Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi dap an ngu van 6 cuoi ki II 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2012-2013


MÔN NGỮ VĂN 6


Thời gian:90p không kể thời gian giao đề


Phần I: Trắc nghiệm: (Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi đúng bàng cách khoanh tròn
vào chữ cái của câu trả lời.


Câu 1: Dòng nào ghi đúng tác giả của các văn bản: Cô Tô, Cây tre Việt Nam, bức thư của
thủ lĩnh da đỏ, Lượm?


A, Thép mới, Nguyễn Tuân, Tố Hữu, Thuý Lan.
B. Thép Mới, Xi-at-tơn, Tố hữu, Tơ hồi.
C. Nguyễn Tn, Thép Mới, Xi at tơn, Tơ Hồi.
D. Tố Hữ, Trần Đăng Khoa, Đồn Giỏi, Ê-ren-bua
Câu 2: Yếu tố nào có cả ở truyện và ký?


A. Cốt truyện, C. Cốt truyện, nhân vật, lời kẻ.
B. Sự việc, cốt truyện D. Sự việc, lời kẻ, người kẻ chuyện


Câu 3: Quần đảo Cô Tô trong văn bản “Cô Tô, Nguyễn Tuân” thuộc địâ phương nầo?
A. Vũng Tàu C. Hải Phòng


B. Quảng Ninh D. Nghệ An


Câu 4: Vị ngữ của câu văn “Y như một mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình minh để mừng
cho sự trường thọ của những nhười chài lưới trên muôn thủa Biển Đông trả lời cho câu
hỏi nào?



A. Làm gì? C. Như thế nào?
B. Làm sao? D. Là gì?


Câu 5: Trong những nội dung sau, mục nào khơng nhất thiết phải có trong đơn?
A. Người gửi C. Nơi gửi


B. Địa điểm làm đơn D. Trình bày sựviệc và nguyện vọng
Câu 6: Câu thơ nào sau đây không sử dụng biện pháp tu tư so sánh?


A. Bà như chiếc bóng chở về


B. Bà thuộc như cháo hàng trăm hàng nghìn câu ca
C. Dân lang bảo bà hiền như đất


D. Bà nói nhiều băng ca dao, tuc ngữ


Câu 7: Cần chú trọng rèn luyện thao thác nào nhất trong văn miêu tả?
A. Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét


B. Xây dựng cốt truyện


C. Xây dựng luận điểm, đẫn chứng
D. Xay dựng các nhân vật


Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật đơn có tư “là”?
A. Xe cộ đi lai tấp nập


B. Học sinh thích nhất là môn Ngữ Văn


C. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi


D. Dế Mèn nghịch rất dại


PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Câu 1 (1điểm) Em hãy chỉ ra lỗi saicủa câu văn sau rồi sửa lại cho đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Cây càu đưa những chiếc xe vận tải nngj nề qua sơng và bóp cịi rộn vang cả
dịng sơng n tĩnh.


Câu 2 (2 điểm) Viết đoạn văn khoảng 20 dịng về hình ảnh chú bé Lượm ở khổ thơ
2;3trong bài thơ cùng tên của Tố Hữu


Câu 3 (5 điểm) em hãy tả lại hình ảnh một người thân mà em yêu quý


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN NGỮ VĂN 6 CUỐI HỌC KỲ II
PHẦN I: TRÁC NGHIỆM (2đ)


HS trả lời đúng mỗi câu cho 0,25đ


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C D B C B D A C


PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Câu 1 . (1 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a, Lỗi sai: thiếu chủ ngữ, vị ngữ


Cách sửa: thêm một cụm C-V ý nghĩa hợp với trạng ngữ
b,Lỗi sai: sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu


Cách sửa:


+ Cây cầu dưa những chiếc xe vận tải năng nề vượt qua sơng, cịi xe rộn vang vả dịng
sơng n tĩnh.


+ + Cây cầu dưa những chiếc xe vận tải năng nề vượt qua sơng. Cịi xe rộn vang vả
dịng sơng n tĩnh.


Câu 2. (2điểm)
- Hình thức:


+ viết thành một đoạn văn, dung lượng khoảng 20 dòng
- Nội dung:


+ Đoạn thơ trích trong bài thơ Lượm của Tố Hữu đã tái hiện sinh động chân dung
của chú bé liên lạc


+ Với thể thơ 4 chữ, cách ngắt nhịp nhanh, sử dụng nhiều từ láy và biện pháp tu
từ, hình ảnh Lượm hiện lên thật rõ nét. Đó là chú bé có vóc người nhỏ nhắn nhưng nhanh
nhẹn. Tranh phục là chiếc xắc nhỏ, mũ ca lô đội lệch trông gọn gàng nhưnh tinh nghịch,
đáng yêu. Mộtloạt từ láy, từ gợi cảm: “Thoăn thoắt, nghênh nghênh, huýt sáo vang, nhảy
trên đường vàng” gợi lên một chú bé hiếu động nhưng hồn nhiên yêu đời, yêu công tác
+ đoạn thơ đã giúp ta hình dung về Lượm: Một cậu bé tuy nhỏ người, nhỏ tuổi,
cịn rất hơn nhiên, ngây thơ nhưng sơm có lịng u nước, hết lịng tham gia kháng chiến.
Hình ảnh của Lượm tiêu biểu cho vẻ đẻp thiếu niên nhi đồng trong kháng chiên chống
Pháp. Đằng sau từng câu chữ là thái độ trìu mến, yêu thương của tác giả.


Câu 3 (5 điểm)


- yêu cầu chung:



+ nội dung:chọn đúng đối tượng là một người thân
+ Kĩ năng:Đúng thể loại tả người


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 . Mở bài


- Giới thệu người cần tả


- Nêu lí do vì sao mình lại u q nhất
2. Thân bài: (4điểm)


- Tả ngoại hình: vóc dáng, màu da, mái tóc, khn mặt, đơi mắt, miệng, bàn
tay….(1.5đ)


- Tả tính tình:, hành động: đối với mọi người xung quanh và với em (1,5đ)
3: kết bài: (0,5đ)


- Nêu cảm nghĩ của em về người thân đó.


</div>

<!--links-->

×