Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

ke hoach day hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.99 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH. TỔ:T Ự NHIÊN.. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vạn Thọ, ngày 22 tháng 09 năm 2012. KẾ HOẠCH CÁ NHÂN Năm học: 2012 – 2013 Vạn Thọ, ngày 22 tháng 9 năm 2012. ______________________ NHỮNG CĂN CỨ THỰC HIỆN: -Quy chế chuyên môn. -Nghị quyết của trường THCS Lương Thế Vinh năm học 2012 -2013. -Chỉ tiêu phấn đấu thi đua của tổ và thực tế công tác được giao. Bản thân tôi xây dựng kế hoạch cá nhân như sau: I. Sơ lược lý lịch và nhiệm vụ được giao: - Họ và tên: NGUYỄN THỊ HIỆP - Sinh ngày 07 tháng 04 năm 1976. - Năm vào ngành: Tháng 9 năm1998. -Trình độ đào tạo: Đại học sư phạm chuyên ngành hóa học. -Kết quả thi đua năm học trước: lao động tiên tiến. II. Các nhiệm vụ, chỉ tiêu và biện pháp thực hiện: 1.Nhiệm vụ, công tác được phân công năm học 2012 - 2013: + Giảng dạy (Môn, lớp): Hóa học: Khối 9 (A,B,C), lớp 9A, 9B,9C. Hóa học tự chọn: Khối 9 (A,B,C), lớp 9A, 9B,9C. Hóa học: Khối 8 (A,B), lớp 8A, 8B. Hóa học tự chọn: Khối 8 (A,B), lớp 8A, 8B. +Chủ nhiệm lớp 8 A. a) Đặc điểm tình hình HS: *Thuận lợi: - Đa số học sinh thuộc địa bàn Cỗ Mã Vạn Thọ có bản chất ngoan hiền, lễ phép, biết vâng lời thầy cô và có tinh thần hiếu học. - Được sự quan tâm của các cấp ủy Đảng, Chính Quyền, Ban Ngành, Đoàn Thể, Phòng GD & ĐT, nhà trường và ban đại diện PHHS. -Nhà trường có trang thiết bị giảng bài giảng điện tử, ĐDDH đáp ứng cơ bản phục vụ dạy và học bộ môn. - Phòng học : Đảm bảo quy cách, đủ ánh sáng, trang thiết bị, thư viện có đầy đủ các loại sách giáo khoa và tham khảo để phục vụ cho việc giảng dạy. - Có 1 phòng học dùng làm phòng thực hành cho nhiều bộ môn. - Trang thiết bị phục vụ giảng dạy tương đối đầy đủ. - Đa số phụ huynh học sinh quan tâm đến việc học tập của con em mình..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Khó khăn: - Có 1 phòng thực hành sử dụng chung cho thực hành nhiều môn gây khó khăn cho việc thực hành bộ môn. - Vẫn còn một số ít học sinh chưa nhận thức được tầm quan trọng của việc lĩnh hội tri thức, còn ham chơi internet và có thái độ học tập chay lười làm ảnh hưởng đến chất lượng bộ môn. - Vẫn còn một số phụ huynh có ý thức giao phó việc học tập của con em mình cho nhà trường và thầy cô giáo, chưa quan tâm đến việc học tập của con em mình. b)Đặc điểm tình hình lớp chủ nhiệm 8A: *Thuận lợi: -Đa số PHHS quan tâm đến việc học tập của con em mình. -Được sự giúp đỡ của BGH, BCH Chi Đội, Chi Hội PHHS và các thầy cô giáo tham gia giảng dạy nhiệt tình. -Ban cán sự lớp có tinh thần trách nhiệm cao, khả năng quản lí lớp tốt. -Đa số HS có thái độ nghiêm túc trong việc học tập và rèn luyện đạo đức. *Khó khăn: -Một số HS học tập còn yếu, chưa xác định được mục đích của việc học tập. -HS còn bị ảnh hưởng, phân tán việc học do các trò chơi internet. -Một số HS còn lười học, ý thức học tập chưa tốt. 2. Chỉ tiêu thi đua trong năm học: a)Xây dựng kế hoạch chỉ tiêu * Kết quả kiểm tra chất lượng bộ môn Hóa Học cuối năm 2011 – 2012 LỚP Sĩ số 8A 8B 8C K8 9A 9B 9C K9. 33 31 31 95 28 27 27 82. Giỏi SL 7 1 6 14 2 3 4 9. Khá % 21,2 3,2 19,4 14,7 7,1 11,1 14,8 11. SL 8 10 6 24 9 3 5 17. % 24,2 32,3 19,4 25,3 32,1 11,1 18,5 20,7. Trung bình SL % 11 33,3 915 48,4 9 29 35 36,8 12 42,9 12 44,4 14 51,9 38 46,3. Yếu SL 7 5 9 21 5 9 4 18. Kém % 21,3 16,1 29 22,1 17,9 33,4 14,8 22. SL / / 1 1 / / / /. % / / 3,2 1,1 / / / /. DỰ KIẾN CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CẢ NĂM( 2012-2013): LỚP Sĩ số 8A 8B K8 9A 9B 9C K9. 39 39 78 30 31 29 90. Giỏi SL 6 6 12 4 6 6 16. Khá % 15,4 15,4 15,4 13,3 19,4 20,7 17,8. SL 12 11 23 8 8 8 24. % 30,8 28,2 29,5 26,7 25,8 27,6 26,7. Trung bình SL % 17 43,6 18 46,2 35 44,9 16 53,3 15 48,4 13 44,8 44 48,9. Yếu SL 4 4 8 2 2 2 6. Kém % 10,2 10,2 10,2 6,7 6,4 6,9 6,6. SL / / / / / / /. % / / / / / / /.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> DỰ KIẾN CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CẢ NĂM VỀ HAI MẶT GIÁO DỤC CỦA LỚP CHỦ NHIỆM ( 2012-2013). HỌC LỰC: LỚP Sĩ số 8A. 39. Giỏi SL 7. Khá % 17,9. SL 13. % 33,3. Trung bình SL % 17 43,6. Yếu SL 2. Kém % 5,2. SL /. % /. HẠNH KIỂM: LỚP Sĩ số 8A. 39. Tốt SL 24. Khá % 61,5. SL 12. % 30,8. Trung bình SL % 3 7,7. Yếu SL /. % /. c) Về chính trị đạo đức: - Thực hiện tốt chủ trương đường lối chính sách pháp luật của Đảng và Nhà Nước. - Thực hiện nghiêm túc nội quy cơ quan và công tác chuyên môn. *Chỉ tiêu phấn đấu: Tốt. d)Chuyên môn-nghiệp vụ : - Soạn giảng bài giảng điện tử : 4 bài trong 1năm . - Dự giờ : 20 tiết / năm học . - Thao giảng chuyên đề : 2 tiết / năm học . III.Các biện pháp triển khai thực hiện: * Công tác giảng dạy: 1. Thực hiện chương trình và kế hoạch giáo dục: - Hoạt động theo lịch của nhà trường. - Lên lịch báo giảng kịp thời. Dạy đúng, kịp phân phối chương trình - Giảng dạy đúng theo lịch báo giảng, chấp hành nghiêm túc lịch kiểm tra đột xuất của Nhà trường và theo định kì, đảm bảo quy chế chuyên môn và điều lệ Nhà trường. 2. Đổi mới phương pháp dạy học. - Soạn bài đầy đủ theo phân phối chương trình, tích cực đổi mới phương pháp dạy học. Giáo án soạn đúng theo mẫu đã thống nhất theo tổ chuyên môn năm học 2011 - 2012 - Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học, ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học. - Tổ chức dạy học phân hóa theo năng lực của học sinh dựa trên chuẩn kiến thức, kĩ năng. - Chú trọng phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của học sinh và vai trò chủ đạo của giáo viên trong tổ chức quá trình dạy học. - Việc đổi mới phương pháp dạy học chú trọng vào các vấn đề sau: + Áp dụng các phương pháp đặc trưng của môn hóa học, lấy HS làm trung tâm. + Thiết kế bài giảng khoa học, hệ thống câu hỏi hợp lí, chú trọng thí nghiệm biểu diễn, thí nghiệm thực hành, trọng tâm đảm bảo chuẩn kiến thức kĩ năng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo dụng cụ hóa chất trong thực hành hóa học, bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất kiến thức. