Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

English

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I.Irregular verbs (Động từ bất quy tắc) Động từ (Verb) abide arise awake be bear become befall begin behold bend beset bespeak bid bind bleed blow break breed bring broadcast build burn buy cast catch chide choose cleave cleave come cost crow cut deal dig dive drew dream drink drive dwell eat fall feed feel. Quá khứ thường (Past) abode/abided arose awoke was/were bore became befell began beheld bent beset bespoke bid bound bled blew broke bred brought broadcast built burnt/burned bought cast caught chid/ chided chose clove/ cleft/ cleaved clave came cost crew/crewed cut dealt dug dove/ dived drew dreamt/ dreamed drank drove dwelt ate fell fed felt. Động tính từ quá khứ (Past Pasticiple) abode / abided arisen awoken been borne become befallen begun beheld bent beset bespoken bid bound bled blown broken bred brought broadcast built burnt/burned bought cast caught chid/ chidden/ chided chosen cloven/ cleft/ cleaved cleaved come cost crowed cut dealt dug dived drawn dreamt/ dreamed drunk driven dwelt eaten fallen fed felt. Nghĩa (Mean) lưu trú, lưu lại phát sinh đánh thức, thức thì, là, bị. ở mang, chịu dựng trở nên xảy đến bắt đầu ngắm nhìn bẻ cong bao quanh chứng tỏ trả giá buộc, trói chảy máu thổi đập vỡ nuôi, dạy dỗ mang đến phát thanh xây dựng đốt, cháy mua ném, tung bắt, chụp mắng chửi chọn, lựa chẻ, tách hai dính chặt đến, đi đến có giá là gáy (gà) cắt, chặt giao thiệp dào lặn; lao xuống vẽ; kéo mơ thấy uống lái xe trú ngụ, ở ăn ngã; rơi cho ăn; ăn; nuôi; cảm thấy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> fight find flee fling fly forbear forbid forecast foresee foretell forget forgive forsake freeze get gild gird give go grind grow hang hear heave hide hit hurt inlay input inset keep kneel knit know lay lead leap learn leave lend let lie light lose make mean meet mislay misread misspell mistake. fought found fled flung flew forbore forbade/ forbad forecast/ forecasted foresaw foretold forgot forgave forsook froze got gilt/ gilded girt/ girded gave went ground grew hung heard hove/ heaved hid hit hurt inlaid input inset kept knelt/ kneeled knit/ knitted knew laid led leapt learnt/ learned left lent let lay lit/ lighted lost made meant met mislaid misread misspelt mistook. fought found fled flung flown forborne forbidden forecast/ forecasted forseen foretold forgotten forgiven forsaken frozen got/ gotten gilt/ gilded girt/ girded given gone ground grown hung heard hove/ heaved hidden hit hurt inlaid input inset kept knelt/ kneeled knit/ knitted known laid led leapt learnt/ learned left lent let lain lit/ lighted lost made meant met mislaid misread misspelt mistaken. chiến đấu tìm thấy; thấy chạy trốn tung; quang bay nhịn cấm đoán; cấm tiên đoán thấy trước đoán trước quên tha thứ ruồng bỏ (làm) đông lại có được mạ vàng đeo vào cho đi nghiền; xay mọc; trồng móc lên; treo lên nghe trục lên giấu; trốn; nấp đụng làm đau cẩn; khảm đưa vào (máy điện toán) dát; ghép giữ quỳ đan biết; quen biết đặt; để dẫn dắt; lãnh đạo nhảy; nhảy qua học; được biết ra đi; để lại cho mượn (vay) cho phép; để cho nằm thắp sáng làm mất; mất chế tạo; sản xuất có nghĩa là gặp mặt để lạc mất đọc sai viết sai chính tả phạm lỗi, lầm lẫn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> misunderstan d mow outbid outdo outgrow output outrun outsell overcome overeat overfly overhang overhear overlay overpay overrun oversee overshoot oversleep overtake overthrow pay prove put read rebuild redo remake rend repay resell retake rewrite rid ride ring rise run saw say see seek sell send sew shake shear shed shine shoot. misunderstood. misunderstood. hiểu lầm. mowed outbid outdid outgrew output outran outsold overcame overate overflew