Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

TUAN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.64 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 32.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 29 tháng 4 năm 2013 Tập đọc Tiết 63. VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (T132) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Hiểu nội dung : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. 2. Kĩ năng : - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả. 3. Thái độ : - GD cho HS tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV + HS : Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ (ND). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi về nội dung bài. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài : - Quan sát tranh trong SGK, nêu tên chủ điểm và nội dung tranh. 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1) Luyện đọc : - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm. - Mời HS đọc toàn bài. - Tóm tắt ND và gợi ý cho HS nêu - Theo dõi và nêu. giọng đọc chung. - Hướng dẫn HS chia đoạn. - 1, 2 em nêu cách chia đoạn (3 đoạn). - Theo dõi, nhắc nhở HS sửa lỗi phát - Đọc nối tiếp : âm, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng + Lần 1 : 3 em đọc + luyện phát âm. giọng. + Lần 2 : 3 em đọc + giải nghĩa từ. - Theo dõi giúp đỡ. - Luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc lại toàn bài. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Đọc mẫu toàn bài. - Nghe, đọc thầm. HĐ2) Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 TLCH 1-3, - Đọc thầm, suy nghĩ tìm câu trả lời, phát kết hợp tìm tính từ. biểu ý kiến. - Giảng từ : rầu rĩ, héo hon. - Lắng nghe. - Hỏi : Đoạn 1 cho biết điều gì ? - 1 em nêu, lớp bổ sung : Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười. - Chốt ý 1. - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3 TLCH 4 - Đọc lướt, suy nghĩ tìm câu trả lời, phát và các câu hỏi : biểu ý kiến, lớp nhận xét-bổ sung. + Điều gì xảy ra ở cuối đoạn này ? + Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó ? - Giảng từ : ỉu xìu, thườn thượt. - Lắng nghe. - Hỏi : Đoạn 2, 3 muốn nói lên điều - 1 em nêu, lớp bổ sung : Nhà vua cử.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> gì?. người đi du học bị thất bại và hy vọng mới của triều đình. - Lắng nghe.. - Chốt ý 2. - Hỏi : Câu chuyện nói lên điều gì ?. - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. - Chốt ND bài, treo bảng phụ, mời - Lắng nghe, 2 em nhắc lại. HS nhắc lại. HĐ3) Đọc diễn cảm : - Gọi HS đọc lại toàn bài. - 3 em đọc nối tiếp, lớp đọc thầm. - HD HS đọc theo hình thức phân vai. - Lắng nghe. - Theo dõi, nhắc nhở. - Luyện đọc phân vai theo nhóm 3. - Các nhóm thi đọc. - Cùng HS nhận xét, khen nhóm đọc - Lớp nhận xét, góp ý. tốt. 4. Củng cố : - HS TLCH : Theo em thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ như thế nào ? 5. Dặn dò : - GV dặn HS về đọc bài ; đọc trước bài Ngắm trăng và Không đề, TLCH ở cuối bài. Toán Tiết 156.. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp-T163). I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Ôn tập về phép nhân, phép chia các STN : Cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, ...giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia. 2. Kĩ năng : - Biết đặt tính và thực hiện nhân các STN với các số có không quá 3 chữ số (tích không quá 6 chữ số). - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số. - Biết so sánh số tự nhiên. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV : Bảng phụ (BT 3, 5). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng. 3. Bài mới :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. Luyện tập : * Bài 1 : - Theo dõi, giúp đỡ. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Cùng HS nhận xét, chốt ý đúng.. - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - Làm bài vào nháp 2 dòng đầu (HS làm nhanh làm luôn dòng cuối, nêu miệng kết quả). - 4 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : a) 26 741 ; 53 500 ; 646 068 ; b) 307 ; 421 (dư 21) ; 1320.. * Bài 2 : - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số - 1 em nhắc lại, lớp theo dõi. chưa biết. - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài vào vở. - Chấm một số vở, nhận xét. - Đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - Mời HS lên bảng chữa bài. - 2 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : - Kết luận bài làm đúng. * Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2) - Hướng dẫn nhanh cùng bài 2. - Theo dõi, giúp đỡ.. a) 40 x X = 1400 b) X : 13 = 205 X = 1400 : 40 X = 205 x 13 X = 35 X = 2 665.. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Theo dõi. - Lớp viết vào SGK bằng bút chì sau khi làm xong bài 2, 1 em viết trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Kết luận câu trả lời đúng. - Nhận xét, chữa bài. - Yêu cầu HS nêu thành lời các tính - HSK&G nêu, lớp theo dõi. chất. * Bài 4 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Theo dõi, nhắc nhở. - Làm ý a vào SGK bằng bút chì (HS làm nhanh làm luôn ý b, nêu miệng). - Mời HS lên bảng điền dấu. - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, kết luận - Nhận xét, chữa bài : bài làm đúng. a) 13 500 = 135 x 100 26 x 11 < 280 1600 : 10 < 1006 * Bài 5 : (Thực hiện cùng bài 4) - Gọi HS đọc bài toán, tóm tắt, phân - 1 em đọc, cả lớp thảo luận tìm ra tích, nêu cách làm bài. cách giải. - Hướng dẫn HS làm bài. - Lắng nghe. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cả lớp làm bài vào nháp sau khi làm xong bài 4. - Đổi nháp kiểm tra chéo kết quả. - 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cùng HS nhận xét, chốt bài làm đúng.. - Nhận xét, chữa bài : Bài giải Số lít xăng cần để ôtô đi được quãng đường dài 180km là : 180 : 12 = 15 (l) Số tiền mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 180km là : 7 500 x 15 = 112 500 (đồng) Đáp số : 112 500 đồng.. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng.. Tập làm văn Tiết 63. LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT (T139) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố kiến thức về đoạn văn. 2. Kĩ năng : - Nhận biết được đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn. - Bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của một con vật em yêu thích. 3. Thái độ : - Yêu quý và bảo vệ các con vật có ích. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV+HS : Ảnh trong SGK, bảng phụ (BT1-NX). - HS : VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Đọc đoạn văn tả các bộ phận của con gà trống. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. Luyện tập : * Bài 1 : - Cho HS quan sát ảnh con tê tê và đọc - 1 em đọc to, lớp đọc thầm. nội dung đoạn văn. - Theo dõi, giúp đỡ. - Thảo luận nhóm 4, ghi kết quả vào VBT. - Tổ chức cho HS trình bày. - Đại diện các nhóm lần lượt nêu từng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> câu, lớp nhận xét, trao đổi, bổ sung. - Nhận xét, chốt ý đúng (bảng phụ). - Chữa bài : a) Bài văn gồm 6 đoạn : Mỗi lần xuống dòng là1 đoạn. + Đoạn 1 (Mở bài) : Giới thiệu chung về con tê tê. + Đoạn 2 : Miêu tả bộ vẩy của con tê tê. + Đoạn 3 : Miêu tả miệng, hàm, lưỡi của tê tê và cách tê tê săn mồi. + Đoạn 4 : Miêu tả chân, bộ móng của tê tê và cách nó đào đất. + Đoạn 5 : Miêu tả nhược điểm của tê tê. + Đoạn 6 (Kết bài) : Tê tê là con vật có ích, con người cần bảo vệ nó. b) Các bộ phận ngoại hình được miêu tả : - Bộ vẩy, miệng, lưỡi, 4 chân ; Tác giả chú ý quan sát bộ vẩy của tê tê để có những quan sát rất phù hợp, nêu được những nét khác biệt khi so sánh. Giống vẩy cá gáy nhưng cứng và dày hơn nhiều ; bộ vẩy như bộ giáp sắt. c) Tác giả miêu tả con tê tê rất tỉ mỉ và chọn lọc được nhiều đặc điểm lí thú : - Cách tê tê bắt kiến : Nó thè cái lưỡi dài,…lũ kiến xấu số. - Cách tê tê đào đất : Nó dũi đầu xuống...lòng đất. * Bài 2, 3 : - 2 em đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nhớ lại việc quan sát - Cả lớp viết bài vào VBT-T94. ngoại hình và quan sát hoạt động để viết bài vào vở 2 đoạn văn về con vật em yêu thích. - Cùng HS nhận xét, bổ sung và ghi - Nối tiếp nhau đọc từng bài. điểm HS có đoạn văn viết tốt. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV hướng dẫn HS đọc và chuẩn bị các bài tập của bài Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật. Luyện từ và câu Tiết 63. THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU (T134) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi Bao giờ ? Khi nào ? Mấy giờ ?) 2. Kĩ năng : - Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ; bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT2. 3. Thái độ : - Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - HS : VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhắc lại nội dung ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu. Lấy VD minh hoạ. 3. Bài mới. 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. Phần Nhận xét : * Bài tập 1, 2 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Mời HS đọc nội dung bài tập. - 1 em đọc, lớp suy nghĩ tìm câu trả lời. - Nối tiếp nêu ý kiến, lớp bổ sung : Bộ phận trạng ngữ Đúng lúc đó bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu. - Chốt câu trả lời đúng. * Bài 3 : - Nối tiếp đặt câu, lớp bổ sung. 3.3. Phần Ghi nhớ : - 3 em đọc, lớp đọc thầm. 3.4. Phần Luyện tập : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi. - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài vào VBT-T92. - Nối tiếp nêu miệng. - Lớp nhận xét, chữa bài : Trạng ngữ chỉ thời gian : a) Buổi sáng hôm nay ; Vừa mới ngày hôm qua ; Qua một đêm mưa rào. b) Từ ngày còn ít tuổi ; Mỗi lần đứng trước những cái tranh làng Hồ - Nhận xét, chốt ý đúng. giải trên các lề phố Hà Nội,... * Bài 2 : - Đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cả lớp làm bài vào VBT-T92+93. - 2 em làm bài trên bảng. - Lớp nhận xét, chữa bài : a) Cây gạo....vô tận. Mùa đông, cây chỉ còn... và màu đỏ thắm. Đến ngày đến tháng,....trắng nuột nà. b) Ở Trường Sơn…Giữa lúc gió đang gào thét ấy, cánh chim đại bàng vẫn bay lượn trên nền trời…Có lúc, chim lại vẫy cánh, đạp gió vút lên cao. - Nhận xét chốt ý đúng, ghi điểm cho HS làm đúng. 4. Củng cố : - HS nhắc lại phần Ghi nhớ của bài. 5. Dặn dò : - GV dặn HS chuẩn bị trước các bài tập của bài Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013 Toán Tiết 157.. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp-T164). I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên, tính giá trị của biểu thức chứa hai chữ, giải toán liên quan đến các phép tính với STN. 2. Kĩ năng : - Tính được giá trị của biểu thức có chứa hai chữ. - Thực hiện được 4 phép tính với STN. - Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với STN. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV : Bảng phụ (BT3, 5). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. Luyện tập : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi. - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài vào nháp ý a (HS làm nhanh làm luôn ý b, nêu miệng kết quả). - Gọi HS lên bảng chữa bài. - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt lại - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : kết quả đúng. a) Nếu m = 952, n = 28 thì : m + n = 952 + 28 = 980 m - n = 952 - 28 = 924 m x n = 952 x 28 = 26 656 m : n = 952 : 28 = 34 * Bài 2 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị - 1 em nhắc lại, lớp theo dõi. của biểu thức. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi. - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài vào nháp. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - 4 em lên bảng, lớp theo dõi. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) 147 ; 1 814 ; b) 529 ; 175. - Nhận xét, kết luận bài làm đúng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Bài 3 : (Thực hiện cùng bài 2) - Tổ chức cho HS trao đổi cách làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cùng HS nhận xét, chữa bài. * Bài 4 : - Chốt lại các bước giải : + Tìm số vải bán được của tuần sau. + Tìm số vải bán được của 2 tuần. + Tìm số ngày cửa hàng mở cửa. + Tìm số vải TB 1 ngày bán được. - Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm một số vở, nhận xét. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Cùng HS nhận xét, kết luận bài làm đúng.. * Bài 5 : (Thực hiện cùng bài 4) - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ.. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - 1 em nêu cách làm bài, lớp bổ sung. - Làm bài vào nháp sau khi làm xong bài 2, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) 3600 ; 48 ; 3280. b) 3240 ; 21 500 ; 1280. - 1 em đọc yêu cầu, nêu cách làm. - Lắng nghe.. - Lớp làm bài vào vở. - Đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : Bài giải Số vải tuần sau cửa hàng bán được là: 319 + 76 = 395 (m) Số vải cả hai tuần bán được là : 319 + 395 = 714 (m) Số ngày cửa hàng mở cửa là : 7 x 2 = 14 (ngày) Số vải TB mỗi ngày cửa hàng bán được là : 714 : 14 = 51 (m) Đáp số : 51m vải. - 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm. - 1 em nêu, lớp bổ sung. - Lắng nghe. - Làm bài vào nháp sau khi làm xong bài 4, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. Kết quả : Lúc đầu mẹ có 200 000 đồng.. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. Chính tả Tiết 32.. VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (T133).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố quy tắc viết s/x. 2. Kĩ năng : - Nghe-viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng bài tập : Viết những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn : s/x. 3. Thái độ : - Có ý thức rèn chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV : Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a. - HS : Bảng con, VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - 1 HS lên đọc một số từ có âm đầu là ch/tr, cả lớp viết nháp. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. Hướng dẫn học sinh nghe- viết - Đọc đoạn viết. - Lắng nghe, đọc thầm. - 1 em đọc bài. - Hỏi : Đoạn văn kể chuyện gì? Những - Nối tiếp nêu ý kiến, lớp bổ sung. chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây tẻ nhạt và buồn chán ? - Yêu cầu HS đọc đoạn viết và tìm từ - Lớp đọc thầm và tìm từ khó viết. khó viết. - Viết từ khó vào bảng con. - Đọc bài cho HS viết. - Viết bài vào vở. - Đọc lại bài viết. - Tự soát lỗi. - Chấm một số bài, nhận xét. - Đổi chéo vở soát lỗi bài bạn. - Bình chọn bài viết đẹp. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập 2a : - Hướng dẫn HS làm bài. - 1 em đọc yêu cầu bài. - Theo dõi, nhắc nhở. - Theo dõi. - Đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài vào VBT-T91, 1 em làm trên bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài : vì sao, 112 năm sau, xứ sở, gắng sức, xin lỗi, sự chậm - Kết luận bài đúng. trễ. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc HS ghi nhớ các từ để viết đúng chính tả. Khoa học.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 63. ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG ? (T126) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Sau bài học , HS biết : - Phân loại động vật theo thức ăn của chúng. 2. Kĩ năng : - Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng. 3. Thái độ : - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - HS : Sưu tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: * HĐ1: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật khác nhau. - Tổ chức hs trao đổi theo nhóm : Yêu - Mỗi tổ là một nhóm, mhóm trưởng cầu HS tập hợp tranh kết hợp tranh điều khiển nhóm hoạt động : Phân loại SGK vµ s¾p xÕp chóng thµnh theo vµ ghi vµo giÊy khæ to theo c¸c nhãm. nhãm thøc ¨n. - Cùng hs nhận xét, chốt ý đúng và tính - Các nhóm dán phiếu, đại diện lên ®iÓm cho c¸c nhãm, khen nhãm th¾ng tr×nh bµy. cuộc. Kết quả : - Lắng nghe. + Nhóm ăn cỏ, lá cây : hươu, trâu, bò, nai, ... + Nhóm ăn hạt : sóc, sẻ, ... + Nhóm ăn thịt : hổ,... + Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ : chim gõ kiến,... + Nhóm ăn tạp : mèo, lợn, gà, cá, chuột,... - Yêu cầu hs nói tên thức ăn của từng - Kể tên theo từng hình, lớp nhận xét, con vật trong hình ở sgk. bổ sung. - Kết luận : (Mục Bạn cần biết). - 2 em đọc, lớp đọc thầm. * HĐ2 : Trò chơi Đố bạn con gì ? - Hướng dẫn hs cách chơi : - Quan sát và lắng nghe. + 1 em lên đeo bất kì 1 con vật nào (nhưng không biết), chỉ dùng các câu hỏi ( 5 câu) trừ câu Con này là con...phải không ? VD : Con vật này có 4 chân có phải.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> không ? Con vật này ăn thịt có phải không ? Con vật này sống trên cạn có phải không ? Con vật này thường hay ăn cá, cua, tôm, tép phải không? - Cho hs chơi thử: - 1 em chơi và lớp trả lời. - Cho HS tiến hành chơi. - Cả lớp lắng nghe và trả lời : có hoặc - Cùng hs nhận xét, bình chọn CNđoán không. tốt. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học, 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị giấy Ao, bút vẽ. Thứ tư ngày 01 tháng 5 năm 2013 Tập đọc Tiết 64. NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ (T137) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Hiểu nội dung bài : Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. 2. Kĩ năng : - Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội dung. - HTL 1 trong 2 bài thơ. 3. Thái độ : - GD HS khâm phục, kính trọng và học tập Bác : luôn lạc quan yêu đời, không nản chí trước khó khăn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV + HS : Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ (ND). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc phân vai truyện Vương quốc vắng nụ cười, trả lời câu hỏi về ND. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : HS quan sát và nêu nội dung tranh. 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1) Luyện đọc : - Mời HS đọc 2 bài thơ. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - Tóm tắt ND và gợi ý cho HS nêu - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : giọng đọc. + Ngắm trăng : Giọng ngân nga, thư thái. + Không đề : Giọng ngân nga, thư thái, vui vẻ. - Theo dõi, nhắc nhở HS sửa lỗi phát - Đọc nối tiếp. âm, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng + Lần 1 : 2 em đọc + luyện phát âm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> giọng.. + Lần 2 : 2 em đọc + giải nghĩa từ. - Luyện đọc theo cặp. - 2 em đọc, lớp đọc thầm.. - Theo dõi, giúp đỡ. - Gọi HS đọc lại 2 bài thơ. - Đọc mẫu. - Nghe và đọc thầm. HĐ2) Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc bài Ngắm trăng và - Đọc thầm bài, suy nghĩ, tìm câu trả TLCH 1-3, kết hợp tìm động từ. lời, nêu ý kiến : + Bác ngắm trăng qua cửa sổ phòng giam nhà tù. + Người ngắm trăng soi...Trăng nhòm khe cửa... + Động từ : ngắm, nhòm. - Giảng từ : hững hờ, nhòm. - Lắng nghe. - Hỏi : Bài thơ nói lên điều gì về Bác - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Bác yêu Hồ? thiên nhiên, yêu cuộc sống, lạc quan trong cả những hoàn cảnh rất khó khăn. - Yêu cầu HS đọc thầm bài Không đề - Đọc thầm bài, suy nghĩ, tìm câu trả và TLCH 1-2. lời, nêu ý kiến : + Bác Hồ sáng tác bài thơ ở chiến khu Việt Bắc, trong kháng chiến chống thực dân Pháp gian khổ. + Từ ngữ : đường non, rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn. + Hình ảnh : Khách đến thăm Bác trong cảnh đượng non đầy hoa, quân đến rừng sâu, chim rừng tung bay. Bàn xong việc quân việc nước, Bác xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau. - Giảng từ : xách bương. - Lắng nghe. - Hỏi : Bài thơ cho ta thấy điều gì ? - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Cảnh rừng núi chiến khu rất đẹp, rất thơ mộng. Giữa bộn bề việc quan việc nước, Bác vẫn sống