Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

bai tap trac nghiem li thuyet hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.12 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT HÓA LỚP 12 PHẦN I: ESTE Câu 1. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 1) D. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 2. Một hợp chất hữu cơ (X) có CT tổng quát R-COO-R', phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Thủy phân X trong môi trường axit có tạo ra RCOOH B. Thủy phân X trong môi trường KOH có tạo ra RCOOK C. Khi R, R/ là gốc cacbon no, mạch hở thì X có CTPT là CnH2nO2 (n ≥ 2) D. X là este khi R, R/ là gốc cacbon hoặc H Câu 3. Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ? A. CH3COOH + C2H2 B. HCOOH + C2H5O C. HCOOH + C2H2 D. HCOOH + C2H3OH Câu 4. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Ứng với CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu cấu tạo chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau: Axetilen→ X → Y → Etylaxetat. X, Y lần lượt là A. CH3CHO, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH C. C2H4, C2H5OH D. Cả A, B, C đều đúng Câu 10. Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được etylaxetat ? A. CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đ) B. CH3COOH + C2H5ONa C. CH3COOH + C2H4 D. CH3COOCH=CH2 + H2 Câu 11. Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây thấp nhất so với ba chất còn lại? A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. C3H7NH2 D.C3H7OH Câu 12. Cho các chất sau: (1) CH 3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C2H5COOCH3, (4) C3H7OH. Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi? A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 1, 2 D. 3, 1, 2, 4 Câu 13. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH 2O. X tác dụng được với KOH mà không td được với K. CTCT của X là A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHC-CH2-OH Câu 14. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 15. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 16. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 17. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 18. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 19. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 20. Chất X có CTPT C4H8O2, khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 21. Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 22. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 23. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 24. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 25. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 27. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 28. Thủy phân este nào sau đây, trong sản phẩm sinh ra có chất cho phản ứng tráng gương ? A. CH3COOCH=CH2 B. C2H5COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 29. Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ? A. CH3-COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CHCH3 C. H-COO-CH3 D. H-COO-C(CH3)=CH2 Câu 30. Este không phân nhánh ứng với CTPT C4H8O2, có thể tham gia phản ứng tráng gương. Este này có tên gọi là A. iso-propyl fomat B. n- propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat Câu 31. Đun nóng X với dd KOH thu được ancol đa chức và muối. X là chất nào sau đây ? A. CH3-COO-CH2-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. CH3COO-CHCl-CH3 D. CH3-COO-CH2CH2Cl Câu 32. Đun X với dd NaOH thu được hai muối và nước. X là chất nào sau đây ? A. CH3COO-CHCl-CH3 B. H3C-OOC-COO-CH3 C. CH3-COO-C6H5 D. CH3-COO-CH2-C6H5 Câu 33. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 34. Chất béo là A. tri este của glixerol với axit B. tri este của axit béo với ancol đa chức C. đi este của glixerol với axit béo D. tri este của glixerol với axit béo Câu 35. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo Câu 36. Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa? A. C3H5(OOCC17H33)3 + H2 (Ni) B. CH3COOH + NaOH C. HCOOCH3 + NaOH D. (C15H31COO)3C3H5 + H2O (H+) Câu 37. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. NaOH B. KOH C. H2O (axit) D. H2 (Ni, t0) Câu 38. Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H2SO4 đ) có thể thu được mấy trieste ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 39. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 40. Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo? A. Sản xuất glixerol B. Làm thức ăn C. Nấu xà phòng D. Chống bệnh tim mạch PHẦN II: CACBONHIDRAT Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glixerol B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 2. Trong thực tế người ta thực hiện pư tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy? A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axitfomic Câu 3. Cho Cu(OH)2/NaOH vào glucozơ, sau đó đun nóng thì thấy xuất hiện: A. dd xanh lam B. kết tủa đỏ gạch C. không hiện tượng D. dd xanh lam và ↓ đỏ gạch Câu 4. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 5. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 6. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 7. Cặp chất nào sau đây không phải là cặp đồng phân? A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 9. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 10. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. fructozơ B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 11. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 13. Phản ứng nào sau đây không thể chứng minh được trong phân tử glucozơ có nhóm andehit? A. Glucozơ + AgNO3/NH3 B. Glucozơ + Cu(OH)2/NaOH C. Lên men glucozơ D. Glucozơ + H2 (Ni, t0) Câu 14. Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào? A. 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều cho pư tráng gương? A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, axit fomic, fructozơ C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, saccarozơ, anđehitfomic Câu 16. Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức: A. –OH B. -COOH C. -CHO D.-COCâu 18. Dựa vào điều nào sau đây mà có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng (C 6H10O5)n. A. Sản phẩm cháy hoàn toàn có nCO2: nH2O= 6:5 B. Chúng là thức ăn cho người và gia súc C. Không tan trong nước D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit cho nhiều phân tử glucozơ Câu 19. So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây không đúng? A. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ C. Đều có mạch không phân nhánh D. Đều có CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau Câu 20. Saccarozơ và mantozơ sẽ cho sản phẩm giống nhau khi phản ứng với chất nào sau? A. Cu(OH)2/ NaOH B. O2 (dư, t0) C. Dd AgNO3/ NH3 D. H2O (H+) Câu 21. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000. Số gốc glucozơ tương ứng trong phân tử gần bằng: A. 10802 B. 18002 C. 12008 D. 10800 Câu 22. Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccaritD. đisaccarit Câu 23. Chất không có khả năng pư với dd AgNO3/ NH3 giải phóng Ag là A. Glucozơ B. axit fomic C. axit axetic D. Fomanđehit. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 24. Saccarozơ và glucozơ đều không thuộc loại A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbohiđrat Câu 25. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là : A. Đường phèn B. Mật mía C. Mật ong D. Đường kính Câu 26. Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 27. Chất không tan được trong nước lạnh là A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 28. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axitaxetic. X, Y lần lượt là : A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic Câu 30. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 31. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 32. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 33. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 34. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z X, Y, Z lần lượt là: A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic D. tinh bột, glucozơ, axit axetic Câu 35. Một cacbohiđrat A khi tác dụng với Cu(OH)2/NaOH dư ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam, tiếp tục đun nóng sẽ cho kết tủa đỏ gạch. Vậy A có thể là A. Glixerol B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. saccarozơ *PHÂN BIỆT HÓA CHẤT Câu CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT HIỆN TƯỢNG 36. I2 Hồ tinh bột Hóa xanh hồ tinh bột Cho Nước brom Glucozơ, mantozơ Nước brom bị mất màu các Cu(OH)2 Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Dung dịch màu xanh lam dd : Cu(OH)2/ NaOH, t0 Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu2O) gluco AgNO3/ NH3, t0 Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa trắng (Ag) zơ, glixerol, anđehit axetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Cu(OH)2/ OHB. Na kim loại C. Nước brom D. Dd AgNO3/ NH3 Câu 37. Cho các dd : glucozơ, saccarozơ, anđehitaxetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Cu(OH)2 và AgNO3/ NH3 B. Nước brom và NaOH C. HNO3 và AgNO3/ NH3 D. AgNO3/ NH3 và NaOH Câu 38. Cho các dd : glucozơ, glixerol, axitaxetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Cu(OH)2/ NaOH B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3 D. Nước brom Câu 39. Cho các dd : saccarozơ, fomanđehit, etanol, glucozơ. