Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT TIET 32DS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG. BÀI Môn: Thứ .... KIỂM TRA TIẾT 32 ĐẠI SỐ 8 ngày ... tháng .... năm 2012. ĐIỂM. Họ và. tên: ...................................................................... Lớp: 8...... ĐỀ RA A.TRẮC NGHIỆM. ( Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây) Câu 1: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số: 5(x 2  y 2) 2 2 A. 8x3 – 1. B. 15. C. 15x3 – 3x = 0. D. x  y . x2 Câu 2: Phân thức 2 y bằng phân thức nào dưới đây: x3 A. 2 y. 6 x 2 yz 2 B. 12 y z. 4 x 2 yz 2 C. 12 y z. x 2 yz 2 D. y z. x2  5 Câu 3: Phân thức 2 y  7 bằng phân thức nào dưới đây: 5  x2 5  x2 5  x2 A. 7  2 y B.  2 y  7 C. 2 y  7. 5  x2 D.  7  2 y. 6x 2 y 2 5 Caâu 4: Kết quả rút gọn phân thức 8xy là: 3x 6 3 A. 8 B. 4y. x2 y2 xy 5. 2 C. 2xy x( x  y )2 2 2 Câu 5: Kết quả của việc rút gọn phân thức 2 y( x  2 xy  y ) là: x x( x  y ) 2 2 A. y B. y ( x  2 xy  y ) C. x(x – y)2. 3x 5x 2 Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức 2 x  4 và x  4 là: A. 2(x – 2)2 B. 2(x – 2)(x+2) C. 2x2 – 8.. D.. x D. 2 y. D. 2x2 – 4.. 4 xy 2 xy 1    3 3 3 10 x y 10 x y 10 x y. Câu 7: Cho bài toán sau: A. 2xy vaø 5x B. 2 vaø 5x. . Giá trị điền vào  lần lượt là: C. 5x vaø 2xy D. 2 vaø 5x2 2. B. TỰ LUẬN: 5 x 2  10 xy 3 1. Rút gọn phân thức sau (1,0 điểm): 2( x  2 y ) x2 x 1 2 5 x  25 vaø x  5 x. 2. Quy đồng mẫu thức của hai phân thức (2.0 điểm): 3. Thực hiện phép toán sau : (3,0 điểm ) 4y x x 1 x   1 2 2 x (2 y  x ) 2 y  xy a. ; b. 2 x  2 x  1. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×