Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi va Dap an De thi Violympic Vong 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.77 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VÒNG 13 – LỚP 4 – 30 - 01 – 2013. Bài 2: Đi tìm kho báu:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI THI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng: Câu 1: 5000. =…. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:. 50. 500. 5000. 50000 Câu 2: 2000000. = ……. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:. 2. 20. 200. 2000. Câu 3: Một hình bình hành có độ dài đáy là 6cm, chiều cao là 4cm. Diện tích hình bình hành là:. 24. 9. 10. 12. Câu 4: Tích của hai thừa số là 2010. Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 2 lần và thừa số thứ hai gấp lên 5 lần thì được tích mới là: 4020 10050 10500 20100 Câu 5: Trong các số 345 ; 480 ; 256 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324 tất cả những số chia hết cho cả 2 và 5 là:. 480 ; 2000 ; 9010 345; 480 ; 2000 ; 9010 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324 345; 480 ; 2000 ; 9010; 256.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6: Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324 tất cả những số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:. 324; 480 ; 296 ; 2000 ; 3995 ; 9010 296 ; 3995 ; 9010 ; 324 296 ; 324 345 ; 480 2000 ; 3995 ; 9010. Câu 7: Có hai kho, mỗi kho chứa 14580kg gạo và 1 kho bé chứa 10350kg gạo. Trung bình mỗi kho chứa số gạo là:. 23237kg 22837kg 13170kg 13173kg. Câu 8: Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số khác nhau? Trả lời: Số các số lẻ có hai chữ số khác nhau là:. 40 số 45 số 90 số 81 số. Câu 9: Trong một phép chia,số chia bằng 34, thương là 235 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Vậy số bị chia của phép chia đó là:. 235 7990 7790 8023. Câu 10: Tổng của hai số chẵn là 234, biết giữa chúng có 5 số lẻ. Hai số đó là:. 112 và 122 110 và 124 120 và 114 108 và 126 BÀI THI SỐ. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Biết y là số chia hết cho 9 và 400 < y < 414. Số tự nhiên y thoả mãn các điều kiện trên là:. 405.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 406 407 408. Câu 2: 3 125. =…. .Số cần điền vào chỗ chấm là:. 3000125 300125 3125 30125. Câu 3: 2000000. = ……. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:. 2 20 200 2000. Câu 4: 912 =…. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:. 9120 91200 912000 9120000. Câu 5: Những số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 4 hoặc 9 chia cho 5 có số dư là:. 1 2 3 4. Câu 6: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000; 744; 867 ; 7536 ; 84685; 5782; 8401 tất cả những số chia hết cho 2 là :. 98 ; 1000; 7536; 5782 98; 1000; 744; 7536 ; 5782 98; 1000; 867 ; 7536 ; 84685; 5782 98; 1000; 744; 7536 ; 5782; 84685. Câu 7: Kết luận nào sau đây là sai?. Mọi số chia hết cho 9 thì chia hếtcho 3 Mọi số chia hết cho 3 thì chia hếtcho 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mọi số chia hết cho 10 thì chia hếtcho 5 Mọi số chia hết cho 10 thì chia hếtcho 2. Câu 8: Giá trị của biểu thức 2460 – 866 x 2 chia hết cho:. 9 5 3 2. Câu 9: Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số khác nhau? Trả lời: Số các số lẻ có hai chữ số khác nhau là:. 40 số 45 số 90 số 81 số. Câu 10: Người ta trồng cây ở hai bên của một quãng đường dài 900m. Biết rằng cây nọ cách cây kia 15m và mỗi đầu đường đều có cây. Số cây cần trồng là:. 120 cây 60 cây 122 cây 121 cây BÀI THI SỐ 3: Chọn đáp án đúng:. Câu 1: Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo. Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trung bình mỗi người phân xưởng B dệt được là:. 104 cái áo 108 cái áo upload.123doc.net cái áo 128 cái áo. Câu 2: 2000000. 2 20 200 2000. = ……. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 3: 10 =…. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:. 1000 10000 10000 10000000. Câu 4: 912 =…. . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:. 9120 91200 912000 9120000. Câu 5: Những số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 4 hoặc 9 chia cho 5 có số dư là:. 1 2 3 4. Câu 6: Một số có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2; chia cho 4 thì dư 3; chia cho 5 thì dư 4. Số đó là:. 89 79 59 39. Câu 7: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000; 744; 867 ; 7536 ; 84685; 5782; 8401 tất cả những số chia hết cho 5 là:. 35 ; 1000 ; 84685 35 ; 89 ; 98; 1000; 744 35; 1000; 7536 ; 84685 35; 1000; 7536 ; 84685; 5782. Câu 8: Người ta trồng cây ở hai bên của một quãng đường dài 900m. Biết rằng cây nọ cách cây kia 15m và mỗi đầu đường đều có cây. Số cây cần trồng là:. 120 cây 60 cây 122 cây 121 cây.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 9: Giá trị của biểu thức 2460 – 866 x 2 chia hết cho:. 9 5 3 2. Câu 10: Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số khác nhau? Trả lời: Số các số lẻ có hai chữ số khác nhau là:. 40 số 45 số 90 số 81 số.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×