Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

su dong dac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.28 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Đốt một ngọn đèn dầu. B. Để một cục nước đá ra ngoài nắng. C. Đúc một bức tượng. D. Đúc một ngọn nến.. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. a, Dùng đồ thị hãy điền vào chổ chấm các câu sau: Đoạn AC biểu diễn quá trình t0 (0C) E 0C a. Để đưa chất rắn từ 40 Nóng lên …………………….của chất rắn L. 100. C D đến nhiệt độ nóng cần R& L chảy thời gian bao lâu?. 80. Đoạn CD biểu diễn quá trình Nóng chảy …………………….của chất rắn Đoạn DE biểu diễn quá trình Nóng lên …………………….của chất lỏng. R. 60. B. 40. 20 A. 0 1. 2. 3 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12. t (phút). 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng đồ thị hãy điền vào chổ chấm các câu sau: t ( C) 0. 0. 100. b. Để đưa chất rắn từ 400C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao lâu?. E. R&L. C. D. L. 400C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian: 4 – 1 = 3 (phút). Từ. 80. c. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 10 đồ thị có gì đặc biệt? Đoạn ấy cho ta biết gì?. R. 60. B. 40. Đồ. thị có dạng nằm ngang. Đoạn thẳng nằm ngang cho biết: trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật không thay đổi.. 20 A. 0 1. 2. 3 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12. t (phút). 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 100 C 0. 800C. Vậy, Em dự đoán xem điều gì sẽ xảy ra đối với băng phiến khi thôi không đun nóng?. 600C Cm3 250 200 150 100 50. 00C. Băng phiến ở thể lỏng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1000C 900C 800C. 600C Cm3 250 200 150 100 50. 00C. Băng phiến ở thể lỏng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1000C 900C 800C. 1000C 900C 800C. 600C 600C. Cm3 250 200 150 100. 00C. 50. 00C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 860C. 1000C 900C 800C. 600C. 00C. Thời gian (phút). Nhiệt độ (oC). Thể rắn hay lỏng. 0. 86. lỏng. 1. 84. lỏng. 2. 82. lỏng. 3. 81. lỏng. 4. 80. rắn & lỏng. 5. 80. rắn & lỏng. 6. 80. rắn & lỏng. 7. 80. rắn & lỏng. 8. 79. rắn. 9. 77. rắn. 10. 75. rắn. 11. 72. rắn. 12. 69. rắn. 13. 66. rắn. 14. 63. rắn. 15. 60. rắn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhiệt độ C 0. Vẽ. Nhiệt độ và thể của băng phiến. đồ thị:. trong quá trình để nguội: Thời gian (phút). Nhiệt độ (oC). Thể rắn hay lỏng. 90. 0. 86. lỏng. 88. 1. 84. lỏng. 86. 2. 82. lỏng. 84 82. 3. 81. lỏng. 4. 80. rắn & lỏng. 80. 5. 80. rắn & lỏng. 78. 6. 80. rắn & lỏng. 7. 80. rắn & lỏng. 8. 79. rắn. 76 74 72 70 68. 9. 77. rắn. 10. 75. rắn. 66. 11. 72. rắn. 64. 12. 69. rắn. 62. 13. 66. rắn. 14. 63. rắn. 15. 60. rắn. 60. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. Thời gian (phút).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhiệt độ nóng chảy. Vonfram. 33700C. Bạc. 9600C. Nước đa. Chì. 3270C. Vàng. 10640C. Kẽm. 2320C. Đồng. 10830C. Thuỷ ngân. - 390C. Thép. 13000C. Chất. 00C. Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kết luận 800C a) Băng phiến đông đặc ở ............Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. bằng Nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ đông đặc ........... b) Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng không thay đổi phiến .............................. -700C, 800C, 900C - bằng, lớn hơn, nhỏ hơn -thay đổi, không thay đổi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ghi nhớ. Củng cố. Nóng chảy *Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự…………………. Đông đặc *Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự…………………. *Phần lớn các chất nóng chảy hay đông đặc ở một…………… Nhiệt độ Xác định . Nhiệt độ đó được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì………………… Khác nhau. *Trong thời gian nóng chảy(hay đông đặc) nhiệt độ của Không thay đổi vật………………………………...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ 7. 1. 4. 3. 6. 2. Nhiệt 5. Quá Trong Sự Khi Từ chuyển dùng nước trình độ quá điều nóng để đông nóng trình từ kiện chỉ thể chảy lại chảy mức đông nhiệt rắn thành hay độ và sang đặc độnóng quá đông nước phòng, hay thể trình lạnh? đặc đá nóng lỏng chất thì đông của gọi chảy thể nào nước đặc làtích nhiệt sau gì? làtăng 2đây bao độ quá hay có ở trình thể thay giảm? rắn: đổi nhiêu? ngược không? rượu, thủy nhaungân, đúngnhôm? hay sai? Trả lời. Câu hỏi. 1 2 3 4 5 6 7. N. N. H. N. OÙ. K H. OÂ. N. H. EÄ. T. I. T O0. Đ Đ Ô N N G G Đ Đ Ă Ặ CC. UÙ. N G. M G. C H. OÄ N G. AÛ. Y. 1 2 3 4 5 6 7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C5.. Hình 25.1: Vẽ đường biểu diễn theo thời gian nóng chảy của chất nào? Nhiệt độ(O0C). Hãy mô tả nhiệt độvà thể của chất đó khi nóng chảy.?. 6 4 2 0 -2 -4. Thời gian(phút). 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C6. -Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình. chuyển thể của đồng là: Rắn. rắn và lỏng. Từ rắn. lỏng:. là quá trình nóng chảy của đồng. lỏng. lỏng và rắn. rắn. Từ lỏng rắn: là quá trình đông đặc của đồng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào có liên quan đến sự đông đặc? A. Bỏ cục nước đá vào ly nước. B. Hạ nhiệt độ băng phiến đến 700C. C. Tăng nhiệt độ băng phiến lên 830C. D. Đốt nóng một ngọn nến..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan để làm một mốc đo nhiệt độ? Trả lời: Nước đá đang tan (hay nóng chảy ở 00C) và không thể thay đổi nhiệt độ trong suốt quá trình tan. Nên người ta đã chọn nhiệt độ của nước đá đang tan (nhiệt độ nóng chảy) làm một mốc để chia nhiệt độ (Vạch 00C). .

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi cho đông đặc một chất lỏng nào đó. Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau:. a. Để đưa chất lỏng từ 1000C xuống nhiệt độ đông đặc cần thời gian bao lâu?. t0 (0C). L. 100. - Từ 1000C đến nhiệt độ đông đặc cần thời gian: 4 – 2 = 2 (phút).. L&R. 80. 60. b. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 10 đồ thị có gì đặc biệt? Đoạn ấy cho ta biết gì?. R. 40. 20. 0 1. 2. 3 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12t. (phút). - Đồ thị có dạng nằm ngang. Đoạn thẳng nằm ngang cho biết: trong suốt thời gian đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi và bằng nhiệt độ đông đặc..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Học thuộc phần ghi nhớ.  Dựa vào bảng 25.1 tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi băng phiến đông đặc.  Làm bài tập 24-25.6 đến 24-25.8 SBT.  Xem “ Sự bay hơi và ngưng tụ ”..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×