0 2 b) x  2 5x  5 0 4 2 c) x  4x 0. d). . 7x  5y 9 3x  2y  3 2. Bài 2. (2 điểm) Cho phương trình: x  (2m  3)x  6m 0 (x là ẩn số) a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m. c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x1  x 2  3x1x 2 2 .. x2 y 2 (P) Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số: a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b) Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho M có hoành độ bằng với tung độ. Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 8. Gọi Ax, By là các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O). Qua điểm M thuộc (O) vẽ tiếp tuyến thứ ba của đường tròn (O) (M là tiếp đểm, M khác A và B). Tiếp tuyến này cắt Ax tại C, cắt By tại D (AC > BD). a) Chứng minh rằng các tứ giác OACM, OBDM là các tứ giác nội tiếp. b) OC cắt AM tại E; OD cắt BM tại F. Tứ giác OEMF là hình gì ? c) Gọi I là trung điểm của OC và K là trung điểm của OD. Chứng minh tứ giác OIMK là tứ giác nội tiếp. d) Cho AC + BD = 10. Tính diện tích tứ giác OIMK..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×