rất bình dị, yêu trẻ, yêu đời. - Yêu cầu HS nêu ý chính của 2 bài - 1 vài em nêu, lớp bổ sung : Hai bài thơ. thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, bất chấp mọi hoàn cảnh khó khăn của Bác. - Nghe và nhắc lại. - Chốt lại ND bài, treo bảng phụ, mời HS nhắc lại. HĐ3) Đọc diễn cảm và HTL : - Mời HS đọc nối tiếp 2 bài thơ. - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS tự chọn bài thơ để luyện - Tự chọn và nêu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> đọc diễn cảm. - Theo dõi, nhắc nhở. - Luyện đọc theo cặp - Nhận xét, đánh giá khen HS đọc tốt. - Cá nhân thi đọc. - Yêu cầu HS HTL 1 trong 2 bài thơ. - Tự chọn, nhẩm HTL. - Cùng HS nhận xét, ghi điểm. - Từng HS thi HTL 1 trong 2 bài thơ. 4. Củng cố : - HS TLCH : Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính cách của Bác Hồ ? Em học được điều gì ở Bác ? 5. Dặn dò : - GV dặn HS tiếp tục HTL 2 bài thơ, đọc và TLCH của bài Vương quốc vắng nụ cười (Tiếp). Toán Tiết 158. ÔN TẬP BIỂU ĐỒ (T164) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố cách đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ. 2. Kĩ năng : - Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV : Bảng phụ (Vẽ sẵn biểu đồ bài 2, 3). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nhắc lại tên các loại biểu đồ đã học. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. Luyện tập : * Bài 1 : (Thực hiện cùng bài 2) - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn nhanh cùng bài 2. - Theo dõi. - Theo dõi, giúp đỡ. - Thực hiện sau khi làm xong bài 2: Quan sát biểu đồ, TLCH, nêu miệng. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) Cả 4 tổ cắt được 16 hình ; trong đó có 4 hình tam giác ; 7 hình vuông ; 5 hình chữ nhật. b) Tổ Ba cắt được nhiều hơn tổ Hai 1 hình vuông nhưng ít hơn tổ Hai 1 hình chữ nhật. - Nhận xét, chốt ý đúng. * Bài 2 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Treo bảng phụ, cho HS quan sát biểu - Quan sát và thực hiện hỏi-đáp theo.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> đồ, TLCH trong SGK. - Gọi một số cặp thực hiện trước lớp. - Hướng dẫn HS làm phần b. - Theo dõi, giúp đỡ. - Gọi HS lên bảng chữa bài.. - Kết luận bài làm đúng. * Bài 3 : - Treo bảng phụ, HD HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm một số vở, nhận xét. - Gọi HS lên bảng chữa bài.. cặp phần a. - 3 cặp hỏi-đáp; lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi. - Làm bài vào nháp. - 1 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : Bài giải Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện tích TP Hà Nội là : 1255 - 921 = 334 (km2) Diện tích TP Đà Nẵng bé hơn diện tích TP HCM là : 2095 - 1255 = 1040 (km2) - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Theo dõi. - Làm bài vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo kết quả. - 1 em lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : Bài giải a) Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải hoa là : 50 x 42 = 2100 (m) b) Trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả số mét vải là : 50 x (42 + 50 + 37) = 6450 (m) Đáp số : a) 2100m vải hoa ; b) 6450m vải các loại.. - Nhận xét kết luận bài làm đúng. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. Luyện từ và câu Tiết 64. THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU (T140) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Hiểu được tác dụng của TN trong câu (Trả lời câu hỏi Vì sao ? Nhờ đâu? Tại đâu ?) 2. Kĩ năng : - Nhận diện được trạng ngữ trong câu ; bước đầu biết dùng trạng ngữ trong câu. 3. Thái độ :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Yêu thích môn Tiếng Việt. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV : Bảng phụ nhỏ, bút dạ. - HS : VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian và chỉ rõ trạng ngữ. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. Phần Nhận xét : (Giảm tải không học) HĐ2. Phần Ghi nhớ : (Giảm tải không học) HĐ3. Phần Luyện tập : * Bài 1 : Tìm trạng ngữ trong câu - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Gắn bảng phụ nhỏ đã viết 4 câu văn - Theo dõi. (Bổ sung câu của bài 1-NX) lên bảng, hướng dẫn HS làm bài : Tìm và gạch chân dưới trạng ngữ trong các câu văn đã cho. - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài vào VBT-T95. - 4 em làm trên bảng phụ nhỏ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) ..., nhờ siêng năng, cần cù.... b) Vì rét,... c) Tại Hoa... - Nhận xét chốt ý đúng. * Bài 2 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi. - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài vào VBT-T95. - 3 em lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : a) Vì học giỏi, Nam được cô giáo khen. b) Nhờ bác lao công, sân trường lúc nào cũng sạch sẽ. c) Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bài tập. - Kết luận bài làm đúng. * Bài 3 : Đặt câu có trạng ngữ. - Suy nghĩ, làm bài vào VBT-T95. - Mời HS trình