Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thithurwr vao 102

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG CỐ HỌC ĐỂ THI. ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN: TOÁN Thời gian: 120 phút. Câu 1: (2,5 điểm)  2 x x 3x  3   x  1 1  A      ;( x 0; x 9)  :  9  x 2 x  3 x  3 x  3   . a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi x 21  12 3 c) Tìm x để A <. . 1 2.. d) Tìm x  Z để A  Z.. Câu 2: (1 điểm).  mx  2 y 18  Cho hệ phương trình:  x  y  6. ( m là tham số). a) Tìm m để hệ phương trình có nghiêm (x;y) trong đó x = 2. b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn 2x + y = 9. Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình:. x 2  2  m  1 x  2m  2 0. ; với x là ẩn số.. a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. 2 2 b) Gọi 2 nghiệm của phương trình là x1, x2 , Tìm m để x1  x2 2013. c) Gọi 2 nghiệm của phương trình là x1, x2 , Tìm m để x1  2 x2 3 . Câu 4: (2 điểm) Một đội công nhân hoàn thành một công việc với mức 420 ngày công thợ. Hãy tính số công nhân của đội, biết rằng nếu đội tăng thêm 5 người thì số ngày để hoàn thành công việc sẽ giảm đi 7 ngày. Câu 5: (3 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Điểm C nằm trên nửa đường tròn. Điểm M thuộc cung AC; ( M  A; C). Hạ MH  AB tại H. Nối MB cắt CA tại E. Hạ EI  AB tại I. Gọi K là giao điểm của AC với MH. Chứng minh: a) BHCK và AMEI là các tứ giác nội tiếp; b) AK . AC = AM2; c) AE . AC + BE . BM không phụ thuộc vị trí của M. ************* CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT *************.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG CỐ HỌC ĐỂ THI. ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN: TOÁN Thời gian: 120 phút. Câu 1: (2,5 điểm)  1 a  a a A   ;(a 0; a 1)  . a  1 a  1 2 a  1  . a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi a 9 c) Tìm a để A = m có nghiệm. d) So sánh A với -4.. Câu 2: (1 điểm).  x  ay 1  Cho hệ phương trình: ax  y 1. ( a là tham số). a) Giải hệ phương trình khi a = 2 b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn x > 0; y > 0. Câu 3: (1,5 điểm) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d):. y  2m  2  x  m 2  2m. .. a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ với m = 1. b) Tìm m để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt A, B. c) Gọi giao điểm A, B có hoành độ là x1, x2 , Tìm m để 2 x1  x2 5 . Câu 4: (2 điểm) Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 50 km. Sau đó 1giờ 30 phút, một người đi xe máy cũng đi từ A và đến B sớm hơn 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận tốc xe máy gấp 2,5 lần vận tốc xe đạp. Câu 5: (3 điểm) Cho đường tròn (O;R) với đường kính AB và EF . Kẻ đường thẳng d tiếp xúc với (O) tại B. Nối AE, AF cắt đường thẳng d lần lượt tại M và N. a) Chứng minh tứ giác AEBF là hình chữ nhật; b) Chứng minh AE . AM = AF . AN; c) Hạ AD  EF cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN. ************* CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT *************.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×