overhung overheard overlaid overpaid overran oversaw overshot overslept overtook overthrew paid proved put read rebuilt redid remade rent repaid retold retook rewrote rid rode rang rose ran sawed said saw sought sold sent sewed shook sheared shed shone shot. mown/ mowed outbid outdone outgrown output outrun outsold overcome overeaten overflown overhung overheard overlaid overpaid overrun overseen overshot overslept overtaken overthrown paid proven/proved put read rebuilt redone remade rent repaid retold retaken rewritten rid ridden rung risen run sawn said seen sought sold sent sewn/sewed shaken shorn shed shone shot. cắt cỏ trả hơn giá làm giỏi hơn lớn nhanh hơn cho ra (dữ kiện) chạy nhanh hơn; vượt quá bán nhanh hơn khắc phục ăn quá nhiều bay qua nhô lên trên, treo lơ lửng nghe trộm phủ lên trả quá tiền tràn ngập trông nom đi quá đích ngủ quên đuổi bắt kịp lật đổ trả (tiền) chứng minh(tỏ) đặt; để đọc xây dựng lại làm lại làm lại; chế tạo lại toạc ra; xé hoàn tiền lại bán lại chiếm lại; tái chiếm viết lại giải thoát cưỡi rung chuông đứng dậy; mọc chạy cưa nói nhìn thấy tìm kiếm bán gửi may lay; lắc xén lông cừu rơi; rụng chiếu sáng bắn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> show shrink shut sing sink sit slay sleep slide sling slink smell smite sow speak speed spell spend spill spin spit spoil spread spring stand stave steal stick sting stink strew stride strike string strive swear sweep swell swim swing take teach tear tell think throw thrust tread unbend undercut undergo. showed shrank shut sang sank sat slew slept slid slung slunk smelt smote sowed spoke sped/ speeded spelt/ spelled spent spilt/ spilled spun/ span spat spoilt/ spoiled spread sprang stood stove/ staved stole stuck stung stunk/ stank strewed strode struck strung strove swore swept swelled swam swung took taught tore told thought threw thrust trod unbent undercut underwent. shown/ showed shrunk shut sung sunk sat slain slept slid slung slunk smelt smitten sown/ sewed spoken sped/ speeded spelt/ spelled spent spilt/ spilled spun spat spoilt/ spoiled spread sprung stood stove/ staved stolen stuck stung stunk strewn/ strewed stridden struck strung striven sworn swept swollen/ swelled swum swung taken taught torn told thought thrown thrust trodden/ trod unbent undercut undergone. cho xem co rút đóng lại ca hát chìm; lặn ngồi sát hại; giết hại ngủ trượt; lướt ném mạnh lẻn đi ngửi đập mạnh gieo; rải nói chạy vụt đánh vần tiêu sài tràn đổ ra quay sợi khạc nhổ làm hỏng lan truyền nhảy đứng đâm thủng đánh cắp ghim vào; đính châm ; chích; đốt bốc muìi hôi rắc , rải bước sải đánh đập gắn dây vào cố sức tuyên thệ quét phồng ; sưng bơi; lội đong đưa cầm ; lấy dạy ; giảng dạy xé; rách kể ; bảo suy nghĩ ném ; liệng thọc ;nhấn giẫm ; đạp làm thẳng lại ra giá rẻ hơn kinh qua.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> underlie underpay undersell understand undertake underwrite undo unfreeze unwind uphold upset wake waylay wear weave wed weep wet win wind withdraw withhold withstand work wring write. underlay undercut undersold understood undertook underwrote undid unfroze unwound upheld upset woke/ waked waylaid wore wove/ weaved wed/ wedded wept wet / wetted won wound withdrew withheld withstood wrought / worked wrung wrote. underlain undercut undersold understood undertaken underwritten undone unfrozen unwound upheld upset woken/ waked waylaid worn woven/ weaved wed/ wedded wept wet / wetted won wound withdrawn withheld withstood wrought / worked wrung written. nằm dưới trả lương thấp bán rẻ hơn hiểu đảm nhận bảo hiểm tháo ra làm tan đông tháo ra ủng hộ đánh đổ; lật đổ thức giấc mai phục mặc dệt kết hôn khóc làm ướt thắng ; chiến thắng quấn rút lui từ khước cầm cự rèn (sắt) vặn ; siết chặt viết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II.VERB & VERB +V-ING & VERB + TO VERB 1) Theo các trợ từ: Can, Could, will, Shall. Shuold, May, Might, Ought to, Must, Had, Had better, Would Like to, Needn’t, Would rather, Be supposed to.... là những động từ không chia. V-bare. Ex: I had better stay at home with my yuonger sister. 