Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.33 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TỐNG. MÔN : TOÁN BÀI : ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013. Toán: Kiểm tra bài cũ: Tính: 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 Bài tập: Nêu các số tròn chục đã học. Các số tròn chục đã học là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. 1 chục; 2 chục; 3 chục; 4 chục; 5 chục; 6 chục; 7 chục; 8 chục; 9 chục..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013. Toán:. ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN. 1/ Ôn tập về đơn vị, chục và trăm:. 1. 4 2 3 5 6 7 10 đơn đơn vị vị còn còn gọi gọi là làgì? 1 chục 1 chục bằng 10 baođơn nhiêu vị. đơn vị?. 8. 9. 10.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013. Toán:. 1 chục 10. ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN. 2 chục 20. 3 chục 30. 4 chục 40. 10 chục bằng mấy trăm?. 10 chục bằng 100. .... 10 chục 100.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013. Toán:. ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN. 2/ Giới thiệu 1 nghìn: a/ Giới thiệu số tròn trăm:. Có mấy1 trăm? trăm. 100. Có mấy trăm? 3 trăm. 300. Có mấy 2trăm? trăm. 200. 4 trăm. 400 Có mấy trăm?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013. Toán:. trăm. Có mấy5trăm? 500. ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN. 6 trăm. Có mấy trăm? 600. 7 trăm. Có mấy trăm? 700.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013. Toán:. ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN. Có mấy trăm?. 8 trăm. 800. Có mấy trăm? 9 trăm. 900 Các số: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900. Những Các số này được những số điểm tròn trăm. số từ 100gọi đếnlà900 có đặc gì chung? Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013. Toán:. ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN. b/ Giới thiệu 1000:. 10 trăm. Có10mấy trăm? trăm. 10 trăm được gọi là 1 nghìn. 10 trăm = 1 nghìn Viết là: 1000 1 chục bằng 10 mấyđơn đơnvị.vị? 1 trăm bằng 10 mấychục. chục? 1 nghìn bằng 10 mấytrăm. trăm?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đọc, viết (theo mẫu) 100 một trăm. 200 hai trăm 300 ba trăm 400 bốn trăm 500 năm trăm 600 sáu trăm 700 bảy trăm 800 tám trăm 900 chín trăm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trò chơi chọn đáp án đúng. 1 1 chục được viết là:. 2 1 trăm được viết là:. A/ 100. A/ 10. B/ 200. B/ 100. C/ 10. C/ 1000. 3 1 nghìn được viết là:. A/. 1000. B/. 10. C/. 100.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>