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bảng hợp lí, khoa học, tác phong thân thiện, coi trọng việc khuyến khích động viên học sinh học tập, tổ chức cho học sinh làm việc cá nhân và theo nhóm một cách khoa học và có hiệu quả. + Dạy học sát đối tượng, coi trọng công tác bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu kém. + Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, phương tiện trực quan trong đổi mới phương pháp dạy học. + Thường xuyên dự giờ thăm lớp đảm bảo theo quy định để học hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp. 3. Đổi mới kiểm tra, đánh giá: - Đánh giá sát đúng trình độ học sinh, đảm bảo khách quan, công minh. Hướng dẫn học sinh biết tự đánh giá kết quả học tập của mình. - Đề kiểm tra phải bám sát chuẩn kiến thức kĩ năng và hướng dẫn giảm tải năm học 2012-2013. - Đề kiểm tra 1 tiết và đề kiểm tra học kì với 3 cấp độ: nhận biết 20%, thông hiểu 50%, vận dụng 30%. -Việc đánh giá kết hợp hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan. 4. Các hoạt động tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ. - Tăng cường công tác nghiên cứu tài liệu sách báo, tải thông tin mạng, tự học,tự bồi dưỡng. - Tham gia dạy thao giảng cấp tổ, cấp trường đạt tiết dạy giỏi. - Tăng cường ứng dụng CNTT trong soạn giảng. Thực hiện dạy từ 2 tiết trở lên có ứng dụng công nghệ thông tin trong một học kì. 5. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém -Phân loại đối tượng học sinh. -Tiến hành phụ đạo học sinh yếu kém vào các tiết tự chọn. *Công tác chủ nhiệm: 1) Hạnh kiểm: -GVCN và BCH Chi Đội theo dõi chặt chẽ tình hình thực hiện việc học tập và nề nếp tác phong của lớp. -Có biện pháp khen thưởng và kĩ luật kịp thời. -Phối hợp với GV bộ môn và PHHS để giáo dục HS cá biệt. 2)Học lực: -GVCN tổ chức tốt việc truy bài đầu giờ. Cử các cán sự môn học để giải đáp các bài tập khó. -Phân công bạn khá – giỏi kèm bạn học yếu. -GVCN phối hợp với GV bộ môn để nắm tình hình học tập của lớp nhằm nhắc nhở kịp thời các HS vi phạm nội quy học tập..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -GVCN thường xuyên liên hệ PHHS để giáo dục HS cá biệt. 3)Các hoạt động khác: -GVCN đôn đốc nhắc nhở HS tham gia tốt các hoạt động TDTT, Đoàn Đội, HDDNG lên lớp… *Đăng ký thi đua cá nhân: - Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2012 - 2013:lao động tiên tiến cấp cơ sở. - Đăng ký tên đề tài nghiên cứu sư phạm ứng dụng: đổi mới phương pháp trong dạy học môn hóa học là “Ứng dụng công nghệ thông tin vào bài dạy hóa học”..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG THẾ VINH.. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: HÓA HỌC KHỐI 9, LỚP 9A, B, C. HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012-2013 Thời gian Tuần. Tiết phân phối chương trình. Tên bài dạy. I 22-8-2011 27-8-2011. 1 2. Ôn tập Tính chất hóa học của oxit.Khái quát về sự phân loại oxit.. Bảng phụ -Dụng cụ:giá ống nghiệm, khay, ống nghiệm, ống hút. -Hóa chất: CuO, CaO, P, nước vôi trong, dd HCl, nước, quỳ tím.. II 29-8-2011 4-9-2011. 3. Một số oxit quan trọng. - Dụng cụ: ống nghiệm, chổi rửa, -Hóa chất: CuO , CaO, dd HCl , dd Ca(OH)2 , dd phenolphtalein…... 4. Một số oxit quan trọng(tiếp theo). -Bảng phụ, tranh 1.6;1.7/10sgk phóng to.. 5. Tính chất hóa học của axit. - Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thủy tinh, kẹp ống nghiệm. - Hóa chất: dd HCl , dd H2SO4loãng ,quỳ tím , kim loại Zn, Cu(OH)2,, ddNaOH, Fe2O3 .. 6. Một số axit quan trọng. -Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, giá thí nghiệm. -Hóa chất: dd HCl , dd H2SO4l oãng, quỳ tím , kim loại Zn, Cu(OH)2 , dd NaOH, CuO, H2SO4đặc. 7. Một số axit quan trọng(tiếp theo). -Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút, giá thí nghiệm. -Hóa chất: dd H2SO4 ,H2SO4 đặc,. III 5-9-2011 10-9-2011. IV 12-9-2011 17-9-2011. Kiểm tra đánh giá. Phương tiện đồ dùng dạy học. Ghi chú ( Nội dung giảm tải). - A. Axit clohiđric: Hướng dẫn HS tự đọc lại tính chất hóa học chung của axit ( trang 12,13) Bài tập 4/19sgk: Không yêu cầu HS làm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8 V 19-9-2011 24-9-2011. 9. quỳ tím , kim loại Cu, dd NaOH, dd BaCl2, dd Na2SO4, dd HCl, dd NaCl. Bảng phụ. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit TH1: Tính chất hóa học của oxit và axit. Mỗi nhóm 1 bộ thí nghiệm gồm: - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ,lọ thủy tinh, muỗng. - Hóa chất: CaO, H2O , Photpho đỏ, dd HCl, dd Na2SO4 , dd NaOH, quỳ tím, dd BaCl2…. 10. Kiểm tra 1 tiết. Kiểm tra 1 tiết. VI 26-9-2011 1-10-2011. 11. Tính chất hóa học của bazơ. Đèn chiếu -Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thủy tinh. -Hóa chất: giấy quỳ tím, dd phenolphtalein, điều chế Cu(OH)2 trước, dd HCl, dd H2SO4loãng.. -Hình vẽ thang pH13Một số bazơ quan trọng(tiếp theo)-Dụng cụ: ống nghiệm, khay, cốc thuỷ tinh, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, giấy PH /29sgk: Không dạy. - Bài tập 2/30sgk: Không yêu cầu HS làm -Hoá chất: Ca(OH)2. 