bày. - Nối tiếp nhau đọc câu đã đặt. - Nhận xét, ghi điểm. - Lớp nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5. Dặn dò : - GV nhận xét tiết học, dặn HS xem trước các BT ở bài Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời. Đạo đức Tiết 32.. DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG Thăm quan phòng truyền thống của nhà trường. I. MỤC TIÊU : - Giúp HS có ý thức bảo vệ, giữ gìn và noi gương những gương học tập tốt, những phong trào truyền thống của trường, lớp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Giới thiệu bài : 2. Các hoạt động cụ thể : - Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các - Lắng nghe. nhóm. - Yêu cầu hs quan sát và ghi lại những - Nhóm trưởng điều khiển các thành điều em học tập được trong buổi học viên trong nhóm : Trao đổi, ghi lại, tập. những gì em trao đổi và học hỏi được. - Cử đại diện nhóm báo cáo kết quả và cả lớp cùng trao đổi. - Cùng lớp thăm quan và trao đổi ở từng nội dung. 3. Nhận xét : - Nhận xét và rút kinh nghiệm qua buổi học tập. Thứ năm ngày 02 tháng 5 năm 2013 Toán Tiết 159. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (T166, 167) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Ôn tập, củng cố, khái niệm phân số ; so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. 2. Kĩ năng : - Thực hiện được so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV : Bảng phụ (BT2). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong phần luyện tập. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. Luyện tập :.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Bài 1 : - Theo dõi, ghi nhanh lên bảng. - Cùng HS nhận xét, kết luận ý đúng. * Bài 2 : (Thực hiện cùng bài 1) - HD HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cùng HS nhận xét, chữa bài. * Bài 3 : - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ.. - 1 em đọc yêu cầu của bài tập. - Làm bài vào SGK, nêu miệng. - Nhận xét, chữa bài : Khoanh vào hình 4. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Theo dõi. - Cả lớp làm bài vào SGK sau khi làm xong bài 1, 1 em làm trên bảng phụ. 3. 2 1. - Nhận xét kết luận bài làm đúng. * Bài 4 : - Hướng dẫn HS làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm một số vở, nhận xét. - Gọi HS chữa bài.. 4. 6. 8. - Nhận xét, chữa bài : 10 ; 10 ; 10 ; 10 . - 1 em nhắc lại cách rút gọn phân số. - Theo dõi. - Làm bài vào nháp 3 ý đầu (HS làm nhanh làm luôn 2 ý cuối). - 3 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung, 3 4. chữa bài : 3 ; 10 ; 4 ; 7 ; 5. - 1 em cách QĐMS các phân số. - Theo dõi. - Làm bài vào vở 2 ý đầu (HS làm nhanh làm luôn ý c, nêu miệng). - Đổi vở kiểm tra chéo kết quả. - 2 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, bổ sung, chữa bài : 14 15 và ; 35 35 15 6 10 ; và . 30 30 30. a). b). 12 6 và ; 45 45. c). - Nhận xét kết luận bài làm đúng. * Bài 5 : - Hướng dẫn HS làm bài. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh, sắp - Theo dõi. xếp các phân số. - 1 em nhắc lại, lớp theo dõi. - Theo dõi, giúp đỡ. - Làm bài vào nháp, 1 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung-chữa bài : 1 1 3 5. ; ; ; - Nhận xét kết luận bài làm đúng. 6 3 2 2 4. Củng cố : - HS nhắc lại cách rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng.. Tập làm văn Tiết 64.. LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT (T141).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật. 2. Kĩ năng : - Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích. 3. Thái độ : - Yêu thích và bảo vệ các con vật có ích. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV : Bảng phụ nhỏ, bút dạ. - HS : VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc đoạn văn tả ngoại hình và tả hoạt động của con vật. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. Luyện tập : * Bài 1 : - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Cho HS quan sát ảnh SGK và đọc nội - Quan sát, 1 em đọc to, lớp đọc thầm. dung đoạn văn. - Cho HS trao đổi, trả lời câu hỏi. - Thảo luận theo cặp, ghi kết quả thảo luận ra nháp. - Một vài cặp lần lượt nêu từng câu, lớp nhận xét, trao đổi, bổ sung : - Nhận xét, chốt ý đúng.. - Chữa bài vào VBT-T96. a) Mở bài : 2 câu đầu ; Kết bài : Câu cuối. b) Mở bài gián tiếp ; Kết bài mở rộng. c) MB : Mùa xuân là mùa công múa. KB : Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp. * Bài 2, 3 : - 2 em đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS viết đoạn mở bài gián - Cả lớp viết bài vào VBT-T96, 2 em tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả viết bài vào bảng phụ nhỏ, gắn lên con vật em viết ở bài trước. bảng, lớp nhận xét. - Cùng HS nhận xét, trao đổi, bổ sung - Nối tiếp nhau đọc từng bài. và ghi điểm CN có bài viết tốt. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị cho tiết Kiểm tra viết..