Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tieng Viet de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Ninh Thạnh Lợi
<b>KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>


<b>Môn: Ngữ văn 8</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b> ĐỀ 2 </b>
<b>I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) </b>


<b>Câu 1: Từ ngữ không phù hợp trong nhóm thuốc chữa bệnh.</b>


A. Áp-pi-rin B. Ăm-pi-xi-lin C. Thuốc giun D. Thuốclá
<b>Câu 2: Những từ ngữ nào khơng phù hợp trong nhóm hoa</b>


A. Hoa hồng B. Hoa Lay-ơn


C. Hoa tai D. Hoa thược dược


<b>Câu 3: Đâu không phải là dụng cụ đánh bắt thủy sản:</b>


A. Lưới B. Nom C. Câu D. Dá


<b>Câu 4: Không phải là từ tượng hình</b>


A. Đi lom khom B. Đi lụm khụm


C. Đi thoăn thoắt D. Đi đò


<b>Câu 5: Từ ngữ nào khơng phải là từ ngữ tồn dân</b>


A. Thơm B. Mẹ C. Vừng D. Dĩa



<b>Câu 6: Đâu không phải là thành ngữ so sánh dùng biện pháp nói quá</b>


A. Nhanh như chớp B. Đen như cột nhà cháy


C. Nói như két D. Lấp biển vá trời


<b>Câu 7: Câu ghép là câu:</b>


A. Một cụm chủ vị B. Hai cụm chủ vị


C. Ba cụm chủ vị D. Hai cụm vị trở lên


<b>Câu 8: Khi viết cần tránh mấy lỗi về dấu câu thường gặp :</b>


A. 1 lỗi B. 2 lỗi C. 3 lỗi D. 4 lỗi


<b>II. Phần tự luận: (8 điểm)</b>


<b>Câu 1. Điền dấu câu thích hợp vào chổ có dấu ngoặc đơn ( 3 điểm )</b>


Này! Ông giáo ạ ( ) Cái giống nó củng khơn! Nó cứ làm in nư nó trách tơi ( ) nó kêu ư
ử ( ) nhìn tơi, như muốn bảo tơi rằng ( ) “ A! lão già tệ lắm ( ) Tôi ăn ở với lão như thế
mà lão xử tôi như thế này à ( )”


( ...Lão Hạc của Nam Cao )
<b>Câu 2. Đặt câu với các thành ngữ dùng biện pháp nói quá sau đây ( 3 điểm )</b>


- Nghiêng nước nghiêng thành.
- Mình đồng da sắt



- uioNgáy như sấm


<b>Câu 3. Công dụng dấu ngoặc kép? ( 2 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THPT Ninh Thạnh Lợi
<b>KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>


<b>Môn: Ngữ văn 8</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM 2</b>
I. Phần trắc nghiệm. ( 2 điểm )


Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8


Đáp án D C D D A D D D


II. Phần tự luận: ( 8 điểm )
Câu 1.( 3 điểm, Mỗi ý đúng 0,5 điểm )


(!), ( : ), ( , ), ( : ), ( ! ), ( ? )
Câu 2. ( 3 điểm, Mỗi câu đúng 1 điểm )


Đặt 3 câu đúng theo thành ngữ đã nêu.
Câu 3. ( 2 điểm )


- Đánh dấu từ ngữ, câu, …. trực tiếp
- Đánh dấu từ ngữ … mĩa mai


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×