12. Một số bazơ quan trọng. -Dụng cụ: Khay, ống nghiệm, giá ống nghiệm, cốc thủy tinh, giấy lọc. -Hóa chất: NaOH, nước, dd HCl, giấy quỳ tím, dd phenolphtalein. - Tranh vẽ: Sơ đồ điện phân d d NaCl, các ứng dụng của NaOH.. 14. Tính chất hóa học của muối. Đèn chiếu -Dụng cụ: Khay, ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ. -Hóa chất: Fe, các dd CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, AgNO3, Na2CO3, Ba(OH)2.. Bài tập 6/30sgk: Không yêu cầu HS làm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> rắn, giấy quỳ tím, dd phenolphtale in, dd HCl, dd amoniăc, dd NaCl. 17Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơBảng phụ: về mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ-Mục I. Những nhu cầu của cây trồng/37: Không dạy IX16Phân bón hóa họcMột số mẩu phân bón hóa học. VIII 17-10-2011 22-10-2011 10-10-2011 15-10-2011 X 24-10-2011 29-10-2011. XI 31-10-2011 5-11-2011. -Hình vẽ ruộng muối, một số ứng -Mục II. Muối Kali dụng của muối NaCl. nitrat/35sgk: Không dạy Bảng phụ. 15. Một số muối quan trọng: Natriclorua.. 18. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ. 19. TH2: Tính chất Điểm -Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống hóa học của bazơ hệ số nghiệm, giấy nhám, khay, ống nhỏ và muối 1 giọt… Hóa chất: dd NaOH, dd FeCl3, dd CuSO4, dd HCl, đinh sắt nhỏ, dd BaCl2, dd Na2SO4, dd H2SO4 loãng. 20. Kiểm tra 1 tiết. 21. Tính chất vật lí của kim loại. Kiểm Đề kiểm tra tra 1 tiết Mẩu nhôm, sắt, đồng…. -Thí nghiệm tính dẫn điện/46sgk: Không dạy -Thí nghiệm tính dẫn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> nhiệt/47sgk: Không dạy. XII 7-11-2011 12-11-2011. XIII 14-11-2011 19-11-2011. XIV 21-11-2011 26-11-2011. 22. Tính chất hóa học của kim loại. -Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, diêm, thủy tinh miệng rộng(có nút nhám), giá ống nghiệm, muôi sắt. -Hóa chất: dd CuSO4,dd AgNO3, đinh sắt mới, kim loại Na, Zn, Cu, ddAlCl3, dd HCl đặc, MnO2 rắn, 1 lọ O2, 1 lọ Cl2.. - Bài tập 7/51sgk: Không yêu cầu HS làm. 23. Dãy hoạt động hóa học của kim loại. -Dụng cụ: ống nghiệm ,kẹp gỗ, cốc thủy tinh, giá ống nghiệm. -Hoá chất: nước cất,dd HCl, dd FeSO4, dd AgNO3, dd CuSO4, đinh sắt, dây đồng, một mẩu Na, dd phenolphtalein, dây bạc.. 24. Nhôm. -Dụng cụ: - Hình khay, giá, ống nghiệm, đèn cồn, 2.14/57sgk: diêm, kẹp gỗ, lọ nhỏ. Không dạy -Hóa chất: dây nhôm, dd CuSO4, ống nghiệm đựng dd HCl,dd NaOH, Fe, dd AgNO3, một số đồ dùng bằng nhôm, sắt.. 25. Sắt. -Dụng cụ: Bình thủy tinh miệng rộng, khay, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm, kẹp gỗ. -Hoá chất :đinh sắt, dd CuCl2, ống nghiệm đựng dd HCl, bình Clo đã thu sẵn, khí oxi.. 26. Hợp kim sắt: gang, thép. Bảng phụ. 27. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. 28. Luyện tập. - Bài 20. Hợp kim sắt: gang, thép: Không dạy về các loại lò sản xuất gang, thép. Kiểm -GV: Chuẩn bị một số đồ dùng đã tra bị gỉ 15’ -HS : Chuẩn bị trước thí nghiệm 1 tuần về ảnh hưởng của các chất trong môi trường đến sự ăn mòn kim loại. Bảng phụ. - Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> chương 2: Kim loại XV 28-11-2011 3-12-2011. XVI 5-12-2011 10-12-2011. XVII 12-12-2011 17-12-2011. XVIII 19-12-2011 24-12-2011. 6/69sgk: Không yêu cầu HS làm. 29. TH3:Tính chất hóa học của nhôm và sắt. -Dụng cụ: Mảnh giấy cứng, đèn cồn, giá, khay, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, giấy lọc, nam châm, kẹp sắt. -Hóa chất: bột nhôm, bột lưu huỳnh, bột sắt, dd NaOH…. 30. Tính chất của phi kim. -Dụng cụ: ống nghiệm, giá, khay, đèn cồn, ống dẫn khí, ống vuốt nhọn. -Hóa chất: lọ đựng khí clo, dd HCl, kẽm viên, quỳ tím.. 31. Clo. 32. Clo(tiếp theo). 33. Cacbon. 34. Các oxit của cacbon. 35. Ôn tập học kì I. -Dụng cụ: bình thủy tinh có nút, đèn cồn, đũa thủy tinh, giá sắt, hệ thống ống dẫn khí, cốc thủy tinh. -Hóa chất: MnO2, dd HCl đặc, bình chứa clo, dd NaOH, bình nước. -Dụng cụ: giá sắt, đèn cồn, bình cầu có nhánh, ống dẫn khí, bình thủy tinh có nút, ống nghiệm, cốc thủy tinh. Sơ đồ về một số ứng dụng của clo. -Hóa chất: MnO2 hoặc KMnO4, dd HCl, H2SO4 đặc, dd NaOH đặc. -Dụng cụ: Ống nghiệm, giá, ống hình trụ, ống vuốt, khay, bộ ống dẫn khí, lọ thủy tinh có nút, đèn cồn, cốc thủy tinh, phễu thủy tinh, muôi sắt, giấy lọc, bông. -Hóa chất: Bột CuO khô, than gỗ khô, nước vôi trong, bình oxi, nước. -Dụng cụ: ống nghiệm, khay, giá, lọ thu khí. -Hóa chất: Dụng cụ thí nghiệm điều chế khí CO2, bình đựng dd NaHCO3, nước, giấy quỳ tím. Bảng phụ, Đề cương ôn tập.. 36. Kiểm tra học kì I Kiểm Đề kiểm tra tra học kì I.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG THẾ VINH. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: HÓA HỌC KHỐI 9, LỚP 9A,B,C. HỌC KÌ II NĂM HỌC:2011-2012. Thời gian tuần. Tiết phân phối chương trình. Tên bài dạy. XIX 2-1-2012 7-1-2012. 37. Axit cabonic và muối cacbonat. -Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, khay,… -Hoá chất: NaHCO3, Na2CO3, HCl, K2CO3, Ca(OH)2,CaCl2,…. 38. Silic.Công nghiệp silicat. 39. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố. - Tranh ảnh, mẫu vật về: đồ gốm, sứ ,thủy tinh, xi măng, sản xuất đồ gốm, sứ, thủy tinh, xi măng. - Mẩu vật : đất sét, cát trắng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá. XX 9-1-2012. Kiểm tra đánh giá. Phương tiện đồ dùng dạy học. Ghi chú. - Mục 3b. Các công đoạn chính/94sgk: Không dạy phương trình hóa học -Các nội dung liên.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 14-1-2012. XXI 30-1-2012 4-2-2012. XXII 6-2-2012 11-2-2012. hóa học. học phóng to.. 40 41. Luyện tập chương 3 TH4:Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng. Bảng phụ - Dụng cụ: Ống nghiệm, nút cao su, ống dẫn khí, giá thí nghiệm , đèn cồn… - Hóa chất: Bột CuO, bột than, nước vôi trong, NaHCO3 bột, NaCl, Na2CO3, dd HCl, nước cất.. 42. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. -Tranh màu về các loại thức ăn, hoa quả, đồ dùng quen thuộc hàng ngày. - Hóa chất : Bông (tự nhiên), nến, nước vôi trong. - Dụng cụ : Cốc thủy tinh, ống nghiệm, đũa thủy tinh.. 43. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. Mô hình phân tử HCHC, tranh vẽ cấu tạo ancol êtylic và đimêtylete.. 44. Metan. -Mô hình phtử mêtan. -Khí mêtan, dd Ca(OH)2 . -Dụng cụ: ống thủy tinh vuốt nhọn, cốc thủy tinh, ống nghiệm, bật lửa.. quan đến lớp electron: không dạy. - Bài tập 2/101sgk: Không yêu cầu HS làm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> XXIII 13-2-2012 18-2-2012. XXIV 20-2-2012 25-2-2012 XXV 27-2-2012 3-3-2012. 45. Etilen. - Mô hình ptử etilen , tranh mô tả TN dẫn etilen qua dd brôm. - Dụng cụ : Ống nghiệm, ống thuỷ tinh dẫn khí, bật lửa. -Hóa chất : Etilen, metan, dd Brom loãng.. 46. Axetilen. 47 48. Luyện tập Kiểm tra 1 tiết. -Dụng cụ: - Mô hình phân tử axetilen, tranh vẽ các sản phẩm ứng dụng của C2H2. - Bình cầu, phễu, chậu thủy tinh, ống dẫn khí, bình thu khí. -Hóa chất: CaC2, H2O, dung dịch brom. Bảng phụ Đề kiểm tra. 49. Benzen. Đèn chiếu. 50. Dầu mỏ và khí thiên nhiên. + Tranh vẽ sơ đồ chưng cất dầu mỏ. + Mỏ dầu và cách khai thác.. 51. Nhiên liệu. 52. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon-Nhiên liệu TH5:Tính chất của hiđrocacbon. XXVI 5-3-2012 10-3-2012. XXVII 12-3-2012. 53. Kiểm tra 1 tiết. Kiểm tra 15’. - Tranh vẽ các loại nhiên liệu rắn, lỏng, khí. - Biểu đồ hàm lượng Cacbon trong than, năng suất toả nhiệt các nhiên liệu. Bảng phụ - Dụng cụ: Bình tam giác, ống.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 17-3-2012. nghiệm, ống dẫn khí, khay, giá ống nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh, nút cao su kèm ống nhỏ giọt. -Hóa chất: Đất đèn, dung dịch brom, nước cất, benzen. 54. Rượu etylic. Đèn chiếu - Mô hình phân tử rượu etylic. - Dụng cụ : Ống nghiệm, chén sứ loại nhỏ, diêm, bật lửa. - Hóa chất : Rượu etylic, natri, nước.. Axit axetic. -Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, hệ thống ống dẫn khí. -Hóa chất : CH3COOH, C2H5OH, Na2CO3, phenolphtalêin, quỳ tím. Bảng phụ. 57. Mối quan hệ giữa etilen,rượu etylic và axit axetic Kiểm tra 1 tiết. 58. Chất béo. - Tranh vẽ 1 số loại thức ăn, trong đó có chứa nhiều chất béo - Dầu ăn, benzen, nước, ống nghiệm.. 59. Luyện tập: rượu etylic, axit axetic và. Bảng phụ. XXVIII 19-3-2012 24-3-2012. 55. 56 XXIX 26-3-2012 31-3-2012. XXX 2-4-2012. Kiểm tra 1 tiết. Đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 7-4-2012 60. XXXI 9-4-2012 14-4-2012. XXXII 16-4-2012 21-4-2012. chất béo TH6: Tính chất của axit và rượu. Điểm hệ số 1. -Dụng cụ: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, giá thí nghiệm, kẹp gỗ, ống dẫn khí, đèn cồn, quẹt gaz. -Hoá chất:Zn, Na, CaO, CaCO3, quỳ tím, C2H5OH, CH3COOH, H2SO4 đặc, NaCl, SiO2.. 61. Glucozơ và Saccarozơ. -Dụng cụ:ảnh một số loại trái cây có chứa glucozơ, ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ. - Hóa chất: glucozơ, dung dịch bạc nitrat, dd amoniăc. - Bài Glucozơ và bài Saccarozơ: Dạy gộp 2 bài như bài 52 và không hạn chế số tiết.. 62. Glucozơ và Saccarozơ( tiếp theo). -Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ. - Hóa chất: d d saccarozơ, dung dịch bạc nitrat, dd amoniăc, d d H2SO4.. - Bài Glucozơ và bài Saccarozơ: Dạy gộp 2 bài như bài 52 và không hạn chế số tiết.. 63. Tinh bột và xenlulozơ. 64. Protein. -Ảnh một số mẩu vật có trong thiên nhiên chứa tinh bột và xenlulzơ - Tinh bột, bông, d d iốt, ống nghiệm, ống nhỏ giọt. -Tranh vẽ một số loại thực phẩm có chứa protein. - Lòng trắng trứng, cồn 960, nước, tóc, cốc, ống.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> nghiệm.Đề cương ôn tập. XXXIV 30-4-2012 5-5-2012. XXXV 7-5-2012 12-5-2012. 65. Polime. 67. Thực hành 7: Tính chất của gluxit. 68 69. Ôn tập học kì II Ôn tập học kì II( tiếp theo) Kiểm tra học kì II. 70. -Một số mẩu vật được chế tạo từ polime.. - Mục II. Ứng dụng của polime: Không dạy, GV hướng dẫn HS tự đọc thêm. 5 bộ dụng cụ gồm: ống nghiệm, giá thí nghiệm, đèn cồn, d d glucozơ, d d NaOH, AgNO3, d d amoniăc.. Đề cương ôn tập. Đề cương ôn tập. Kiểm tra học kì II. Đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG THẾ VINH.. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: HÓA HỌC KHỐI 8, LỚP 8A, B, C. HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2011-2012 -Thực hiện giảm tải bắt đầu từ tuần 5. Thời gian Tuần. I 22-8-2011 27-8-2011. Tiết phân phối chương trình. Tên bài dạy. Kiểm tra đánh giá. Phương tiện đồ dùng dạy học. 1. Mở đầu môn hóa học. -Dụng cụ: Giá ống nghiệm,ống nghiệm, kẹp, thìa, ống hút. -Hoá chất: dd CuSO4, dd NaOH, dd HCl, đinh sắt, CuO.. 2. Chất. -Học sinh chuẩn bị: Một số vật thể như khúc mía, ly thủy tinh, ly nhựa, giấy, bao thuốc lá, sợi dây đồng, dụng cụ thử tính dẫn điện. -GV chuẩn bị:Dụng cụ: Tấm kính, thìa, ống hút, đế đun, lưới, đèn cồn, diêm, chén sứ. -Hóa chất: Lưu huỳnh, rượu êtylic,. Ghi chú ( Nội dung giảm tải).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nước. II 29-8-2011 4-9-2011. III 5-9-2011 10-9-2011. 3. Chất(tiếp theo). -GV chuẩn bị: -Hình vẽ chưng cất nước tự nhiên (H1.4/10 sgk) -Mỗi nhóm 1 chai nước khoáng có nhãn. -Dụng cụ: chén sứ, giấy lọc, đế đun, đũa khuấy,đèn cồn, cốc thủy tinh, 2-3 tấm kính, kẹp gỗ, ống hút. -Hóa chất: Muối ăn, nước cất, nước tự nhiên. -Hs chuẩn bị: Mỗi nhóm 1 chai nước khoáng có nhãn.. 4. TH1:Làm quen với nội quy trong PTN và cách sử dụng một số dụng cụ, hóa chất.Làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất là cát. -Dụng cụ: 2 ống nghiệm, giá, nhiệt kế, 2 cốc thủy tinh chịu nhiệt, chén sứ ,lưới amiăng, kiếng, đèn cồn, phễu, giấy lọc, đũa thủy tinh, thìa, bình nước.