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kĩ thuật Tiết 32. LẮP Ô TÔ TẢI (Tiếp-T91) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - HS biết chọn đúng các chi tiết để lắp ráp ô tô tải. - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện các thao tác lắp , tháo các chi tiết của xe tải. 2. Kĩ năng : - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật, đúng quy trình. 3. Thái độ : - Giáo dục hoc sinh yeu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - HS : Bộ lắp ghép kĩ thuật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: * HĐ 3 : HS thực hành lắp ô tô tải. a. Chọn chi tiết : - Kiểm tra giúp đỡ hs. - Chọn các chi tiết theo SGK. b. Lắp từng bộ phận : - Gọi hs đọc Ghi nhớ. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Theo dõi, nhắc nhở hs quan sát kĩ các hình, lắp theo đúng các bước, vị trí của - Cá nhân thực hành lắp từng bộ phận. các chi tiết. c. Lắp ráp xe tải : - Nhắc nhở hs lắp ráp đúng quy trình, - Tiến hành lắp ráp và kiểm tra sự vận vặn chặt ốc. hành của xe. * HĐ4 : Đánh giá kết quả học tập. - Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm. - Trưng bày theo nhóm. - Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm : - Dựa vào tiêu chí đánh giá sản phẩm + Lắp đúng mẫu, đúng quy trình. của mình và của bạn. + Xe chắc chắn không bị xộc xệch. + Chuyển động được. - Nhận xét, đánh giá, nhắc hs tháo các - Tháo và xếp các chi tiết vào hộp theo chi tiết và xếp gọn vào hộp. quy trình ngược lại. 4. Củng cố : - Nhận xét tinh thần, thái độ, kĩ năng làm việc của HS 5. Dặn dò : - Dặn HS đọc và chuẩn bị bộ lắp ghép cho bài sau..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ sáu ngày 03 tháng 5 năm 2013 Toán Tiết 160. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T167) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Ôn tập, củng cố cách thực hiện các phép cộng và trừ phân số ; tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. 2. Kĩ năng : - Thực hiện được cộng, trừ phân số. - Tìm được thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. 3. Thái độ : - Bồi dưỡng lòng say mê học Toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV : Bảng phụ (BT4, 5). - HS : Bảng con, VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm như thế nào ? Lấy ví dụ. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. Luyện tập : * Bài 1 : - Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ các - 2 em nhắc lại, lớp theo dõi. phân số có cùng mẫu số. - Lớp làm bài bảng con. Kết quả : 6 4 2 6. 9. 5. 1. 9. a) 7 ; 7 ; 7 ; 7 ; b) 12 ; 12 ; 3 ; 12 . - Kết luận bài làm đúng. - Chữa bài vào VBT-T93. - Yêu cầu HS nhận xét về mối quan hệ - 1 em nêu, lớp bổ sung. giữa các phép tính trong từng ý. * Bài 2 : - Gọi HS nhắc lại cách cộng, trừ phân số - 2 em nhắc lại, lớp theo dõi. không cùng mẫu số. - Theo dõi, giúp đỡ. - Lớp làm bài vào nháp, 3 em lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa bài : 31 3 2 31. a) 35 ; 5 ; 7 ; 35. 11 1 3 11. ; b) 12 ; 6 ; 4 ; 12 .. - Kết luận bài làm đúng. - Yêu cầu HS nhận xét về mối quan hệ - 1 em nêu, lớp bổ sung. giữa các phép tính trong từng ý. * Bài 3 : - Gọi HS nêu cách tìm SH, SBT, ST - 3 em nêu, lớp theo dõi. chưa biết..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Theo dõi, giúp đỡ. - Thu chấm một số bài, nhận xét. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - Cùng HS nhận xét, chữa bài, kết luận bài làm đúng.. - Làm bài vào vở. - Đổi vở kiểm tra chéo kết quả. - 3 em lên bảng, lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài : a) x =. 7 ; b) x = 9. 4 ; c) x = 21. 3 . 4. * Bài 4 : (Thực hiện cùng bài 3) - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Chốt lại các bước giải : + Tìm số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi. + Tìm số phần diện tích để xây bể nước. + Tính diện tích vườn hoa. + Tính diện tích để xây bể nước. - Theo dõi, giúp đỡ.. - 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm. - 1 em nêu, lớp bổ sung. - Lắng nghe.. - Làm bài vào VBT-T94 sau khi làm xong bài 3, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài : 1 a) 20 (diện tích vườn hoa) ;. - Kết luận bài làm đúng. * Bài 5 : (Thực hiện cùng bài 3) - Gợi ý cho HS nêu cách làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ.. b) 15 (m2). - HSG nêu, lớp bổ sung. - Làm bài vào VBT-T94 sau khi làm xong bài 3, 1 em làm trên bảng phụ gắn bài lên bảng. - Nhận xét, chữa bài : Con sên thứ hai bò nhanh hơn.. - Kết luận câu trả lời đúng. 4. Củng cố : - HS nhắc lại nội dung tiết học. 5. Dặn dò : - GV nhắc nhở HS ghi nhớ kiến thức để vận dụng. Âm nhạc. Tiết 32. HỌC BÀI HÁT TỰ CHỌN : GIẤC MƠ CỦA BÉ (T53) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Củng cố cách hát theo giai điệu và lời ca. 2. Kĩ năng : - Hát đúng nhạc và thuộc lời bài Giấc mơ của bé. Hát đúng những tiếng có luyến hai nốt móc đơn. 3. Thái độ :.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Yêu thích âm nhạc. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - HS : Thanh phách. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - HS hát và gõ nhạc bài Chú voi con ở Bản Đôn. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: * Hoạt động 1 : Dạy hát. - Dạy hát từng câu. - Lắng nghe và thực hiện theo. - Dạy hát cả đoạn của bài hát. - Lắng nghe và thực hiện theo. - Cho HS hát lại từng đoạn. - Thực hiện theo nhóm, dãy bàn, cả lớp. - Hát mẫu và hướng dẫn học sinh hát - Nghe và thực hiện theo. đúng chỗ luyến hai nốt móc. * Hoạt động 2 : Củng cố bài hát. - Hát cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp. - Theo dõi, nhắc nhở. - Từng nửa lớp hát, tất cả cùng hát hoà giọng. 4. Củng cố : - HS trình bày lại bài hát. 5. Dặn dò : - GV dặn HS học thuộc lời bài hát và tìm động tác phụ họa. Kể chuyện Tiết 32. KHÁT VỌNG SỐNG (T136) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Hiểu truyện ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệt đã chiến thắng đói khát, thú dữ, cái chết. 2. Kĩ năng : - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý ; bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện. 3. Thái độ : - GD cho HS lòng dũng cảm, vượt qua khó khăn để vươn lên trong cuộc sống. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - GV : Tranh minh hoạ (TBDH). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kể về một cuộc du lịch hay cắm trại mà em tham gia. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu câu chuyện : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1. GV kể chuyện :.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Kể lần 1. - Kể lần 2, kết hợp chỉ trên tranh. HĐ2. HS kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2, 3. - Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm.. - Lắng nghe. - Quan sát và lắng nghe.. - 3 em đọc nối tiếp, lớp đọc thầm. - Kể trong nhóm đôi từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Tổ chức cho HS thi kể chuyện - Các nhóm thi kể chuyện. - Cùng HS nhận xét, khen và ghi điểm - Lớp nhận xét bạn kể theo tiêu chí : CN kể tốt. Nội dung, cách kể, cách dùng từ, hiểu truyện. 4. Củng cố : - HS nêu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệt đã chiến thắng đói khát, thú dữ, cái chết. 5. Dặn dò : - GV nhận xét tiết học, dặn HS kể lại chuyện cho người thân nghe và sưu tầm các câu chuyện về tinh thần lạc quan, yêu đời.. Khoa học Tiết 64. TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT (T128) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Sau bài học , HS biết : - Kể ra những gì động vật phải thường xuyên lấy từ môi trường và phải thải ra môi trường trong quá trình sống. 2. Kĩ năng : - Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật. 3. Thái độ : - Giáo dục học sinh yêu thích môn khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Giấy khổ rộng, và bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu HS kể tên một số con vật và thức ăn của chúng. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài : 3.2 Phát triển bài mới: HĐ1 : Tìm hiểu những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật. - Cho hs quan sát hình 1, thảo luận - Thảo luận nhóm đôi. nhóm và mô tả những gì trên hình vẽ - Đại điện các nhóm nêu ý kiến, lớp mà em biết. nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Hỏi : - Nối tiếp nêu ý kiến, lớp nhận xét, trao + Những yếu tố nào động vật thường đổi, bổ sung. xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống ? + Động vật phải thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống? + Quá trình trên được gọi là gì ? + Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật ? - Kết luận : Chốt lại các ý chính. - Nêu lại quá trình trao đổi chất ở ĐV. HĐ2 : Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật. - Tổ chức cho HS hoạt động theo - Các nhóm vẽ và cùng nhau giải thích. nhóm, phát giấy và giao việc cho các nhóm : - Đại diện nhóm trình bày. vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật và giải thích. - Nhận xét chung, khen nhóm có bài - Lớp nhận xét, bổ sung, trao đổi. vẽ và trình bày tốt. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học, 5. Dặn dò: - Dặn HS học bài và chuẩn bị giấy khổ rộng cho bài Quan hệ thức ăn trong tự nhiên. Sinh hoạt lớp NHẬN XÉT TUẦN 32 I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được nội dung hoạt động của lớp trong tuần qua. - Đề ra phương hướng tuần tới. II/ NỘI DUNG : - Ban cán sự lớp nhận xét tình hoạt động chung của lớp : + Về chuyên cần + Về học tập + Về TD - VS + Về lao động - GV nhận xét, bổ sung : Khen những HS có cố gắng trong học tập và rèn luyện, nhắc nhở những em còn mắc lỗi khắc phục trong tuần sau. III/ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI : - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại. - Tích cực học bài và làm bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Thực hiện tốt công tác tự quản trong mọi hoạt động..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nhận xét của tổ chuyên môn ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×