Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE THI GIUA HK II NAM HOC 12 13 lop 5 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH 2 SÔNG ĐỐC Hoï vaø teân: …………………………………………… Lớp: 5 …………….. Ñieåm. Sông Đốc, ngày …… tháng 3 năm 2013 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian: 60 phút) Naêm hoïc: 2012 - 20123. A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I- Đọc thành tiếng (5 điểm) - Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn khoảng 115 chữ trong các bài Tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( GV chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt 5 - Tập 2, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đã đánh dấu), sau đó trả lời 1 – 2 câu hỏi một câu hỏi về nội dung đoạn đọc. II - Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm). VẾT SẸO Chú bé đưa cho mẹ giấy mời họp hội nghị Phụ huynh của trường Tiểu học. Lạ thay, khi thấy mẹ bảo sẽ tham dự chú bé lộ vẻ sững sờ. Đây là lần đầu tiên bạn học và cô giáo có dịp gặp mẹ chú, mà chú thì chẳng muốn chút nào. Chú rất ngượng ngập về vẻ bề ngoài của mẹ. Mặc dù khá xinh đẹp nhưng phía bên phải má của bà có một vết sẹo khá lớn. Chú bé chưa bao giờ hỏi tại sao và trong trường hợp nào mẹ lại bị như vậy. Sau buổi họp lớp, chẳng ai chú ý đến vết sẹo ấy mà chỉ ấn tượng về vẻ duyên dáng và cách cư xử ấm áp của bà. Tuy vậy, chú bé vẫn bối rối và lẩn tránh mọi người. Tình cờ chú nghe lỏm được câu chuyện giữa mẹ và cô giáo chủ nhiệm: - Dạ, vì sao bà lại bị vết sẹo này trên mặt ạ? - Cô giáo rụt rè hỏi. - Khi con trai tôi còn đỏ hỏn, nó bị kẹt trong căn phòng bị hỏa hoạn. Lửa bén dữ quá nên không ai dám xông vào, thế là tôi liều mình xông đại vào. Vừa chạy đến bên nôi của cháu thì thấy một thanh xà rơi xuống. Không kịp suy nghĩ, tôi liền ghé thân che cho con rồi bất tỉnh luôn. May mà một anh lính cứu hỏa đến kịp và cứu hai mẹ con tôi ra . Vết sẹo đã thành vĩnh viễn nhưng tôi không bao giờ hối hận về điều đó. Nghe xong, chú ùa tới ôm chầm lấy mẹ, nước mắt lưng tròng. Người chú rung lên vì xúc động. Đức hi sinh của mẹ thanh cao quá! Cả ngày hôm đó, chú cứ nắm riết lấy tay mẹ không rời. Theo Những hạt giống tâm hồn Dựa vào nội dung bài đọc, trả lời các câu hỏi sau: Câu 1/. Chú bé đưa cho mẹ tờ giấy gì? ................................................................. ......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. Câu 2/.Vì sao chú bé lại sợ cô giáo gặp mẹ ? ................................................................. ......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ...................................................... .....................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3/. Mọi người trong buổi họp ấn tượng về mẹ chú bé như thế nào ? ................................................................. ......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ...................................................... ..................... Câu 4/. Vì sao chú bé lại ùa tới ôm chầm lấy mẹ? ................................................................. ......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ...................................................... ..................... Câu 5/. Câu chuyện đã nhắn gởi với chúng ta điều gì? ................................................................. ......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . .. Câu 6/. Tìm bộ phận chủ ngữ trong câu: “Đức hi sinh của mẹ thanh cao quá !”. ................................................................. ......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. Câu 7/. Vị ngữ trong câu: “Cả ngày hôm đó, chú cứ nắm lấy tay mẹ không rời” là những từ ngữ nào? ................................................................. ......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... Câu 8/. Tìm các từ đồng nghĩa với từ: “lẩn tránh”? ................................................................. ......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ...................................................... .... ................ Câu 9/. Tìm các từ láy trong đoạn 1? ................................................................. ......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . ……. Câu 10/ Đặt một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ: “Chẳng những . . . mà . . .”? ……….………………………………………………………………………………………… ……….