2) Những động từ theo sau là TO VERB có 2 trường hợp: a) S + V + TO VERB: Afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hastimate, intend, like, manage, neglect, prefer, propose, regret, seam, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happen, help, hope, learn, love, mean , offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer. Adjective(tính từ) Ex: I remember to buy a newspaper by the way to home. b) S + V + O + TO V: Advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, fofbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, bear, cause, expect, force, instruct, invite, like, need, afder, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, ask, warn, want, wish. Ex: She invited me to come to her party. 3) V + V-ing: Admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest, dislike, enjoy, escape, face, excuse, fancy, finish, give up, imagine, invovle, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone, quit, recommend, resent, resist, resume, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can’t resist, can’t stand, understand, Ngoài ra theo sau be worth, it is no use, there is no, it is not good cũng dùng V-ing. Ex: I can’t stand living with him. 4) V + V-ing and to Verb: Advise, attempt, commence, begin, allow, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, prepare, propose, reget, remember, start, study, try, can’t bear, recommend, need, want, want, require. Tuy nhiên V + V-ing hay To Verb đôi khi ý nghĩa khác nhau. Ex: I prepare going out with my boyfriend. ( việc chuẩn bị) I prepare to go out with my boyfriend. ( chuẩn bị nhiều việc cho việc đi chơi)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III.CÁCH SỬ DỤNG V-ING and TO VERB 1) V-ing có thể dùng để nối 2 câu có cùng chủ ngữ thành một câu bằng chác biến động từ của câu thứ 1 thành V-ing, bỏ chủ ngữ và nối với câu thứ 2 bằng dấu phẩy. Ex: The man jumped out ò the boat. He was bitten by a shark. After jumping out of the boat, the man was bitten by a shark. Khi sử dụng loại câu này cần hết sức lưu ý rằng chủ ngữ của mệnh đề chính phải là chủ ngữ hợp lý của mệnh đề phụ khi 2 mệnh đề không có cùng chủ ngữ. Thông thường có 6 giới từ đứng trước một V-ing để mở đầu cho mệnh đề phụ, đó là; by, upon, after, before, while, when. Ex: By working a ten-hour day for four days, we can have a long weekends. After preparing the dinner, Pat will read a book. Lưu ý: On + V-ing ( trạng thái) = When In + V-ing ( hành động) = While. Ex: on finding the ajar , I aroused sussipion . = When finding..... ( khi thấy cửa hé mở, tôi nảy sinh mối nghi ngờ) In searching for underground deposits of oil, geologist often rely on magnometers. = while searching...... ( trong khi tìm các mỏ dầu trong lòng đất, các nhà địa chất thường dựa vào từ kế). 2) Động từ nguyên thể mở đầu câu: Động từ nguyên mẫu cũng được dùng để mở đầu câu giống như một trường hợp V-ing. Ex: to get up early, Jim never stay up late. Cũng như một trường hợp V-ing làm chủ từ, chủ từ của mệnh đề thứ 2 cũng phải là chủ từ hợp lý của mệnh đề trước đó. 3) V-ing theo sau giới từ . Ex: I am good at swimming. 4) Lời cấm ngắn hạn; Ex: No smoking. 5) Go + V-ing: Ex: I will go fishing with my grandfather. 6) V-ing theo sau một common preposition: Be accustomed to : quen với Be caple to: có khả năng. Be red up with: chán Be tired of Be excited about : phấn khích Be responsible for: chịu trách nhiệm về. To look forward to: trông chờ. .........

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×