Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN NGỮ VĂN LỚP 6</b>
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh………..
Lớp:…...Trường:……….
Số báo danh:…………..
Giám thị 1:………
Giám thị 2:………
Số phách:………..
………..
Đề lẻ Điểm Chữ ký giám khảo Số phách
<b>A/ MA TRẬN ĐỀ</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1.</b> <b>1. Văn </b>
- Bức tranh của em gái
tôi
- Bức thư của thủ lĩnh
da đỏ.
- Nhớ tên tác
giả, tác phẩm.
Nêu được ý
nghĩa của
truyện.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10 %</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10 %</i>
<i>Số câu 2</i>
<i>điểm 2</i>
<i>=20 %</i>
- Nhân hóa.
- Ơn tập về dấu câu: dấu
phẩy và dấu chấm than.
- Nêu khái
niệm.
- Cho ví dụ.
- Xác định
được cơng
dụng.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>
<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>
<i>Số câu 3</i>
<i>điểm 3</i>
<i>=30% </i>
<b>3. Tập làm văn</b>
- Viết bài văn miêu tả.
-Viết bài văn
miêu tả.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 5</i>
<i>Tỉ lệ 50%</i>
<i>Số câu 1</i>
<i> điểm 5</i>
<i>= 50% </i>
<i>Tổng số câu </i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>
<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm 3</i>
<i>Tỉ lệ 30%</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 5</i>
<i>Tỉ lệ 50%</i>
<b>B/ NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>Câu 1: Trình bày ý nghĩa văn bản </b><i>Bức thư của thủ lĩnh da đỏ</i> của Xi – át – tơn ? (1 điểm)
<b>Câu 2: Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:</b>
<i>Em gái tơi tên là Kiều Phương, nhưng tơi quen gọi nó là Mèo bởi vì mặt nó ln bị chính </i>
<i>nó bơi bẩn. Nó vui vẻ chấp nhận cái tên tơi tặng cho và hơn thế, cịn dùng để xưng hơ với bạn </i>
<i>bè...</i> (1 điểm)
a. Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?
b. Tác giả là ai?
<b>Câu 3: Nhân hóa là gì? Cho ví dụ. (2 điểm)</b>
<b>Câu 4: Hãy cho biết công dụng của dấu phẩy và dấu chấm than trong những câu dưới đây?</b>
a. Chao ôi, bông hoa đẹp quá !
b. Tre, nứa, trúc, mai, vầu là bạn thân của nông dân Việt Nam. (1 điểm)
<b>Câu 5: Hãy tả một người bạn thân nhất của em. (5 điểm)</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ LẺ</b>
<b>Câu 1: Con người phải sống hòa hợp với thiên nhiên, phải chăm lo bảo vệ môi trường và thiên </b>
nhiên như bảo vệ mạng sống của chính mình. (2 điểm)
<b>Câu 2: a. Đoạn văn trên trích từ văn bản: </b><i>Bức tranh của em gái tơi</i>.
b. Tác giả: Tạ Duy Anh. (1 điểm)
<b>Câu 3: Dựa vào phần ghi nhớ SGK/tr 57.</b>
- HS cho đúng ví dụ. (2 điểm)
<b>Câu 4: - Dấu chấm than dùng để kết thúc câu cảm thán.</b>
- Dấu phẩy dùng để đánh dấu các từ có cùng chức vụ trong câu. (1 điểm)
<b>Câu 5:</b>
<b>* Yêu cầu chung: </b>
- Học sinh biết viết đúng đặc trưng thể loại văn miêu tả đã học.
- Bài văn trình bày mạch lạc, rõ ràng, có chi tiết và hình ảnh tiêu biểu phù hợp, tả có thứ tự.
Diễn đạt trơi chảy, trong sáng; khơng mắc lỗi chính tả, ngữ pháp thông thường; chữ viết cẩn
thận, sạch đẹp.
* Yêu cầu về kiến thức:
Học sinh có nhiều cách viết khác nhau nhưng cần đảm bảo những nội dung cơ bản sau:
<b>Mở bài (1điểm)</b>
- Giới thiệu người bạn thân của em.
<b>Thân bài: (3 điểm)</b>
- Miêu tả hình dáng: gương mặt, mái tóc, dáng người...
- Tính cách, thái độ, hành động...
- Cần sử dụng các biện pháp nghệ thuật làm nổi bật được đặc điểm nhân vật được miêu tả.
<b>Kết bài: (1 điểm) - Cảm nghĩ của em về người bạn thân.</b>
<b>*Lưu ý:</b>