(5 bộ) -Hóa chất: Lưu huỳnh, parafin, cát lẫn muối ăn.. 5. Nguyên tử. Sơ đồ nguyên tử, hiđrô, oxi, natri,heli, cacbon.. 6. Nguyên tố hóa học. Ống nghiệm đựng 1 gam nước cất, tranh vẽ h 1.8/19 sgk, bảng 1/42 sgk.. - TN 1: Theo dõi sự nóng chảy của các chất parafin và lưu huỳnh: Không làm thí nghiệm, dành thời gian hướng dẫn HS một số kĩ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành. -Mục 3: lớp electron/14sgk: Không dạy - Mục 4( phần ghi nhớ)/15sgk: Không dạy - Bài tập 4/15sgk: Không yêu cầu HS làm. - Bài tập 5: Không yêu cầu HS làm -Mục III. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học. - Không dạy,.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> hướng dẫn HS tự đọc thêm IV 12-9-2011 17-9-2011. 7. V 19-9-2011 24-9-2011. 9. 8. 10. Nguyên tố hóa học (tiếp theo) Đơn chất và hợp chất-phân tử. Đơn chất và hợp chất-phân tử(tiếp theo) TH2: Sự khuyếch tán của các phân tử. Bảng 1 trang 42sgk: Một số nguyên tố hóa học. Sơ đồ một số mẩu đơn chất và hợp -Mục IV. chất Trạng thái của chất/24sgk: Không dạy. - Mục 5 ( phần ghi nhớ) và Hình 1.14: không dạy. - Bài tập 8/26sgk: Không dạy. Bảng phụ, một số bài tập -Dụng cụ: 1 ống nghiệm, 2 cốc thuỷ tinh, giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, bình nước, bông, nút cao su, ống nhỏ giọt, đèn cồn, diêm, kẹp. -Hóa chất: Giấy quỳ tím, dung dịch amoniăc, dung dịch KMnO4.. VI 26-9-2011 1-10-2011 13Hóa trịBảng 1,2 trang 42sgk. 11. Luyện tập. Bảng phụ, một số bài tập.. 12. Bảng phụ, một số bài tập.. -Phần b: GV hướng dẫn HS chọn bột sắt nguyên chất, trộn kỹ và đều với bột lưu huỳnh 17Sự biến đổi chất- Dụng cụ: Bột sắt, bột lưu huỳnh, đường, nước, muối. 15. Công thức hóa học Hóa trị(tiếp theo) Luyện tập Phản ứng hóa học. -Tranh vẽ hình 2.5 trang 48 SGK. -Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, kẹp sắt, ống hút. -Hóa chất: Zn, HCl.. 14. 18. Bảng 1,2 trang 42sgk Bảng phụ, một số bài tập..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ăn.16Kiểm tra 1 tiếtKiểm tra 1 tiếtĐề kiểm tra IX VIII ( theo tỉ lệ khối lượng S : Fe > 32:56) trước khi đun nóng mạnh và sử dụng nam châm để kiểm tra sản phẩm. - Hóa chất: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun. 17-10-2011 22-10-2011 10-10-2011 15-10-2011 X 24-10-2011 29-10-2011. 19. Phản ứng hóa học(tiếp theo). -Dụng cụ : Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gắp, ống hút. -Hóa chất: dd HCl, Zn, Cu.. XI 31-10-2011 5-11-2011. XII 7-11-2011. 20. TH3:Phản ứng hóa học và dấu hiệu của phản ứng hóa học. 21. Định luật bảo toàn khối lượng. -Dụng cụ: cân bàn, hai cốc thủy tinh nhỏ. -Hóa chất: dd BaCl2 , dd Na2SO4.. 22. Phương trình hóa học Phương trình hóa học(tiếp theo). -Bảng phụ, một số bài tập.. 23. Điểm - Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, hệ số kẹp ống nghiệm, giá ống nghiệm, 1 diêm, cốc đốt… - Hóa chất: Thuốc tím, nước vôi trong, natri cacbonat…. Kiểm -Bảng phụ, một số bài tập. tra 15’.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 12-11-2011 XIII 14-11-2011 19-11-2011 XIV 21-11-2011 26-11-2011. 24 25. Luyện tập Kiểm tra 1 tiết. 26 27. Mol Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất(tiếp theo) Tỉ khối của chất khí. 28. XV 28-11-2011 3-12-2011. XVI 5-12-2011 10-12-2011. 29. XVIII 19-12-2011 24-12-2011. -Bảng phụ, một số bài tập.. -Bảng phụ có ghi sẵn bài tập . -Hình vẽ về cách thu 1 số chất khí.. 30. Tính theo công thức hóa học. -Bảng phụ, một số bài tập.. 31. Tính theo công thức hóahọc (tiếp theo) Tính theo phương trình hóa học. -Bảng phụ, một số bài tập.. Tính theo phương trình hóa học( tiếp theo) Luyện tập Ôn tập học kì I Kiểm tra học kì I. -Bảng phụ, một số bài tập.. 32. XVII 12-12-2011 17-12-2011. -Bảng phụ, một số bài tập. Kiểm -Đề kiểm tra tra 1 tiết Đèn chiếu -Bảng phụ, một số bài tập.. 33. 34 35 36. -Bảng phụ, một số bài tập.. -Bảng phụ, một số bài tập. -Bảng phụ, Đề cương ôn tập. Kiểm -Đề kiểm tra tra học kì I. -Bài tập 4/75sgk: Không yêu cầu HS làm..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG THẾ VINH. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: HÓA HỌC KHỐI 8, LỚP 8A,B,C. HỌC KÌ II NĂM HỌC:2011-2012 Kiểm tra Thời gian Tiết Tên bài dạy Phương tiện đồ dùng đánh giá Tuần phân dạy học phối chương trình XIX 37 Tính chất của oxi -Dụng cụ : khay đựng, 2-1-2012 thìa đốt hóa chất, đèn 7-1-2012 cồn, diêm. -Hóa chất: một số lọ chứa khí oxi, lưu huỳnh, phốt pho. 38. Tính chất của. -Dụng cụ : khay đựng,. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> XX 9-1-2012 14-1-2012. oxi(tiếp theo). thìa đốt hoá chất, đèn cồn, diêm. -Hóa chất: một số lọ chứa khí oxi, dây sắt.. Sự oxi hóa- phản ứng hóa hợp-Ứng dụng của oxi Oxit. Tranh vẽ ứng dụng của oxi, bảng phụ.. 41. Điều chế oxi-Phản ứng phân tích. -Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, ống dẫn khí, chậu thủy tinh chứa nước, muỗng lấy hóa chất, kẹp giá sắt, que đóm. -Hóa chất: KMnO4 (thuốc tím).. 42. Không khí-sự cháy. 43. Không khí –sự cháy (tiếp theo). -Dụng cụ:Ống đong, chậu nước, đèn cồn, nút cao su, thìa đốt hóa chất. -Hóa chất: Photpho đỏ. -Dụng cụ:ống đong, chậu nước, đèn cồn, nút cao su, thìa đốt hóa chất. -Hóa chất: Photpho đỏ.. 44. Luyện tập. 45. TH4:Điều chế-Thu khí oxi và thử tính chất của oxi. 46. Kiểm tra 1 tiết. 39 40. XXI 30-1-2012 4-2-2012. XXII 6-2-2012 11-2-2012. XXIII 13-2-2012 18-2-2012. Bảng phụ. Một số bài tập.. Bảng phụ, một số bài tập. -Bộ dụng cụ thí nghiệm theo nhóm: điều chế oxi, đốt lưu huỳnh và sắt trong oxi. -HS chuẩn bị trước bản tường trình thí nghiệm: nội dung: cách tiến hành, chừa trống phần hiện tượng và PTPƯ. -Hóa chất: KMnO4 hoặc KClO3, MnO2, S, Fe, mẩu than. Kiểm tra 1 tiết. Đề kiểm tra. - Mục II. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp/93sgk: Không dạy, hướng dẫn HS tự đọc thêm.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> XXIV 20-2-2012 25-2-2012. 47. Tính chất-ứng dụng của hiđro. -Dụng cụ : Ống nghiệm, ống dẫn khí, lọ chứa khí, đèn cồn, diêm. -Hóa chất: kẽm viên, dd HCl.. 48. Tính chất-ứng dụng của hiđro(tiếp theo). Dụng cụ thí nghiệm CuO pư với H2. 49. Ôn tập. -Bảng phụ, một số bài tập.. 50. Điều chế hiđro – phản ứng thế. -Hóa chất: kẽm viên, dd axit clohiđric. -Dụng cụ: bộ dụng cụ điều chế hiđrô, bình kíp đơn giản.. XXVI 5-3-2012 10-3-2012. 51. Luyện tập. 52. TH5:Điều chế - Thu khí hiđro và thử tính chất của hiđro. Bảng phụ, một số bài tập. 4 bộ dụng cụ điều chế, thu khí hiđrô bằng cách đẩy không khí, hóa chất: Zn, dung dịch HCl, CuO.. XXVII 12-3-2012 17-3-2012. 53. Kiểm tra 1 tiết. 54. Nước. Hình vẽ :sự phân huỷ nước, sự tổng hợp nước. XXVIII 19-3-2012 24-3-2012. 55. Nước(tiếp theo). -Bình nước, cốc thủy tinh, phễu, ống nghiệm, đèn cồn, tấm kính, ống. XXV 27-2-2012 3-3-2012. Kiểm tra 1 tiết. Đề kiểm tra. Bài phản ứng oxi hóa – khử /110 – 113: Không dạy cả bài, sử dụng thời gian để luyện tập. - Mục 2. Trong công nghiệp: Không dạy, hướng dẫn HS tự đọc thêm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> nhỏ giọt, thìa đốt, lọ thủy tinh. -Hóa chất: Na, CaO, P đỏ, quỳ tím, nước cất.. XXIX 26-3-2012 31-3-2012 XXX 2-4-2012 7-4-2012. XXXI 9-4-2012 14-4-2012. XXXII 16-4-2012 21-4-2012. 56. Axit-Bazơ-Muối. kiểm tra 15 phút. 57. Axit-BazơMuối(tiếp theo). Bảng phụ, một số muối KCl, CaCO3, NH4NO3…. 58 59. Luyện tập 7 TH6:Tính chất hóa học của nước. Bảng phụ, một số bài tập - Dụng cụ : chậu thủy tinh, cốc thủy tinh, bát sứ hoặc đế bát sứ, lọ thủy tinh có nút, nút cao su có muỗng sắt, đũa thủy tinh. - Hóa chất : Na, CaO, P, quỳ tím (hoặc d d phenolphtalein).. 60. Dung dịch. -Muối, dầu thực vật, xăng và dụng cụ (SGK). 61. Độ tan của một chất trong nước. -Dụng cụ:Ống nghiệm, giá thí nghiệm, phễu, giấy lọc, tấm kính, đèn cồn, quẹt gaz, kẹp gắp, ống nhỏ giọt. -Hóa chất: CaCO3, NaCl.. 62. Nồng độ dung dịch. Bảng phụ, một số bài tập.. 63. Nồng độ dung dịch(tiếp theo). Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, Đề cương ôn tập. Điểm hệ số 1. - Bảng phụ : Ghi tên, công thức, thành phần, gốc … của một số axit, bazơ thường gặp. -Một số lọ đựng axit, bazơ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> XXXIII 23-4-2012 28-4-2012. XXXIV 30-4-2012 5-5-2012. XXXV 7-5-2012 12-5-2012. 64. Pha chế dung dịch. 65. Pha chế dung dịch ( tiếp theo). 66. Luyện tập. 67. TH7:Pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước Nồng độ dung dịch(tiếp theo). Mỗi nhóm: -Dụng cụ: Cốc 250 ml, bình nước, ống đong, đũa thủy tinh, thìa. -Hóa chất: đường trắng, muối ăn, nước.Bảng phụ, một số bài tập.. 68. Ôn tập học kì II. Bảng phụ, Đề cương ôn tập. 69. Ôn tập học kì II ( tiếp theo) Kiểm tra học kì II.. Bảng phụ, Đề cương ôn tập Đề kiểm tra. 70. -Cốc 250 ml, bình nước, ống đong, đũa thủy tinh, thìa. - Hóa chất: CuSO4, nước cất.Bảng phụ, Đề cương ôn tập -Cốc 250 ml, bình nước, ống đong, đũa thủy tinh, thìa. - Hóa chất: MgSO4, nước cất. Bảng phụ, một số bài tập.. Kiểm tra học kì II.. DỰ KIẾN CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CẢ NĂM: LỚP Sĩ số 8A 8B 8C K8 9A 9B 9C K9. 34 33 31 98 28 28 27 83. Giỏi SL 6 8 5 19 5 5 7 17. Khá. % SL 17,6 7 24,2 8 16,1 8 19,4 23 17,9 6 17,9 8 25,9 7 20,5 21. % 20,6 24,2 25,8 23,5 21,4 28,6 25,9 25,3. Trung Yếu Kém bình SL % SL % SL % 17 50 4 11,8 / / 14 42,4 3 9,2 / / 15 48,4 3 9,7 / / 46 46,9 10 10,2 / / 13 46,4 4 14,3 / / 12 42,9 3 10,6 / / 10 37 3 11,2 / / 35 42,2 10 12 / / Vạn Thọ, ngày 22 tháng 8 năm 2011. -Bài tập 6/151sgk: Không yêu cầu HS làm..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Người thực hiện: Nguyễn Thị Hiệp. Duyệt của lãnh đạo:. Tổ chuyên môn:. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG THẾ VINH. _____________________ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: TỰ CHỌN HÓA HỌC KHỐI 8, LỚP 8A,B,C. HỌC KÌ I NĂM HỌC:2011-2012 LOẠI CHỦ ĐỀ: BÁM SÁT. Tên bài dạy Kiểm tra Phương tiện đồ Ghi chú Tiết đánh giá dùng dạy học phân phối chương trình CHỦ ĐỀ 1: RÈN KĨ NĂNG GIẢI CÁC BÀI TẬP VỀ NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ - CHẤT. ( 10 TIẾT ) Hình ảnh về I 1 Một số quy tắc an toàn cách sử dụng 22-8-2011 trong khi làm thí nghiệm – dụng cụ, hóa 27-8-2011 Cách sử dụng dụng cụ, hóa chất. chất. Bảng phụ, một II 2 Chất số bài tập. 29-8-2011. Thời gian Tuần.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 4-9-2011 III 5-9-2011 10-9-2011. 3. Chất ( tiếp theo).. Bảng phụ, một số bài tập.. 4. Nguyên tử.. Bảng phụ, một số bài tập.. 5. Nguyên tố hóa học.. Bảng phụ, một số bài tập.. 6. Đơn chất và hợp chất – phân tử.. Bảng phụ, một số bài tập.. 7. Công thức hóa học.. Bảng phụ, một số bài tập.. VIII 10-10-2011 15-10-2011. 8. Hóa trị.. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng 1,2 trang 42sgk.. IX 17-10-2011 22-10-2011 X 24-10-2011 29-10-2011. 9. Hóa trị ( tiếp theo).. 10. Luyện tập.. IV 12-9-2011 17-9-2011 V 19-9-2011 24-9-2011 VI 26-9-2011 1-10-2011 VII 3-10-2011 8-10-2011. CHỦ ĐỀ 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC. ( 5 TIẾT) XI 11 Sự biến đổi chất. 31-10-2011 5-11-2011 XXII 12 Phản ứng hóa học. 6-2-2012 11-2-2012 XIII 13 Định luật bảo toàn khối 14-11-2011 lượng. 19-11-2011 XIV 14 Phương trình hóa học. 21-11-2011 26-11-2011 XV 15 Luyện tập. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập.. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 28-11-2011 3-12-2011 CHỦ ĐỀ 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC. ( 5 TIẾT) XVI 16 Mol 5-12-2011 10-12-2011 XVII KIỂM TRA HỌC KÌ I. 12-12-2011 17-12-2011. số bài tập.. XVIII 19-12-2011 24-12-2011. Bảng phụ, một số bài tập.. 17. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.Tỉ khối của chất khí. Bảng phụ, một số bài tập.. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG THẾ VINH. _____________________ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: TỰ CHỌN HÓA HỌC KHỐI 8, LỚP 8A,B. HỌC KÌ II NĂM HỌC:2012-2013 LOẠI CHỦ ĐỀ: BÁM SÁT. Tên bài dạy Kiểm tra Phương tiện đồ Ghi chú Tiết đánh giá dùng dạy học phân (Không) phối chương trình CHỦ ĐỀ 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC. ( 5 TIẾT)( tiếp theo) Bảng phụ, một XIX 18 Tính theo công thức hóa số bài tập. học Bảng phụ, một XX 19 Tính theo phương trình số bài tập. hóa học. Bảng phụ, một XXI 20 Tính theo phương trình số bài tập. hóa học( tiếp theo).. Thời gian Tuần. CHỦ ĐỀ 4: OXI – KHÔNG KHÍ( 6 TIẾT) XXII 21 Tính chất của oxi. XXIII XXIV XXV. 22 23 24. Sự oxi hóa – phản ứng hóa hợp - ứng dụng của oxi. Oxit. Điều chế oxi – phản ứng phân hủy.. Bảng phụ, số bài tập. Bảng phụ, số bài tập. Bảng phụ, số bài tập. Bảng phụ, số bài tập.. một một một một.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> XXVI. 25. Không khí – Sự cháy.. CHỦ ĐỀ 5: HIĐRO – NƯỚC. ( 6 TIẾT) XXVII 26 Tính chất - Ứng dụng của hiđro. XXVIII 27 Tính chất - Ứng dụng của hiđro(tiếp theo) XXIX 28 Luyện tập XXX. 29. Luyện tập(tiếp theo). XXXI. 30. Nước.. 31. Axit – Bazơ – Muối.. XXXII. Bảng phụ, một số bài tập.. Bảng phụ, một số bài tập.. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập.. XXXIII KIỂM TRA HỌC KÌ II. CHỦ ĐỀ 6: DUNG DỊCH( 2TIẾT) XXXIV 32 Dung dịch. XXXV. 33. Nồng độ dung dịch.. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG THẾ VINH. _____________________ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: TỰ CHỌN HÓA HỌC KHỐI 9, LỚP 9A,B,C. HỌC KÌ I NĂM HỌC:2011-2012 LOẠI CHỦ ĐỀ: BÁM SÁT. Tên bài dạy Kiểm tra Phương tiện đồ Ghi chú Tiết đánh giá dùng dạy học phân phối chương trình CHỦ ĐỀ 1: RÈN KĨ NĂNG GIẢI CÁC BÀI TẬP VỀ OXIT, AXIT, BAZƠ, MUỐI.( 10 TIẾT) I 1 Ôn tập kiến thức cơ bản 22-8-2011 lớp 8. 27-8-2011 Bảng phụ, một II 2 Tính chất hóa học của oxit. số bài tập. 29-8-2011 Bài tập. 4-9-2011 Bảng phụ, một III 3 Bài tập về oxit( tiếp theo) số bài tập. 5-9-2011 10-9-2011. Thời gian Tuần. IV 12-9-2011 17-9-2011 V 19-9-2011 24-9-2011. 4. Tính chất hóa học của axit. Bài tập.. Bảng phụ, một số bài tập.. 5. Bài tập về oxit( tiếp theo).. Bảng phụ, một số bài tập.. VI 26-9-2011 1-10-2011 VII 3-10-2011 8-10-2011. 6. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit, axit.. Bảng phụ, một số bài tập.. 7. Tính chất hóa học của bazơ. Bài tập.. Bảng phụ, một số bài tập.. VIII 10-10-2011 15-10-2011 IX 17-10-2011 22-10-2011. 8. Bài tập về bazơ( tiếp theo).. Bảng phụ, một số bài tập.. 9. Tính chất hóa học của muối. Bài tập.. Bảng phụ, một số bài tập..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> X 24-10-2011 29-10-2011. 10. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.. Bảng phụ, một số bài tập.. CHỦ ĐỀ 2: RÈN KĨ NĂNG GIẢI CÁC BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI.( 5 TIẾT ) Bảng phụ, một XI 11 Luyện tập chương 1. số bài tập. 31-10-2011 5-11-2011 Bảng phụ, một XXII 12 Tính chất hóa học của kim số bài tập. 6-2-2012 loại. 11-2-2012 Bảng phụ, một XIII 13 Dãy hoạt động hóa học của số bài tập. 14-11-2011 kim loại. 19-11-2011 Bảng phụ, một XIV 14 Bài tập về nhôm và sắt. số bài tập. 21-11-2011 26-11-2011 Bảng phụ, một XV 15 Bài tập về nhôm và sắt số bài tập. 28-11-2011 (tiếp theo). 3-12-2011 CHỦ ĐỀ 3: RÈN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP VỀ PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.(5 TIẾT) Bảng phụ, một XVI 16 Tính chất của phi kim số bài tập. 5-12-2011 10-12-2011 XVII KIỂM TRA HỌC KÌ I. 12-12-2011 17-12-2011 XVIII 19-12-2011 24-12-2011. 17. Clo. Bảng phụ, một số bài tập..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG THẾ VINH. _____________________ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: TỰ CHỌN HÓA HỌC KHỐI 9, LỚP 9A,B,C. HỌC KÌ II NĂM HỌC:2012-2013 LOẠI CHỦ ĐỀ: BÁM SÁT. Tên bài dạy Kiểm tra Phương tiện đồ Ghi chú Tiết đánh giá dùng dạy học phân (Không) phối chương trình CHỦ ĐỀ 3: RÈN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP VỀ PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ( tiếp theo)(5 tiết). Bảng phụ, một XIX 18 Cacbon.Các oxit của số bài tập. cacbon. Bảng phụ, một XX 19 Axit cacbonic và muối số bài tập. cacbonat Bảng phụ, một XXI 20 Sơ lược về bảng tuần hoàn số bài tập. các NTHH. CHỦ ĐỀ 4: RÈN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ(5 TIẾT). Bảng phụ, một XXII 21 Cấu tạo phân tử hợp chất số bài tập. hữu cơ. Bảng phụ, một XXIII 22 Metan.. Thời gian Tuần. XXIV. 23. Etilen.. XXV. 24. Axetilen.. XXVI. 25. Benzen.. số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập.. CHỦ ĐỀ 5: RÈN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP VỀ DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON(8TIẾT) Bảng phụ, một XXVII 26 Rượu etylic XXVIII. 27. Axit axetic. XXIX. 28. XXX. 29. XXXI. 30. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. Luyện tập: rượu etylic, axit axetic, chất béo. Luyện tập: rượu etylic, axit. số bài tập. Bảng phụ, số bài tập. Bảng phụ, số bài tập. Bảng phụ, số bài tập. Bảng phụ,. một một một một.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 31. axetic, chất béo(tiếp theo) Ôn tập học kì II.. XXXIV. 