………………………………………………………………………………………… ………..………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH 2 SÔNG ĐỐC Họ và tên: …………………………… Lớp: 5 …………….. Điểm. Sông Đốc, ngày …… tháng 3 năm 2013 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian: 60 phút) Năm học: 2012 - 2013. B. KIỂM TRA VIẾT:. I . Chính tả: Nghe – viết: “CON ĐƯỜNG QUÊ EM ” (Giáo viên đọc cho học sinh viết bài)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Tập làm văn : Đề bài : Em hãy tả một đồ vật mà em thích nhất..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sông Đốc, ngày …… tháng 3 năm 2013 TR Điể m ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1I Ư MÔN: TOÁN (Thời gian: 60 phút) Ờ Năm học: 2012 - 2013 N G TH 2 SÔ N G Đ Ố C Họ và tên … … … … … … … … … Lớ p: 5 … … … … …. Bài 1: Viết vào ô trống: (1 điểm) Đọc số Viết số 32m3 Bảy nghìn không trăm bốn mươi chín xăng - ti - mét khối 0,426m3 Một phần ba đề xi mét khối. Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2 điểm) 1. Một cái hộp hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích toàn phần của: A. 13,5cm2. B. 13,5dm. C. 13,5dm2. D. 9dm2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Một hình tam giác có đáy là 6,8cm và diện tích là 27,2 cm 2. Chiều cao của hình tam giác là: A. 0,8 m. B. 0,08 m. C. 8,0 m. D. 0,800 m. 3. 0,25% của 50m là: A. 12,5m B. 0,125m C. 1,25m D. 0,0125m 4. Một hình tròn có bán kính 3cm. Diện tích của hình tròn đó là bao nhiêu ? A. 18,84cm2. B. 28,26cm2. C. 113,04cm2. D. 9,42cm2. Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a/ 13 giờ 26 phút + 8 giờ 48 phút …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… c/ 17 phút 15 giây x 3 …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………. b/ 16 phút 24 giây - 8 phút 15 giây …………………………………. ………………………………… …………………………………. …………………………………. …………………………………. d/ 18 ngày 8 giờ : 5 …………………………………. ………………………………… …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. ………………………………….. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 4 0 phút = .....................giờ. 27 tháng = ............ năm .........tháng. 7 ha 18 dam = .................ha. 0, 25 m3 = ...................... dm3. Bài 5: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Biết rằng trung bình cứ 100 m2 thì thu được 70,5 kg thóc. Bài giải ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… Bài 6: (2 điểm) Một cái thùng đựng nước làm bằng thiếc dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng 5 dm và chiều cao bằng 4,6 dm. Tính: a/ Diện tích thiếc dùng để làm thùng. ( thùng không nắp) b/ Thể tích cái thùng . Bài giải ………………………………………………………………….………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………….…………………………………………… ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT A. KIỂM TRA ĐỌC:10đ I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:(5đ) GV đánh giá cho điểm kỹ năng đọc 5 dựa vào các yêu cầu sau : * HS đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.( 5đ) + Đọc đúng tiếng , đúng từ: 1đ. Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng :- 0,5đ ; đọc sai 5 tiếng trở lên : 0 đ . + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa :1đ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: -0,5đ , Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0đ ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Giọng đọc có biểu cảm : 1đ Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0.5 đ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 đ. + Tốc độ đọc đạt yêu cầu( không quá 115 tiếng / phút) : 1đ. Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : -0,5đ ; đọc quá 2 phút: 0 đ + Trả lời đúng ý câu hỏi của giáo viên nêu : 1đ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: -0.5đ; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0.5đ * HSK,G nhận biết được 1 số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài đọc. II. ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP (5 ĐIỂM) . HS trả lời đúng mỗi câu cho 0.5 đ. Câu 1: .(0,5 điểm) Giấy nhà trường mời họp phụ huynh. Câu 2: .(0,5 điểm) vì chú bé sợ cô giáo và các bạn nhìn thấy vết sẹo khá lớn trên má của mẹ Câu 3: .(0,5 điểm) Duyên dáng và cách cư xử ấm áp Câu 4: .(0,5 điểm) Xúc động trước đức hi sinh cao cả của mẹ dành cho mình Câu 5: .(0,5 điểm) hình thức bên ngoài của con người không quan trọng bằng tính cách bên trong Câu 6: .(0,5 điểm) đức hi sinh của mẹ Câu 7: .