Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ma tran de kiem tra Toan 6 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán 6 Năm học: 2012 - 2013 Cấp Nội dung. Nhận biết. 1. Số nguyên, các phép tính về số nguyên, bội ước của số nguyên.. Biết áp dụng các quy tắc, các tính chất của các phép tính các số nguyên. 1 0, 5 Biết quy đồng mẫu số các phân số Biết thực hiện các phép tính về phân số 2 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phân số, các phép tính về phân số, tìm x.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Các bài toán về phân số Số câu Số điểm 4. Góc. Số câu Số điểm Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Tỉ lệ % Tỉ lệ %. Biết xác định tia mằm giữa hai tia 1 1,0 1 1,0đ = 10%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu. Biết tính số đo của một góc 1 1,0 4 2,5đ =25%. Cộng. Biết tìm điều kiên của ẩn để biểu thức A có giá trị là một số nguyên 1 0,5 đ Phối hợp các phép tính.. Phối hợp các phép tính. 3. 1. 2,5 Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 1 2 chứng tỏ được một tia là tia phân giác của một góc 1 1,0 5 5,0đ =50%. 6 4,5 đ. 1. 1 2đ. 3 3,0 đ 2 1,5đ = 15%. 12. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II. 10 đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Năm học 2012-2013 Môn: Toán 6 Môn Thời gian làm bài: 90' (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (3 điểm ) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lý. a) b) c). A=. 2 5 + 3 7. B=. 2 4 : 3 9. 2 3 1 + 5 4 2 7 8 7 3 12 D= . + . 19 11 19 11 19. C=. d) Câu 2: (1,0 điểm ) Tìm x biết a) 2x - 27 = 11 1 2 b) 3x - = 2 3 Câu 3: (2 điểm ) Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi 2 chiếm 9 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 80% số học sinh giỏi. Tính số học sinh. mỗi loại ? Câu 4: (3điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho   xOt = 400 ; xOy = 800;. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao ? . b) So sánh tOy và xOt ? c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Tại sao ? Câu 5: (1 điểm) 1 35 3 35 A= . + . 7 x+2 5 3x+6 Cho biểu thức : Rút gọn biểu thức A . Hướng dẫn chấm có 2 trang. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Năm học 2012-2013 Môn: Toán 6 CÂU. ĐÁP ÁN A=. 2 5 14 15 + = + 3 7 21 21. a =. B= 1. b. (3đ) c. d. 0,25. 14+15 29 = 21 21. 0,25 0.25. 2 4 2 9 :  . 3 9 3 4  2.9  3   3.4 2. 0,25. 2 3 1 8 15 10 + -    5 4 2 20 20 20 8  15  10 13   20 20 7 8 7 3 12 7  8 3  12 D= . + .  .    19 11 19 11 19 19  11 11  19 7 8  3 12 7 12  .    19 11 19 19 19 7  12  5   19 19. C=. 2x = 11 +27 a. (1đ) b. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25. 2x = 38 x = 38: 2 0,25. x 2. BIỂU ĐIỂM. = 19 2 1 3x   3 2 4 3 3x  6 7 3x  6. 0,25. 7 x  :3 6 7 x 18 3 Số học sinh giỏi là : Số học sinh khá là:. 0,25 2 .45 9 = 10 ( h/s). 0,5. 10. 80% = 8 (h/s). 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số học sinh trung bình là: 45 – (10+8) = 27 (h/s) Vậy số HS giỏi là: 10HS; Khá: 8HS; Trung bình: 27HS - Vẽ hình đúng a.   Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có xOt<xOy (400 < 800 ) Suy ra Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy    Có xOt+tOy=xOy. 4. b. 0  0 hay 40 +tOy=80. nên Vậy. c. 0,25 0,25.   xOt=tOy. 0,25. - Ot nằm giữa hai tia Ox , Oy ( theo câu a)   - và xOt=tOy ( theo câu b). 1 35 3 35 A  .  . 2 x  2 5 3( x  2) . 0,25 0,25. 0  tOy=80 -400 =400.  Tia Ot là tia phân giác của xOy vì:. 5. 0,5 0,5 0,5 0,25. 35  1 1  35 12 12 .      x  2  7 5  = x  2 35 x  2. Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,5 0,25 0,25 0,5. 0, 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×