32. Glucozơ.. XXXV. 33. Polime.. XXXII. số bài tập. Bảng phụ, đề cương ôn tập.. XXXIII KIỂM TRA HỌC KÌ II. Bảng phụ, một số bài tập. Bảng phụ, một số bài tập.. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LƯƠNG THẾ VINH.. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: HÓA HỌC KHỐI 8, LỚP 8A, B, C. HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2011-2012 -Thực hiện giảm tải bắt đầu từ tuần 5. Thời gian Tuần. I 22-8-2011 27-8-2011. Tiết phân phối chương trình. Tên bài dạy. Kiểm tra đánh giá. Phương tiện đồ dùng dạy học. 1. Mở đầu môn hóa học. -Dụng cụ: Giá ống nghiệm,ống nghiệm, kẹp, thìa, ống hút. -Hoá chất: dd CuSO4, dd NaOH, dd HCl, đinh sắt, CuO.. 2. Chất. -Học sinh chuẩn bị: Một số vật thể. Ghi chú ( Nội dung giảm tải).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> như khúc mía, ly thủy tinh, ly nhựa, giấy, bao thuốc lá, sợi dây đồng, dụng cụ thử tính dẫn điện. -GV chuẩn bị:Dụng cụ: Tấm kính, thìa, ống hút, đế đun, lưới, đèn cồn, diêm, chén sứ. -Hóa chất: Lưu huỳnh, rượu êtylic, nước. II 29-8-2011 4-9-2011. III 5-9-2011 10-9-2011. 3. Chất(tiếp theo). -GV chuẩn bị: -Hình vẽ chưng cất nước tự nhiên (H1.4/10 sgk) -Mỗi nhóm 1 chai nước khoáng có nhãn. -Dụng cụ: chén sứ, giấy lọc, đế đun, đũa khuấy,đèn cồn, cốc thủy tinh, 2-3 tấm kính, kẹp gỗ, ống hút. -Hóa chất: Muối ăn, nước cất, nước tự nhiên. -Hs chuẩn bị: Mỗi nhóm 1 chai nước khoáng có nhãn.. 4. TH1:Làm quen với nội quy trong PTN và cách sử dụng một số dụng cụ, hóa chất.Làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất là cát. -Dụng cụ: 2 ống nghiệm, giá, nhiệt kế, 2 cốc thủy tinh chịu nhiệt, chén sứ ,lưới amiăng, kiếng, đèn cồn, phễu, giấy lọc, đũa thủy tinh, thìa, bình nước.(5 bộ) -Hóa chất: Lưu huỳnh, parafin, cát lẫn muối ăn.. 5. Nguyên tử. Sơ đồ nguyên tử, hiđrô, oxi, natri,heli, cacbon.. - TN 1: Theo dõi sự nóng chảy của các chất parafin và lưu huỳnh: Không làm thí nghiệm, dành thời gian hướng dẫn HS một số kĩ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành. -Mục 3: lớp electron/14sgk: Không dạy - Mục 4( phần ghi nhớ)/15sgk: Không dạy - Bài tập 4/15sgk: Không yêu cầu HS làm. - Bài tập 5:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Không yêu cầu HS làm -Mục III. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học. - Không dạy, hướng dẫn HS tự đọc thêm. 6. Nguyên tố hóa học. Ống nghiệm đựng 1 gam nước cất, tranh vẽ h 1.8/19 sgk, bảng 1/42 sgk.. IV 12-9-2011 17-9-2011. 7. Nguyên tố hóa học (tiếp theo) Đơn chất và hợp chất-phân tử. V 19-9-2011 24-9-2011. 9. Bảng 1 trang 42sgk: Một số nguyên tố hóa học. Sơ đồ một số mẩu đơn chất và hợp -Mục IV. chất Trạng thái của chất/24sgk: Không dạy. - Mục 5 ( phần ghi nhớ) và Hình 1.14: không dạy. - Bài tập 8/26sgk: Không dạy. Bảng phụ, một số bài tập. 8. 10. Đơn chất và hợp chất-phân tử(tiếp theo) TH2: Sự khuyếch tán của các phân tử. -Dụng cụ: 1 ống nghiệm, 2 cốc thuỷ tinh, giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, bình nước, bông, nút cao su, ống nhỏ giọt, đèn cồn, diêm, kẹp. -Hóa chất: Giấy quỳ tím, dung dịch amoniăc, dung dịch KMnO4.. VI 26-9-2011 1-10-2011 13Hóa trịBảng 1,2 trang 42sgk. 11. Luyện tập. Bảng phụ, một số bài tập.. 12. Bảng phụ, một số bài tập.. -Phần b: GV hướng dẫn HS chọn bột sắt nguyên chất, trộn kỹ và đều với bột lưu. 15. Công thức hóa học Hóa trị(tiếp theo) Luyện tập Phản ứng hóa học. -Tranh vẽ hình 2.5 trang 48 SGK. -Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, kẹp sắt, ống hút. -Hóa chất: Zn, HCl.. 14. 18. Bảng 1,2 trang 42sgk Bảng phụ, một số bài tập..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> huỳnh 17Sự biến đổi chất- Dụng cụ: Bột sắt, bột lưu huỳnh, đường, nước, muối ăn.16Kiểm tra 1 tiếtKiểm tra 1 tiếtĐề kiểm tra IX VIII ( theo tỉ lệ khối lượng S : Fe > 32:56) trước khi đun nóng mạnh và sử dụng nam châm để kiểm tra sản phẩm. - Hóa chất: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun. 17-10-2011 22-10-2011 10-10-2011 15-10-2011 X 24-10-2011 29-10-2011. 19. Phản ứng hóa học(tiếp theo). -Dụng cụ : Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gắp, ống hút. -Hóa chất: dd HCl, Zn, Cu.. 20. TH3:Phản ứng hóa học và dấu hiệu của phản ứng hóa học. Điểm - Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, hệ số kẹp ống nghiệm, giá ống nghiệm, 1 diêm, cốc đốt… - Hóa chất: Thuốc tím, nước vôi trong, natri cacbonat….

<span class='text_page_counter'>(38)</span> XI 31-10-2011 5-11-2011. XII 7-11-2011 12-11-2011 XIII 14-11-2011 19-11-2011 XIV 21-11-2011 26-11-2011. 21. Định luật bảo toàn khối lượng. -Dụng cụ: cân bàn, hai cốc thủy tinh nhỏ. -Hóa chất: dd BaCl2 , dd Na2SO4.. 22. Phương trình hóa học Phương trình hóa học(tiếp theo) Luyện tập Kiểm tra 1 tiết. -Bảng phụ, một số bài tập.. 23 24 25 26 27. 28. XV 28-11-2011 3-12-2011. XVI 5-12-2011 10-12-2011. 29. XVIII 19-12-2011 24-12-2011. -Bảng phụ, một số bài tập.. -Bảng phụ có ghi sẵn bài tập . -Hình vẽ về cách thu 1 số chất khí.. 30. Tính theo công thức hóa học. -Bảng phụ, một số bài tập.. 31. Tính theo công thức hóahọc (tiếp theo) Tính theo phương trình hóa học. -Bảng phụ, một số bài tập.. Tính theo phương trình hóa học( tiếp theo) Luyện tập Ôn tập học kì I Kiểm tra học kì I. -Bảng phụ, một số bài tập.. 32. XVII 12-12-2011 17-12-2011. Mol Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất(tiếp theo) Tỉ khối của chất khí. Kiểm -Bảng phụ, một số bài tập. tra 15’ -Bảng phụ, một số bài tập. Kiểm -Đề kiểm tra tra 1 tiết Đèn chiếu -Bảng phụ, một số bài tập.. 33. 34 35 36. -Bảng phụ, một số bài tập.. -Bảng phụ, một số bài tập. -Bảng phụ, Đề cương ôn tập. Kiểm -Đề kiểm tra tra học kì I. -Bài tập 4/75sgk: Không yêu cầu HS làm..

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×