(0,5 điểm) cứ nắm riết lấy tay mẹ không rời Câu 8: .(0,5 điểm) Lẩn trốn , trốn tránh , né tránh Câu 9: .(0,5 điểm) Hai từ láy , đó là : sững sờ, ngượng ngập Câu 10: .(0,5 điểm) Chẳng những Lan học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm làm. B. Phần viết : (10 điểm) I. Chính tả : (Thời gian viết bài : 15 phút) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ rõ ràng, trình bày đng hình thức bài chính ta, tốc độ viết 95 chữ trong 15 phút. 5 điểm. - Sai, lẫn phụ âm hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ: 0,5 điểm/1 lỗi. *. Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … trừ 1 điểm toàn bài. II. KIỂM TRA VIẾT 1. Bài chính tả : CON ĐƯỜNG QUÊ EM Con đường làng em có cây đa già sừng sững trên bờ đê như một người lính gác. Bắt đầu từ đó, đường đổ dốc xuống, chạy qua giữa làng làm ranh giới cho hai xóm. Mặt đường vào làng không rộng lắm, chỉ vừa một xe trâu đi. Những phiến đá to gần bằng bàn nước xếp hàng tư lát dọc, nhiều chỗ lõm xuống như lòng mâm. Hai bên đường, nhà cửa san sát. Cứ nhìn những phiến đá ven đường là biết ngay cổng từng nhà. Phiến đá to nhất, nhẵn bóng vẽ đủ ba bốn “bàn cờ tướng” đúng là cổng nhà cậu Toàn. Phiến đá màu trắng ngà, nổi vân như đầu con rồng chính là nhà thầy Hoán dạy em năm ngoái. Còn kia là phiến đá vuông màu xanh ghi quen thuộc, đó chính là lối đi vào nhà em. II/ Tập làm văn. ( 5 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 / Yêu cầu:Bài viết phải đảm bảo được các yêu cầu sau: Về thể loại:Tả đồ vật Về phạm vi lựa chọn đồ vật mà em thích nhất để tả Bài viết được đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết luận đúng yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên. Thực hiện tốt các yêu cầu nêu trên, Biết quan sát và chọn lọc các chi tiết làm nổi bật hình dáng và công dụng đồ vật cần tả. Bài viết có lồng cảm xúc. Trình tự hợp lý ,lời văn chân thật ,tự nhiên,chân thực. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. - HS xác định được đối tượng miêu tả của đoạn văn. - Tuỳ từng trường hợp, đối tượng miêu tả của các đoạn trong bài. - Xác định trình tự miêu tả của đoạn văn - Mở đoạn( 1-2 câu) nêu ý chính của đoạn. 1đ - Thân đoạn: phát triển ý của từng đoạn, miêu tả từng chi tiết. 3đ - Kết đoạn(1-2 )câu: nêu cảm nghĩ về đò vật miêu tả trong đoạn. 1đ */ Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5 ; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Bài 1: Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm Đọc số Ba mươi hai mét khối Bảy nghìn không trăm bốn mươi chín xăng ti mét khối Không phẩy bốn trăm hai mươi sáu mét khối Một phần ba đề xi mét khối. Bài 2: Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. 1. C. 13,5dm2. Viết số 32m3 7049 cm3 0,426m3 1 3 dm3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. C. 8,0 m. 3. B. 0,125m 4. B. 28,26cm2 Bài 3: HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 đ a/ 13 giờ 26 phút + 8 giờ 48 phút b/ 16 phút 24 giây - 8 phút 15 giây 13 giờ 26 phút 16 phút 24 giây + 8 giờ 48 phút 8 phút 15 giây 21 giờ 74 phút 8 phút 9 giây ( 21 giờ 74 phút = 22 giờ 14 phút) c/ 17 phút 15 giây x 3 = 17 phút 15 giây X 3 51 phút 45 giây. d/ 18 ngày 8 giờ 18 ngày 8 giờ 3 ngày= 72 giờ 80 giờ 30. : 5= 5 3 ngày 16 giờ. 0 Bài 4: Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm 40 phút = 2/3 giờ 7 ha 18 dam = 7,18 ha Bài 5: 2 điểm. Bài 6: 2 điểm. 27 tháng = 2 naêm 3 thaùng 0, 25 m3 = 250 dm3. Bài giải Độ dài đáy lớn của thửa ruộng hình thang là; 26 + 8 = 34 (m) (0,25 điểm) Chiều cao của thửa ruộng hình thang là; 26 – 6 = 20 (m) (0,25 điểm) Diện tích của thửa ruộng hình thang là; (26 + 34) x 20 : 2 = 600 (m2) 0,5 điểm) Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là: 600 x 70,5 : 100 = 423 (Kg) 0,5 điểm) Đổi: 423 kg = 0,423 tấn (0,25 điểm) Đáp số: 0,423 tấn (0,25 điểm) Bài giải Chu vi mặt đáy của cái thùng dạng hành hộp chữ nhật: ( 7,5 + 5 ) x 2 = 25 ( dm ) (0,25 đ) Diện tích xung quanh của cái thùng không nắp là: 25 x 4,6 = 115 ( dm2 ) (0,25 đ) Diện tích một mặt đáy của cái thùng không nắp là: 7,5 x 5 = 37,5 (dm2 ) ( 0,25 đ) Diện tích của thiếc dùng để làm cái thùng là: 115 + 37,5 = 152,5 ( dm2 ) (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b/ Thể tích của cái thùng dạng hình hộp chữ nhật là: 7,5 x 5 x 4,6 =172,5 ( dm3 ) (0, 5 đ) 2 Đáp số: a/ 152,5 dm (0,25 đ) 3 b/ 172,5 dm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×