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Cu(OH)2/ OHB. H2/ Ni, t0 C. AgNO3/ NH3 D. Vôi sữa Câu 40. Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ? A. Cu(OH)2 B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3 D. Nước brom Câu 41. Dùng chất nào sau đây để phân biệt saccarozơ, anđehitaxetic, hồ tinh bột ? A. Cu(OH)2/ OHB. Iôt C. Na kim loại D. Iôt và AgNO3/ NH3 PHẦN 3: AMIN THUỐC THỬ. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1. Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 3. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 4. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 5. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 6. Trong các chất dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 7. Amin có công thức CH3-NH-C2H5 có tên là A. đimetylmetanamin B. etylmetanamin C. N-metyletanamin D. đimetylamin Câu 8. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 9. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 10. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Câu 11. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 12. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac. A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1) Câu 13. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin. A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1) B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5) C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1) Câu 14. Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH 3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Nhận xết nào sau đây đúng ? A. t0 sôi, độ tan trong nước tăng dần B. t0 sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần 0 C. t sôi, độ tan trong nước giảm dần D. t0 sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần Câu 15. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 C. CH3NHCH3 và CH3CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3. D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử. Câu 17. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do A. nguyên tử N trong phân tử etylamin còn cặp electron chưa tham gia liên kết. B. etylamin có khả năng cho H+ khi tham gia phản ứng. C. nguyên tử N trong phân tử etylamin có 3 electron độc thân. D. do gốc C2H5 – có đặc tính đẩy electron. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với amin? A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ. B. Tất cả các dd amin đặc đều tạo hiện tượng “thăng hoa” khi tác dụng với HCl đặc. C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N 2. D. Các amin đều có khả năng tác dụng với axit. Câu 19. Hãy chỉ ra câu không đúng trong các câu sau? A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là CnH2n + 3N (n ≥ 1) D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac. Câu 20. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào ? A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3 D. Đưa đủa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đặc lên miệng lọ đựng dd CH 3NH2 đặc Câu 21. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 22. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 23. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 24. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 25. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 26. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 27. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể dùng thuốc thử theo trình tự nào sau đây? A. dd AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/OH-. B. Na kim loại, dd brom. C. Cu(OH)2/OH-, dd brom. D. dd NaOH, dd HCl. Câu 28. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 29. Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 30. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 31. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. PHẦN 4: AMINOAXIT Câu 1. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 2. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 4. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 5. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleric. Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 7. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic HOOCCH2CHNH2COOH D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 8. Dung dịch chất không làm đổi màu quỳ tím là A. H2N- CH2-COOH B. CH3-NH2 C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH D. NH3 Câu 9. Phân biệt 3 dung dịch H2N- CH2-COOH, CH3COOH, C2H5NH2 có thể dùng A. NaOH B. HCl C. quỳ tím D. CH3OH/ HCl Câu 10. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 11. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 12. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 13. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 14. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể dùng thuốc thử theo trình tự nào sau đây? A. dd AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/OH-. B. Na kim loại, dd brom. C. Cu(OH)2/OH-, dd brom. D. dd NaOH, dd HCl. Câu 15. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn gồm : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng (dụng cụ thí nghiệm có đủ) là A. NaOH B. HNO3 C. Cu(OH)2/NaOH D. AgNO3/NH3 Câu 16. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ? A. H2N- CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CO-NH2 D. HOOC- CH(NH2)-CH2-COOH Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thuỷ phân protein đến cùng bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sản phẩm thu được là hỗn hợp các αaminoaxit. B. Khối lượng phân tử của một aminoaxit chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH luôn là số lẻ C. Các aminoaxit đều tan trong nước. D. Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím. Câu 18. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic B. amin C. aminoaxit D. α- aminoaxit Câu 19. Peptit X có công thức cấu tạo như sau : H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 CH(CH3)2 Tên gọi của X là A. Ala- Ala- Gly B. Ala- Gly- Val C. Gly- Ala- Gly D. Gly- Val- Ala Câu 20. Đặc điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là A. protein có phân tử khối lớn B. protein luôn có chứa nguyên tử nitơ C. protein luôn có chứa nhóm OH D. protein luôn là chất hữu cơ no Câu 21. Trong dung dịch các aminoaxit thường tồn tại dạng nào ? A. Dạng ion lưỡng cực B. Dạng phân tử C. Vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử số mol như nhau D. Vừa dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử Câu 22. Amin có công thức C6H5NH2. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ? A. Tên là anilin B. Tên là phenyl amin C. Tên là benzyl amin D. Thuộc amin thơm Câu 23. Cho chất X có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ? A. Tên là axit 2- amino propanoic hay axit α- amino propionic hoặc alanin. B. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. C. Tác dụng được với HCl, NaOH, Na D. Tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime Câu 24. Cho chất X có CTPT là C3H7NO2 tác dụng với NaOH sinh ra muối và metanol. CTCT của X là A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. H2N-CH2-COO-CH3 D. H-COO-CH2CH2NH2 Câu 25. Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 26. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. Câu 27. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 28. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 29. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 30. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. PHẦN 5: POLIME Câu 1. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capson B. tơ visco C. tơ nilon- 6,6 D. tơ tằm Câu 2. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 3. Tơ tằm và nilon- 6,6 đều A. cùng phân tử khối B. thuộc loại tơ tổng hợp C. thuộc loại tơ thiên nhiên D. chứa các nguyên tố giống nhau Câu 4. Dãy gồm các polime tổng hợp là A. PE, xenlulozơ, nilon- 6, nilon- 6,6 B. PE, polibutađien, nilon- 6, nilon- 6,6 C. PE, tinh bột, nilon- 6, nilon- 6,6 D. poli(vinylclorua), xenlulozơ, nilon- 6,6 Câu 5. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinylclorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Tơ poliamit Câu 6. Nilon- 6,6 là một loại A. tơ axetat B. tơ visco C. polieste D. tơ poliamit Câu 7. Polistiren không tham gia phản ứng nào sau đây? A. Đepolime hóa B. Với Cl2/ as C. Dd NaOH D. Với Cl2/ Fe Câu 8. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome. B. Hệ số n trong công thức polime là hệ số trùng hợp. C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắc xích giống nhau liên kết với nhau tạo nên. D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. Câu 10. Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng? A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime. C. Nilon- 6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơi tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 11. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Các polime không bay hơi. B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường. C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit. Câu 12. Cho các polime: polietilen (1), xenlulozơ (2), tinh bột (3), nilon-6 (4), nilon-6,6 (5), cao su Buna (6). Dãy gồm các polime tổng hợp là: A. 1, 4, 5, 6 B. 1, 2, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 6, 2. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 13. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian? A. Cao su lưu hóa B. Amilopectin C. Amilozơ D. Xenlulozơ Câu 14. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. PVC B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6 Câu 15. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ? A. Nhựa bekalit B. Tinh bột C. Tơ tằm D. Cao su Buna Câu 16. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3 C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-CH2OH. Câu 17. Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 18. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 19. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 20. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n, (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n. Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 21. Trong các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n, (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n, (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại poliamit là A. 1, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 2, 3 Câu 22. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan Câu 23. Poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 24. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất. B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác. C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime. D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác. Câu 25. Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ tổng hợp Câu 26. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 27. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 28. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 29. Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 30. Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 31. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH; H2N-(CH2)6-NH2 D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 33. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. (C5H8)n B. (C4H8)n C. (C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 34. Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 35. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. Câu 36. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. PHẦN 6: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI Câu 1. Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình e là:1s 22s22p6? A. Na+; Al3+, Cl- , Ne B. Na+, Mg2+, Al3+, ClC. Na+; Mg2+, F-, Ne D. K+, Cu2+, Br -, Ne Câu 2. So sánh với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại A. thường có số e ở lớp ngoài cùng nhiều hơn B. thường có bán kính của nguyên tử nhỏ hơn C. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn D. thường dễ nhận e trong phản ứng hóa học Câu 3. Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s1 Câu 4. Sắt là nguyên tố A. nguyên tử có cấu hình e:[Ar] 4s23d6 B. tính khử yếu C. không bị nhiễm từ D. nhóm d. 3+ Câu 5. Fe có cấu hình e là: A. [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d6 D. [Ar]3d6 4s2 Câu 6. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là liên kết: A. cộng hoá trị B. ion C. kim loại D. cho nhận Câu 7. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do: A. Các e tự do chuyển động quanh vị trí cân bằng giữa nguyên tử kim loại và ion dương kim loại B. Sự cho và nhận e giữa các nguyên tử kim loại. C. Sự góp chung e giữa các nguyên tử kim loại. D. Lực hút tỉnh điện của ion dương kim loại này với nguyên tử kim loại. Câu 8. Hầu hết các kim loại đều có tính ánh kim là do: A. Các kim loại hấp thụ các ánh sáng tới B. Các electron trong kim loại có thể phản xạ những tia sáng trông thấy được C. Các kim loại đều ở thể rắn D. Kim loại màu trắng bạc nên giữ được các tia sáng trên bề mặt kim loại Câu 9. Kết luận nào sau đây không đúng về nhôm? A. Ở trạng thái cơ bản có 1e độc thân B. Mạng tinh thể lập phương tâm diện C. Là nguyên tố p D. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg Câu 10. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Fe B. W C. Cu D. Cr Câu 11. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. W B. Zn C. Pb D. Al Câu 12. Kim loại dẫn nhiệt là do: A. ion dương kim loại chuyển động truyền năng lượng cho e tự do B. e tự do chuyển động với tốc độ lớn C. e tự do chuyển động và truyền năng lượng cho ion dương D. e của kim chuyển động và truyền năng lượng cho ion dương Câu 13. Khi nhiệt độ tăng tính dẫn điện của kim loại sẽ thay đổi như thế nào ?. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. tăng B. giảm C. kko đổi D. Không xđ Câu 14. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ? A. Au B. Ag C. Cu D. Al Câu 15. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? A. Au B. Ag C. Cu D. Al II. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI Câu 16. Tính chất hoá học của kim loại là A. Bị oxy hoá B. Tính oxy hoá C. Bị khử D. Dễ nhường proton Câu 17. Nhận định nào đúng khi nhận xét về phản ứng oxy hoá- khử sau: 2A + B2+ → 2A+ + B A. Quá trình A → A+ là quá trình oxy hoá B. A oxy hoá được B2+ C. B2+ khử được A D. B2+ bị A oxy hoá. Câu 18. Lá Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết, đơn giản chỉ cần ngâm trong dd nào sau đây? A. Fe(NO3)3 B. NaOH C. Nước cườn toan D. CuSO4 Câu 19. Phản ứng nào không xảy ra được? A. Ni + Fe2+ → Ni2+ + Fe B. Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu 2+ + C. Pb + 2Ag → Pb + 2Ag D. Fe + Pb2+ → Fe2+ +Pb Câu 20. Sắp xếp các ion kim loại sau đây theo thứ tự tính oxy hoá tăng dần; câu nào sau đây đúng? A. Na+ < Mn2+ <Al3+<Fe3+<Cu2+ B. Na+ <Al3+ <Mn2+ <Cu2+ <Fe3+ + 3+ 2+ 3+ 2+ C. Na < Al <Mn <Fe <Cu D. Na+ <Al3+<Fe3+ <Mn2+ <Cu2+ Câu 21. Cho phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy: A. Cu có tính khử mạnh hơn sắt B. Cu khử Fe2+ thành Fe3+ 3+ 2+ C. Fe oxy hoá được Cu thành Cu D. Fe3+ oxy hoá được Cu thành Cu2+ Câu 22. Nhận định sau nào đây đúng ? A. Cho Fe + dd CuSO4 : không có hiện tượng gì? B. Cho Fe + dd CuSO4 : màu xanh dd đậm dần C. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : màu xanh dd đậm dần D. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : không có hiện tượng Câu 23. Nhận định nào đúng ? A. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2 B. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2 C. Cu có khả năng đẩy được Fe khỏi dung dịch FeCl3 D. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl3 Câu 24. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất? A. Dung dịch Cu (NO3)2 dư B. Dung dịch Zn (NO3)2 dư C. Dung dịch AgNO3 dư D. Dung dịch Mg (NO3)2 dư Câu 25. Chọn câu trả lời sai khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau A. Dung dịch CuSO4: Khối lượng thanh sắt tăng B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh sắt giảm C. Dung dịch NaOH: Khối lượng thanh sắt không đổi D. Dung dịch AgNO3: Khối lượng thanh sắt giảm. Câu 26. Để chuyển hoá FeCl3 → FeCl2 ta cho vào dung dịch FeCl3 kim loại nào sau? A. Cu B. Fe C. Ag D. A hoặc B Câu 27. Cho Na vào dung dịch CuSO4, nhận định nào sau đây đúng? A. Không hiện tượng B. Có kết tủa xanh lam C. Có kim loại Cu được sinh ra D. Có sủi bọt dd và xuất hiện kết tủa xanh lam Câu 28. Có thể dùng bình bằng nhôm hoặc sắt đựng dung dịch axit nào sau? A. d2 HCl B. H2SO4(L) C. H2SO4đđ, nguội D. HNO3(L) Câu 29. Trong phản ứng của kim loại với dung dịch HNO3 thì: +5. A. Kim loại khử được. N. của dung dịch ax đến mức oxi hoá cao hơn. +. B. Kim loại khử ion H của dung dịch axít C. Kim loại oxi hoá được D. Kim loại khử được. +5. N. +5. N. của dung dịch ax đến mức oxi hoá thấp hơn. của dung dịch ax đến mức oxi hoá thấp hơn. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 30. Phản ứng nào sau đây đúng với tính chất của dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe + H+ → H2 + Fe3+ B. Fe + H+ → Fe2+ + H2 C. Fe+H++SO42- → Fe3++SO2+H2O D. Fe+H++SO42- → Fe2++SO2+H2O Câu 31. Cho 2 cặp oxi hoá khử Cu2+/ Cu và Ag+/ Ag; nhận định nào sai? A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+ B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag C. Ag+ có thể oxi hoá mạnh hơn Cu2+ D. Cu có thể bị oxi hoá bởi Ag+ Câu 32. Hoá chất dùng để hoà tan các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HNO3(L) D. Dung dịch HNO3 đđ nguội Câu 33. Cho hỗn hợp {Fe-Ag} tác dụng hoàn toàn với dung dịch gồm {ZnSO4, CuSO4} vừa đủ, chất rắn thu được gồm: A. Zn, Cu B. Cu, Ag C. Zn, Cu, Ag D. Zn, Ag Câu 34. Phản ứng nào sau đây đúng? A. 2K + CuSO4 → K2SO4 + Cu B. 2Fe + HCl → 2FeCl3 + 3H2 C. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2 D. Mg(OH)2+2HCl → MgCl2 + 2H2O Câu 35. Dãy các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Na, Rb, Al C. K, Sr, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 36. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 2+ 3+ Câu 37. Chất nào sau đây có khả năng oxy hóa Fe thành Fe ? A. Cu2+ B. Pb2+ C. Ag+ D. Au Câu 38. Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Chất rắn thu được là : A. Cu B. Cu, Ag C. Cu, Fe, Ag D. Fe, Ag Câu 39. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO 3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi. C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi. Câu 40. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. B. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2. C. Fe không tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl2. Câu 41. Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và CuSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch muối? A. Fe B. Mg. C. Ag D. Cu. Câu 42. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO 3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+, Ag+, Pb2+ C. Pb2+, Ag+, Cu2 D. Ag+,Cu2+, Pb2+ Câu 43. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là: A. Có đồng màu đỏ bám trên kim loại Na B. Có khí H2 bay lên C. Có kết tủa trắng xuất hiện D. Có khí bay lên và kết tủa xanh xuất hiện Câu 44. Cho hỗn hợp hai kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO 3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và hai muối đó là: A. Zn, Ag và Zn(NO3)2 B. Zn, Ag và Al(NO3)3 C. Al, Ag và Al(NO3)3 D. Al, Ag và Zn(NO3)2 Câu 45. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột cần để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là: A. Vôi sống B. Lưu huỳnh C. Muối ăn D. Cát Câu 46. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là: A. Mg, Al, K, Na B. Al, Mg, Na, K C. Na, K, Al, Mg D. K, Na, Mg, Al Câu 47. Một hợp kim gồm các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch là: A. Dung dịch Fe(NO3)3 B. Dung dịch HNO3 đặc nguội C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 48. Trong các chất sau: Mg, Al, hợp kim Al - Ag, hợp kim Al - Cu. Chất nào khi tác dụng với dd H2SO4 loãng giải phóng nhiều bọt khí hiđro nhất? A. Hợp kim Al - Cu B. Mg C. Mg + Al D. Hợp kim Al - Ag Câu 49. Phương trình hoá học nào dưới đây đã được viết không đúng? A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 B. 2Fe + 3I2 -> 2FeI3 C. Fe + S -> FeS D. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 Câu 50. Để làm sạch dung dịch Fe(NO3)2 có lẫn các dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3, người ta dùng kim loại nào sau đây? A. Ag B. Cu C. Mg D. Fe Câu 51. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với axit HCl giải phóng H2 là: A. Mg, Fe, Au B. Hg, Cu, Ag C. Hg, Cu, Na D. Mg, Fe, Al Câu 52. Fe tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. dd CuSO4, Cl2, H2SO4 đặc, nguội B. dd FeSO4, H2SO4 loãng, Cl2 C. dd FeSO4, Cl2, dd AgNO3 D. H2SO4 loãng, dd CuSO4, Cl2 Câu 53. Để làm sạch Ag có lẫn Cu và Fe, người ta dùng dung dịch nào sau đây để loại Cu và Fe? A. Fe(NO3)2 B. CuSO4 C. AgNO3 D. HCl Câu 54. Cho các kim loại sau: Ba, Al, Fe, Mg, Cu. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, phân biệt được bao nhiêu kim loại? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 55. Có 4 kim loại là: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. Al B. Fe C. Mg D. Không có kim loại nào Câu 56. Kim loại mạnh đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi muối tan trong nước xảy ra đối với trường hợp nào trong các trường hợp sau đây? A. Na + CuSO4  B. Zn + FeCO3  C. Cu + FeCl3  D. Fe + CuSO4  Câu 57. Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H 2. Dẫn khí H2 đi vào ống đựng oxit kim loại Y, đun nóng, oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là A. Mg và Cu B. Fe và Al C. Cu và Ag D. Ag và Fe Câu 58. Ngâm một lá đồng nhỏ trong dung dịch AgNO 3, thấy bạc xuất hiện. Sắt tác dụng chậm với dung dịch axit HCl giải phóng khí H2 nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động hóa học tăng dần của các kim loại? A. Cu, Ag, Fe B. Fe, Cu, Ag C. Fe, Ag,Cu D. Ag, Cu, F Câu 59. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại Y (các phản ứng đều xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào? A. Cu và Fe B. Fe và Cu C. Cu và Ag D. Ag và Cu III. HỢP KIM Câu 60. Hợp kim là: A. chất rắn thu được khi nung nóng chảy các kim loại. B. hỗn hợp các kim loại C. hỗn hợp các kim loại hoặc kim loại với phi kim D. vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác Câu 61. Liên kết trong hợp kim là: A. LK kim loại B. LK cộng hóa trị C. LK ion D. LK kim loại và LK cộng hóa trị Câu 62. Cho một hợp kim Cu – Al vào H2SO4 loãng dư thấy hợp kim: A. bị tan hoàn toàn B. kim không tan C. bị tan 1 phần do Al phản ứng D. bị tan 1 phần do Cu phản ứng Câu 63. Trong hợp kim Al- Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là: A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg Câu 64. Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hóa học giữa Cu và Zn. Công thức hóa học của hợp chất là: A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C. CuZn2 D. Cu2Zn IV. ĂN MÒN KIM LOẠI Câu 65. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra: A. sự oxy hóa ở cực dương B. Sự khử ở cực âm. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. sự oxy hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự oxy hóa ở cực âm sự khử ở cực dương Câu 66. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại? A. O2 B. CO2 C. N2 D. H2O Câu 67. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học: A. Để gang thép ngoài không khí B. Zn trong d2 H2SO4(L) có CuSO4 0 C. Fe tiếp xúc Cl2 ở T cao D. Tôn lợp bị xay xát ngoài khg khí Câu 68. Quá trình xảy ra khi để vật là hợp kim của Zn – Cu ngoài không khí ẩm? A. Ăn mòn hóa học B. Oxi hóa kim loại C. Ăn mòn điện hóa học D. Hòa tan kim loại Câu 69. Cho các cặp điện cực Al – Fe; Cu – Fe; Zn – Cu tiếp xúc dung dịch chất điện li thì chất nào đóng vai trò cực âm: A. Al, Fe, Zn B. Fe, Zn, Cu B. Fe, Zn D. Al, Cu, Zn Câu 70. Trường hợp nào sau đây là sự ăn mòn đện hóa học: A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm B. Zn tan trong d2 HNO3(L) C. Zn bị phá hủy trong Cl2 C. Na cháy trong không khí Câu 71. Một vật bằng Fe – Cu để trong tự nhiên bị ăn mòn điện hóa học, tại catot có hiện tượng gì xảy ra? A. Fe bị khử (Fe → Fe2+ +2e) B. Cu bị oxi hóa (Cu → Cu2+ +2e) + + C. H bị oxi hóa (2H + 2e → H2) D. H+ bị khử (2H+ + 2e → H2) Câu 72. Để vật bằng gang thép trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn theo kiểu: A. Ăn mòn hóa học B. AM ĐHH: Fe cực +, C cực C. AM ĐHH: Al là cực (-), Fe cực + D. AM ĐHH: Fe cực -, C cực + Câu 73. Cặp hợp kim Al – Fe đặt trong dung dịch muối ăn thì thấy: A. Hợp kim không bị ăn mòn B. Al bị ăn mòn hóa học C. Fe bị ăn mòn điện hóa học D. Al bị ăn mòn điện hóa học Câu 74. Cho viên bi Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl, sau đó cho tiếp viên bi Cu vào ống nghiệm tiếp xúc với Fe. Hỏi kim loại nào bị ăn mòn ? A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Fe bị ăn mòn điện hóa học và cả ăn mòn hóa học C. Cu bị ăn mòn hóa học D. Cu bị ăn mòn điện hóa học Câu 75. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch H 2SO4 loãng thấy khí H2 thoát ra. Nhỏ thêm vài giọt CuSO 4 vào ống nghiệm thì thấy: A. lượng H2 thoát ra ít hơn B. lượng H2 thoát ra mạnh hơn C. tốc độ ăn mòn chậm dần D. tốc độ ăn mòn không thay đổi Câu 76. Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại X rồi nhúng vào dung dịch H 2SO4(L), quan sát thấy khí thoát ra rất mạnh từ sợi dây thép. X có thể là thanh kim loại nào sau đây: A. Mg B. Sn C. Cu D. Pt Câu 77. Để hạn chế sự ăn mòn của vỏ tàu biển, sau một thời gian người ta thường gắn vào lường tàu một miếng kim loại nào sau đây: A. Na B. Cu C. Zn D. Pb Câu 78. Điều kiện của ăn mòn điện hóa học là A. Gồm 2 điện cực khác nhau B. Hai điện cực phải tiếp xúc nhau C. Cặp điện cùng tiếp xúc với dd điện li D. cả A,B,C Câu 79. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất khi ngâm nó trong dung dịch nào sau đây? A. HCl B. HgSO4 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 loãng, có vài giọt dd CuSO4 Câu 80. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu trong không khí ẩm, lớp thiết bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Sắt B. Cả hai đều bị ăn mòn C. Thiếc D. Cả hai đều không bị ăn mòn Câu 81. Tôn là sắt tráng kẽm. Nếu trong không khí ẩm, trên bề mặt tôn có lớp trầy xước sâu vào bên trong thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Sắt B. Cả hai đều bị ăn mòn C. Kẽm D. Cả hai đều không bị ăn mòn Câu 82. Một số hóa chất được để trên tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hóa chất nào sau đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? A. Ancol etylic B. Dây nhôm C. Dầu hỏa D. Axit clohiđric. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 83. Kim loại nào sau đây tự tạo màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm? A. Zn B. Fe C. Ca D. Na Câu 84. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mòn điện hoá: A. Thép thường để trong không khí ẩm B. Đốt cháy dây thép trong không khí C. Kim loại sắt trong dung dịch HCl D. Kim loại đồng để trong dung dịch AgNO3 V. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI Câu 85. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do B. Dùng dung điện 1 chiều khử ion kim loại C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do D. Dùng chất khử để khử ion kim loại Câu 86. Dùng đơn chất có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối thì đó là phương pháp điều chế: A. thủy luyện B. thủy phân C. nhiệt luyện D. điện phân Câu 87. Phương pháp dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là: A. thủy luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dd D. điện phân nóng chảy Câu 88. Từ dung dịch NaCl để điều chế Na người ta làm: A. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn B. Dùng K khử Na+ thành Na C. Cô cạn lấy muối khan rồi điện phân nóng chảy D. Chuyển NaCl thành oxít rồi dùng chất khử để khử Na+ Câu 89. Dãy kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxít tương ứng bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Fe, Al, Cu B. Zn, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ni, Cu, Ca Câu 90. Có một dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4 phương pháp đơn giản để loại tạp chất là cho hỗn hợp đó tác dụng với: A. Cu dư B. Al dư C. Fe dư D. Ag dư Câu 91. Từ dd CuCl2, có tối đa bao nhiêu cách để điều chế trực tiếp Cu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 92. Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra được khi Al tác dụng với dãy chất nào sau đây ở t 0 cao? A. Fe3O4, CuO, Cr2O3 B. FexOy, CaO, Cr2O3 C. FeO, MgO, ZnO D. PbO, CuO, NaOH Câu 93. Từ Fe2O3 để điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện người ta có thể cho Fe 2O3 tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao: A. H2, CO, Al, CO2 B. H2O, CO, Al, C C. H2, CO, Al, Mg D. H2, CO2, Al, C Câu 94. Điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra quá trình: → Cl2 A. Khử : 2 Cl − B. Khử Na+ → Na → Cl2 C. Oxi hoá 2 Cl − D. Oxi hoá Na+ → Na Câu 95. Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở anot xảy ra quá trình: A. Oxi hoá 2SO42- → SO2 B. Oxi hoá Cu2+ → Cu C. Oxi hoá H2O → H+ + O2 D. Oxi hoá H2O → H2 và O2 Câu 96. Muốn mạ Ag vào vật bằng Fe ta dùng phương pháp: A. đp dd FeSO4 với cực dương = Ag B. đp dd AgNO3 với cực dương = Fe C. đp dd AgNO3 với cực dương = Ag D. đp dd AgNO3 với cực âm = Fe Câu 97. Người ta dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất nhôm: A. Al2O3 + CO(t0) B. Al2O3 + C (t0) C. Al2O3 + H2 (t0) D. Điện phân nóng chảy Al2O3 Câu 98. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen hay hiđroxit. B. Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế Al trong công nghiệp C. Có thể điều chế sắt theo sơ đồ: FeS2 → Fe2O3 ⃗ Al Fe D. Điều chế kim loại kiềm thổ bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogen Câu 99. Điện phân dd CuSO4 một thời gian, dùng quỳ tím nhúng vào dung dịch sau điện phân, thấy quỳ tím A. hoá xanh B. hoá đỏ C. không đổi màu D. mất màu Câu 100. Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân? A. Fe+CuSO4→ Cu +FeSO4 B. CuSO4+NaOH→Cu(OH)2+ Na2SO4 C. CuSO4+H2O→ Cu+O2+H2SO4 D. Cu + AgNO3→ Ag + Cu(NO3)2 Câu 101. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO Câu 102. Thực tế phản ứng điện phân nóng chảy nên áp dụng cho chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Mg(OH)2 B. CaCl2 C. AlCl3 D. ZnCl2 Câu 103. Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: NaCl, CuCl 2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch X là: A. Cu B. Zn C. Fe D. Na PHẦN 7: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm? A. to nóng chảy, to sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp. C. Độ dẫn điện dẫn to thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1 Câu 2. Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây? A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F –, Ar 2+ 3+ C. Ca , Al , Ne D. Mg2+, Al3+, Cl– Câu 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây ? A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục giác D. Không xác định Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm? A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử + 6 Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R là 2p . Nguyên tử R là A. Ne B. Na C. K D. Ca Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ? A. Điều có mạng tinh thể giống nhau : lập phương tâm khối. B. Dễ bị oxi hoá. C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p. Câu 7. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng ? A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 8. Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây : A. Na2O B. NaOH C. Na2CO3 D. Cả A,B, C. Câu 9. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đó thì A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng Câu 10. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây ? A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. NaHSO4 Câu 11. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 ? 1. Kém bền nhiệt 5. Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu 2. Tác dụng với bazơ mạnh 6. Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh 3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit 4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7 Câu 12. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:2), nhúng quỳ tím vào dd sau phản ứng thấy quỳ tím A. hóa xanh B. hóa đỏ C. không đổi màu D. không xác định Câu 13. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là: A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 14. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là : A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam Câu 15. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4, Pb(NO3)2, CuCl2, AgNO3 A. Sn B. Cu C. Ni D. Na Câu 16. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm ? A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân. C. Xút tác phản ứng hữu cơ.. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay. Câu 17. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl ? A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven C. Khử chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế Câu 18. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2, CO2, H2. Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 20. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. CaCO3, NaNO3. B. KMnO4, NaNO3. C. Cu(NO3)2, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. Câu 21. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? Từ Li đến Cs : A. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần. B. khối lượng riêng (g/cm3) tăng dần. C. độ cứng tăng dần. D. bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 22. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào sau đây ? A. Kim loại kiếm tác dụng với nước B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit D. Kim loại kiềm tác dụng với dd muối Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ứng dụng của Ca(OH)2 ? A. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp. B. Chế tạo vôi vữa xây nhà C. Khử chua đất trồng trọt D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy, sát trùng Câu 24. Thành phần hóa học của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O C. CaSO4 D. Ca(H2PO4)2.CaSO4.2H2O + Câu 25. Cho biết Na (Z=11), cấu hình electron của Na là A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p6 Câu 26. Cho biết Ca (Z=20) cấu hình electron của ion Ca2+ là A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s1 2 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s22s22p63s23p64s24p2 Câu 27. Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Khử Na2O bằng CO nung nóng. B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dd muối NaCl C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. Điện phân muối NaCl nóng chảy. Câu 28. Các phát biểu sau về kim loại IIA : 1. Kim loại IIA có tính khử mạnh nhất 2. Đều có độ cứng và nhiệt độ nóng chảy thấp. 3. Bán kính nguyên tử lớn hơn so IA cùng chu kì 4. Năng lượng ion hóa thấp (nhưng cao hơn so IA cùng chu kì). 5. Số e ngoài cùng ít, 1 hay 2 e Các phát biểu không đúng: A. 1, 3, 5 B. 1, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 5. Câu 29. Từ Be đến Ba có kết luận nào sau sai ? A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. to nóng chảy tăng dần. C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần. Câu 30. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ? A. Be B. Ba C. Ca D. Sr Câu 31. Các kim loại Ca, Sr, Ba được gọi là kim loại kiềm thổ vì : A. Chúng điều tác dụng với CO2 trong không khí. B. Chúng điều tác dụng với nước ở nhiệt độ cao. C. Chúng điều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. D. Chúng điều có cấu hình e ngoài cùng ns2. Câu 32. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 ? A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C. Sản xuất ximăng D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn Câu 33. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 vào nước vôi trong : A. Sủi bọt dung dịch B. Dd trong suốt từ đầu đến cuối C. Có ↓ trắng sau đó tan D. Dd trong suốt sau đó có ↓ Câu 34. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng : A. Ca(HCO3)2 ⃗ B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl t o CaCO3 +CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 ⃗ t o CaO + CO2 Câu 35. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây ? A. BaCl2, Na2CO3, Al B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2 C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3 Câu 36. Phương trình nào sau đây giải thích hiện tượng “vôi chết” ? A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O B.Ca(OH)2+K2CO3→CaCO3+2KOH C. CaO + CO2 → CaCO3 D.Ca(HCO3)2 →CaCO3+ CO2 + H2O Câu 37. Có ba chất rắn: CaO, MgO, Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng ? A. HNO3 đđ B. H2O C. d2 NaOH D. HCl Câu 38. Cho 4 dd không màu Na2SO4, Mg(NO3)2, NaCl, AlCl3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 4 dd trên ? A. d2 NaOH B. d2 Ba(OH)2 C. d2 Na2SO4 D. CaCl2 Câu 39. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H 2SO4, BaCl2, Na2SO4? A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ hay bột kẽm, hoặc Na2CO3 Câu 40. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện được: A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca 2+ 2+ Câu 41. Trong một cốc có a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d Câu 42. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình : CaCO3 ⃗ t 0 CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng: o A. Tăng t B. Giảm nồng độ CO2 C. Nghiền nhỏ CaCO3 D. Tăng áp suất Câu 43. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường : A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO D. Na, K2O, Al2O3 Câu 44. Nước cứng là nước : A. Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Chứa ít Ca2+, Mg2+ − C. Không chứa Ca2+, Mg2+ D. Chứa nhiều Na+, HCO ❑3 Câu 45. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2, NaHCO3 là : A. NCTT B. TCVC C. nước mềm D. NCTP Câu 46. Để làm mêm NCTT dùng cách nào sau : A. Đun sôi B. Cho d2 Ca(OH)2 vừa đủ C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C Câu 47. Dùng dd Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào ? A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. Không loại được Câu 48. Sử dụng nước cứng không gây những tác hai nào sau : A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng Câu 49. Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA : A. Đpdd B. Đp nc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện Câu 50. Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng? A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO43Câu 51. Cho 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau: nước cất, NCTT, NCVC, NCTP. Chỉ dùng cách đun nóng và dung dịch Na2CO3 có thể nhận ra được chất nào? A. NCTT B. nước cất và NCTT C. NCTT, NCVC D. cả 4 cốc trên Câu 52. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5.. B. 4.. C. 1.. D. 3.. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 53. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 54. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 55. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X → X1 + CO2 X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 +H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3 Câu 56. Ba chất rắn CaO, CaCO3, Ca(OH)2 có đặc điểm chung là A. Đều dễ dàng tan trong nước B. Đều tác dụng dễ dàng với CO2. C. Đều tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 D. Đều tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. Câu 57. Phản ứng nào sau không đúng? A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 B. BeO + H2O →Be(OH)2 C. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 D. Be + 2NaOH →Na2BeO2 + H2 Câu 58. Cho sơ đồ phản ứng: Mg(OH)2 → X → MgCO3 → Y→ Z → Mg. X, Y, Z lần lượt phù hợp: A. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4 B. MgO, MgCl2, MgSO4. C. MgSO4, MgO, MgCl2 D. MgBr2, MgCl2, Mg(NO3)2. Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng: Ca → X→ Ca(OH)2 →Y→CaCO3 → Z → Ca X, Y, Z lần lượt là: A. Ca(NO3)2, CaCl2, Ca(OH)2 B. CaO, CaCl2, CaSO4 C. CaSO4, Ca(NO3)2, CaCl2 D. CaO, Ca(HCO3)2, CaCl2 Câu 60. Cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4 sau phản ứng sẽ thu được: A. BaSO4, H2, NH3 B. Ba(OH)2, NH3, (NH4)2SO4. C. BaSO4, Ba(OH)2, H2 D. (NH4)2SO4, Ba(OH)2, NH3, H2. Câu 61. Cho Ba vào dung dịch Na2CO3 sẽ thấy hiện tượng: A. Sủi bọt khí B. Ba tan vào dung dịch. C. Có kết tủa trắng. D. Ba tan, sủi bọt khí, có kết tủa trắng. Câu 62. Cho Ba vào lần lượt các dung dịch: NH 4Cl (1), Na2CO3 (2), K2SO4 (3), AlCl3 (4), Mg(NO3)2 (5), KOH (6) sẽ thấy hiện tượng kết tủa ở: A. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5. Câu 63. Cho HCl vào lần lượt các chất, dung dịch sau: BaO (1), CaCO 3 (2), Ca(HCO3)2 (3), CaSO4 (4), Mg(OH)2 (5), Ca (6). Có khí thoát ra ở các trường hợp: A. 2, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 1, 2, 6 D. 2, 3, 6. Câu 64. Dung dịch Ba(OH)2 dư hòa tan hết hỗn hợp rắn: A. Na, K, Ca B. Zn, Al, Fe C. Al, K, Fe D. Ba, Li, Cu Câu 65. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng quan sát được: A. Có kết tủa B. có kết tủa rồi tan, sau đó lại xuất hiện kết tủa. C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan. D. Phải rất lâu mới có kết tủa, kết tủa không tan. Câu 66. Cho sơ đồ điều chế kim loại Ba sau: BaO → X → Y → Ba. X, Y phù hợp lần lượt các chất: A. BaCl2, BaSO4 B. Ba(OH)2, BaCl2 C. Ba(NO3)2, BaCl2 D. BaSO4, BaCl2. Câu 67. Điện phân dung dịch sẽ không điều chế được các kim loại A. Mg, Ca, Fe B. Ba, Mg, Zn C. Ca, Ba, Mg D. Mg, Be, Cu. Câu 68. Thuốc thử phân biệt các kim loại riêng biệt Al, Ba, Fe là A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd HNO3 đặc Câu 69. Để làm mất độ cứng tạm thời của nước có thể dùng; A. Ca(OH)2, HCl B. Na2CO3, NaHCO3 C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. KOH, KCl.. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 70. Một loại nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3- và 0,02 mol Cl-. Đun nước trên hồi lâu thu được A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm. C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng toàn phân. PHẦN 8: NHÔM Câu 1. Nhôm chỉ có hóa trị 3 khi tham gia các phản ứng hóa học vì A. Al thuộc kim loại nhóm IIIA. B. Cấu hình electron của Al có 3e lớp ngoài cùng. C. Năng lượng ion hóa I3 không khác I2 nhiều và sau khi Al mất đi 3e, đạt cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. D. Al thuộc chu kì nhỏ, nguyên tố khối p, bán kính nguyên tử lớn. Câu 2. Kim loại nhôm A. có tính oxi hóa. B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. có tính khử mạnh. D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ. Câu 3. Phát biểu nào sau đây về nhôm không chính xác? A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao. B. kim loại lưỡng tính, hòa tan được trong dung dịch axit hoặc dd kiềm mạnh. C. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. D. tác dụng với HNO3 loãng lạnh có thể tạo ra NH4NO3. Câu 4. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nc D. điện phân dung dịch. Câu 5. Ở nhiệt độ thường, nhôm không tác dụng với dung dịch A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc. Câu 6. Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm? A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg. B. Là nguyên tố họ p C. Là kim loại mà oxit và hiđroxit lưỡng tính. D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân. Câu 7. Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là A. Boxit Al2O3.2H2O. B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3) C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O Câu 8. Chọn phát biểu không đúng? A. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. B. Al(OH)3 kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit. C. Al(OH)3 không tan trong nước. D. Muối nhôm có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit Câu 9. Muối nhôm nào sau đây được sử dụng làm trong nước? A. Al2(SO4)3.18H2O B. AlCl3.6H2O C. Al(NO3)3.9H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 10. Nhôm oxit thuộc loại oxit A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. không tạo muối. Câu 11. Trong những hợp chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3 Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính. Câu 13. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm NaAlO 2? A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3 Câu 14. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch kiềm? A. AlCl3, Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3, Al(OH)3 C. Al(OH)3, Al2O3 D. Al2(SO4)3, Al2O3. Câu 15. Cấu hình e nguyên tử nhôm (z = 13) là A. [Ne]3p3 B. [He]3s23p3 C. [Ne]3s23p3 D. [Ne]3p33s2 Câu 16. Nhôm bền trong không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước. Câu 17. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3 Câu 18. Khi hòa tan nhôm bằng dung dịch NaOH, vai trò của H2O là A. chất oxi hóa B. chất khử. C. môi trường D. chất cho proton. Câu 19. Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH3 dư, có thể tạo thành kết tủa hidroxit kim loại?. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. AlCl3, CuCl2, FeCl3. B. ZnCl2, MgCl2, AgNO3. C. AlCl3, FeCl3, MgCl2. D. CuCl2, FeCl3, BaCl2. Câu 20. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không tạo thành Al(OH)3? A. Al2S3 với H2O B. dung dịch NaAlO2 với CO2. C. Dung dịch NaAlO2 với AlCl3 D. Al2O3 với dung dịch Ba(OH)2. Câu 21. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít. Câu 22. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít. Câu 23. Vai trò của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit là A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al2O3. C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. cả 3 ý trên đều đúng. Câu 24. Vai trò chủ yếu của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit là A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al2O3. C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. Tạo sản phẩm Al có độ tinh khiết cao. Câu 25. Al không bị gỉ như sắt vì A. Có lớp Al2O3 bảo vệ. B. nhôm có tính khử mạnh. C. Al khó bị oxi hóa. D. Al chỉ phản ứng với oxi ở nhiệt độ cao. Câu 26. Nhôm oxit được tạo thành từ phản ứng A. nhiệt phân. B. nhiệt nhôm C. thủy phân. D. trao đổi Câu 27. Khi cho Al nguyên chất vào nước, hiện tượng quan sát được là A. Không có phản ứng xảy ra do nhôm có tính khử chưa đủ mạnh. B. Có phản ứng xảy ra, tạo lớp Al2O3 bảo vệ và phản ứng dừng lại. C. Có phản ứng tạo Al(OH)3, rồi dừng lại do Al(OH)3 không tan che phủ bề mặt nhôm. D. Không có phản ứng xảy ra do nước có tính oxi hóa rất yếu. Câu 28. Chọn phát biểu không đúng? A. Phèn nhôm – kali được dùng để làm trong nước. B. Nhôm oxit và hidroxit đều có tính lưỡng tính. C. Có thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl3 để điều chế Al. D. Nhôm oxit không bị hòa tan trong dung dịch NH3. Câu 29. Từ AlCl3, thông thường để điều chế Al, cần qua A. một giai đoạn B. hai giai đoạn C. ba giai đoạn D. bốn giai đoạn. o. t  H 2 SO Câu 30. Cho sơ đồ: A X 2 du 4) 3 4   Y NaOH   Z CO  Al 2(SO   Chất A là A. AlCl3 B. Al(NO3)3 C. Al2O3 D. Al4C3 Câu 31. Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl 3; NH4NO3; KNO3; ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Dùng được hóa chất nào dưới đây để nhận biết các dung dịch này? A. NaOH B. NH3 C. Ba D. Pb(NO3)2 Câu 32. Nung hỗn hợp bột (Al và Fe 3O4 ) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, hoà tan X trong dd NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn X là: A. Al, Al2O3, và Fe B. Al, Fe C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3. Câu 33. Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, KHCO3. C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3. D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3. Câu 34. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm? A. O2, dd NaOH, ddNH3, CuSO4. B. Cl2, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nguội C. S, Cr2O3, dd HNO3 loãng, HNO3 đặc nóng. D. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội. Câu 35. Hoá chất duy nhất dùng để tách Fe2O3 khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2 là A. HCl đặc B. NaOH đặc C. H2SO4 đặc D. Khí CO dư Câu 36. Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl2 và AlCl3 có thể dùng một thuốc thử là A. dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch NH3 D. dung dịch Ba(NO3)2. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 37. Để nhận biết 3 chất rắn Al2O3, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. CuSO4 Câu 38. Al2O3 tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ Al2O3 là A. oxit kim loại mạnh B. hợp chất lưỡng tính C. hợp chất rất dễ tan D. oxit dễ tạo muối Câu 39. Axit aluminic là tên gọi khác của A. nhôm oxit B. nhôm hiđroxit C. nhôm sunfat D. phèn nhôm Câu 40. Công thức của phèn chua là A. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. KAl(SO4)2.12H2O Câu 41. Có thể tách riêng Al khỏi hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng cách sử dụng (theo thứ tự): A. HCl, NaOH, nhiệt phân B. NaOH, CO2, nhiệt phân, điện phân. C. NaOH, CO2, điện phân. D. HCl, NaOH, nhiệt phân, điện phân. Câu 42. Để phân biệt các mẫu dung dịch: NaOH, BaCl2, KHSO4, AlNH4(SO4)2 ta dùng một thuốc thử sau A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch Na2CO3 D. đều đúng Câu 43. Để phân biệt 3 mẫu Mg, Al, Al2O3, ta dùng dung dịch A. Ba(OH)2 B. NH3 C. HCl D. HNO3 Câu 44. Để phân biệt các mẫu thử Na, Ca, Fe, Al ta có thể dùng A. H2O B. H2O, CO2 C. dd HCl và NaOH D. dd KOH và HNO3 Câu 45. Có 3 mẩu : NaCl, NaOH, AlCl3. Nếu không dùng thêm thuốc thử nào, kể cả phương pháp vật lí A. ta có thể phân biệt cả 3 mẩu B. có thể phân biệt 1 mẩu C. có thể phân biệt được 2 mẩu D. không phân biệt được mẩu nào. Câu 46. Chỉ dùng một axit và một bazơ nào sau đây để phân biệt 3 mẩu hợp kim sau: 1) Cu – Ag 2) Cu – Zn 3) Cu – Al A. H2SO4, NaOH B. HCl, Ba(OH)2 C. HNO3 loãng, NaOH D. HCl, NH3 Câu 47. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ 3 kim loại sau đây? A. Al, Ag, Ba B. Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Zn D. A hoặc B. Câu 48. Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa dung dịch NaCl, CaCl2, AlCl3, người ta có thể dùng dung dịch A. NaOH B. NH3 C. Na2SO4 D. Na2CO3 Câu 49. Có 4 mẩu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 50. Để phân biệt 3 mẩu Mg, Al, Al2O3, ta chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch nào sau đây? A.dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuSO4 Câu 51. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3 Câu 52. Để điều chế Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây? A. Dd muối nhôm + dd NaOH dư B. Dd muối nhôm + dd NH3 dư C. Dd muối natri aluminat t/d với dd HCl dư D. Cho nhôm t/d với dd NaOH Câu 53. Cho một ít dd AlCl3 vào bình đựng dd NaOH, sau đó lắc mạnh ta thấy: A. dd xuất hiện kết tủa trở lại. B. dd tạo kết tủa và lượng kết tủa tăng dần C. dd hoàn toàn trong suốt. D. dd trở nên trong suốt sau đó kết tủa. Câu 54. Sục khí CO2 liên tục vào dd natri aluminat, thấy: A. dd xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan. B. dd trở nên trong suốt hơn. C. dd xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan D. dd không có hiện tượng. Câu 55. Dãy chất nào tác dụng được với dd H2SO4 (loãng) và NaOH: A. Al, Al2O3, Na2CO3 B. Al2O3, Al(OH)3, CaCO3 C. Al2O3, Al, NaHCO3 D. NaHCO3, Al2O3, Fe2O3 Câu 56. Nhận biết 4 hợp chất mất nhãn: Na, Al, Al2O3, Fe2O3 chỉ dùng một hợp chất đó là A. dd NaOH B. H2SO4 loãng C. H2O D. HCl Câu 57. Nhận biết 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 dùng A. dd NaOH B. H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc, nóng D. HCl Câu 58. Có 4 dd không màu: AlCl3, NaCl, Mg(NO3)2, FeSO4, để nhận biết chúng dùng dd A. AgNO3 B. BaCl2 C. Quỳ tím D. KOH. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 59. Al(OH)3 được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho dd HCl dư vào dung dịch NaAlO2 B. Thổi CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 C. Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Al2O3 ? A. Al2O3 sinh ra khi nhiệt phân Al(NO3)3 B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3 D. Al2O3 là oxit không tạo muối Câu 61. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng Al2O3 bảo vệ C. có màng Al(OH)3 bảo vệ D. nhôm có tính thụ động trong kk và hơi nước Câu 62. Phèn nhôm K2SO4.Al2SO4.24H2O dùng để đánh trong nước vì: A. ion SO42- của phèn kết tủa với Mg2+, Ca2+ trong nước cứng B. tạo ra ion K+ để tạo nước mềm. C. Al3+ + 3H2O  Al(OH)3 + 3H+; Al(OH)3 kết dính chất bẩn. D. cả phân tử phèn nhôm hút lấy chất bẩn. Câu 64. Dung dịch AlCl3 trong nước bị thuỷ phân, chất làm tăng cường quá trình thuỷ phân của AlCl 3 là: A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnSO4 D. Không có chất nào. Câu 65. Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Nước vẫn trong suốt. B. Có kết tủa nhôm cacbonat. C. Có kết tủa Al(OH)3. D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa lại tan. Câu 66. Cho nước NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl 3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3 Câu 67. Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan nhôm sẽ là: A. Xảy ra chậm hơn. B. Xảy ra nhanh hơn. C. Không thay đổi. D. Tất cả đều sai. Câu 68. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Kết tủa tạo thành nhiều dần đến nhiều nhất rồi tan dần đến tan hết. B. Kết tủa tạo thành nhiều dần đến nhiều nhất. C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Có xuất hiện một ít kết tủa. Câu 69. Nhôm có thể khử được những oxit kim loại nào sau đây: A. FeO, Fe2O3, MgO, CuO B. CuO, Ag2O, FeO, BaO C. H2O, CuO, Cr2O3, Ag2O D. Không có đáp án nào đúng. Câu 70. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được: A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan [tạo Al(HCO3)3] và NaHCO3 B. Có tạo kết tủa Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O C. Không có phản ứng xảy ra. D. Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O Câu 71. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp Al 2O3 và CuO mà không thay đổi khối lượng, có thể dùng chất nào sau đây? A. HCl và NaOH B. Nước C. NaOH và CO2 D. Dung dịch NH3 PHẦN 9: SẮT Câu 1. Sắt là nguyên tố A. nguyên tử có cấu hình e:[Ar] 4s23d6 B. tính khử yếu C. không bị nhiễm từ D. nhóm d. 3+ Câu 2. Fe có cấu hình e là: A. [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d6 D. [Ar]3d6 4s2 Câu 3. Có một số nhận định về sắt như sau: 1. Là kim loại nặng 2. Có màu trắng hơi xám 3. Rất cứng 4. Có tính từ 5. Dẫn điện dẫn nhiệt tố hơn nhôm 6. Nhiệt độ nóng chảy thấp Số nhận định đúng là: A. 1,2,5 B. 2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,4,5 Câu 4. Sắt tan được trong dung dịch nào sau đây? A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. MgCl2 Câu 5. Sắt tác dụng với dãy chất nào sau đây sinh ra sắt (III)? A. Cl2, S B. Cl2, HNO3 loãng C. Br2, HNO3 đ,nguội D. I2, H2SO4 loãng. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 6. Phản ứng nào sau đây chỉ xãy ra với H2SO4 loãng? A. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O B FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. Fe(OH)3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Câu 7. Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là A. hematit B. Xiđehit C. manhetit D. pirit. Câu 8. Nhúng mẫu sắt vào dung dịch AgNO3 khi kết thúc thì mẩu sắt thay đổi so với ban đầu là A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định được Câu 9. Chọn câu trả lời sai khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau: A. dd CuSO4: khối lượng thanh sắt tăng B. dd HCl: khối lượng thanh sắt giảm C. dd NaOH: khối lượng thanh sắt không đổi D. dd AgNO3: khối lượng thanh sắt giảm. Câu 10. Cho 3 phương trình ion Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+; Cu + 2Fe2+ → Cu2++ 2Fe2+; Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tính khử Mg>Fe>Fe2+>Cu B. Tính khử Mg>Fe2+>Cu>Fe 2+ 3+ 2+ 2+ C. Tính oxi hóa Cu >Fe >Fe >Mg D. Tính oxi hóa Fe3+ >Cu2+ >Fe2+>Mg2+ Câu 11. Phản ứng nào sau đây đúng? A. 2Fe + Al2O3 → Fe2O3 + 2Al B. Fe + Cl2 → FeCl2 C. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 D. Fe + S→ FeS Câu 12. Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây? A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm D. A, B đúng Câu 13. Hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có có tính khử? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3 Câu 14. Khi cho các chất : Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2, FeCO3 khi tác dụng với HNO3 đặc nóng thì số chất có giải phóng được NO2 là: A.7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 15. Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt Fe xOy bằng Al thu được 0,4 mol Al 2O3 theo sơ đồ sau: Fe xOy + Al → Fe + Al2O3. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được 2+ 2+ Câu 16. Cho phản ứng: Fe + Cu  Cu + Fe . Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Fe2+ không khử được Cu2+ B. Fe khử được Cu2+ 2+ 2+ C. Tính oxi hóa của Fe yếu hơn Cu D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu Câu 17. Cho các chất sau: (1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4)H2SO4đặc, nguội. Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III? A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (3) D. (1), (3), (4) Câu 18. Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây? A. Fe2S3 B. FeS C. FeS2 D. Cả A và B Câu 19. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng được với dd H 2SO4 đặc, nguội? A. Mg B. Fe C. Al D. Cu Câu 20. Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl 2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 21. Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch KMnO4, môi trường H2SO4 B. Dung dịch K2Cr2O7, môi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C Câu 22. Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dd FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây? A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A và B đều được Câu 23. Câu nào đúng khi nói về gang? A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si B. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si D. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si Câu 24. Cho phản ứng : Fe3O4 + CO  3FeO + CO2 Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. Miệng lò B. Thân lò C. Bụng lò D. Phễu lò Câu 25. Phản ứng nào xảy ra ở cả quá trình luyện gang và luyện thép A. FeO + CO → Fe + CO2 B. SiO2 + CaO → CaSiO3 C. FeO + Mn → Fe + MnO C. S + O2 → SO2 Câu 26. Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là.  CaO + CO2. A. CaCO3  .  CaSiO3. B. CaO + SiO2  .  CaCO3.  CaO + SiO2. C. CaO + CO2   D. CaSiO3   Câu 27. Câu nào trong các câu sau đúng ? A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5- 10 % khối lượng B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2- 5 % khối lượng C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử CO, H 2 , Al... D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa tạp chất C, Si, Mn, S, P... thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng Câu 28. Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3 Câu 28. Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3 o Câu 29. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3/t , kết thức phản ứng thu được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. Dung dịch A chứa A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, HNO3 Câu 30. Dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4 và Fe2(SO4)3. Để loại được tạp chất có thể dùng A. Cu B. NaOH C. NH3 D. Fe Câu 31. Điều chế sắt từ hợp chất X theo sơ đồ sau + O2 + CO, to X Y Fe. X là hợp chất nào sau đây? A. FeS2 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3 Câu 32. Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2 trong không khí, sản phẩm rắn thu được là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(NO2)2 Câu 33. Hoà tan hết Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X, sục khí Cl 2 qua dung dịch X, thu được muối A. FeCl3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 và Fe2(SO4)3 Câu 34. Có thể điều chế Fe(NO3)2 từ phản ứng A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. nhiệt phân Fe(NO3)3 Câu 35. Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. HCl loãng B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng. Câu 36. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ? A. Dd H2SO4 B. Dd HCl C. Dd NaOH D. Dd NaCl Câu 37. Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng? t.   Fe3O4 A. 3Fe + 2O2  t. t.   2FeCl3 B. 2Fe + 3Cl2  t. C. 2Fe + 3I2  2FeI3 D. Fe + S  FeS Câu 38. Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với HNO 3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó là A. HNO3 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 Câu 39. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng là: A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 40. Hỗn hợp kim loại nào sau đây đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch ? A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al Câu 41. Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây? A. Fe + HNO3(dư) B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO3 D. FeS+ HNO3 Câu 42. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và CuO có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. NH3 (dư). B. NaOH (dư). C. HCl (dư). D. AgNO3 (dư). Câu 43. Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl 2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd: A. 1 lượng sắt dư. B. 1 lượng kẽm dư. C. 1 lượng HCl dư. D. 1 lượng HNO3 dư. Câu 44. Cho các chất Cu, Fe, Ag vào các dung dịch HCl, CuSO 4 , FeCl2, FeCl3. Số cặp chất cặp chất phản ứng với nhau là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định PHẦN 10: CROM Câu 1. Trong các câu sau, câu nào đúng. A. Cr là kim loại có tính khử mạnh Fe B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất D. PP điều chế crom là điện phân Cr2O3 Câu 2. Cấu hình electron không đúng ? A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1 B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2 2+ 4 C. Cr : [Ar] 3d D. Cr3+ : [Ar] 3d3 Câu 3. Phát biểu nào không đúng? A. Crom là nguyên tố thuộc ô 24, chu kì 4 nhóm VIB B. Crom là một kim loại cứng (chỉ kém kim cương), cắt được thủy tinh. C. Crom có thể tham gia liên kết bằng eletron của cả phân lớp 4s và 3d. D. Trong hợp chất crom có mức oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. Câu 4. Crom không tan trong axit HCl, H2SO4 loãng và nguội mà chỉ tan khi đun nóng là do A. crom có lớp màng oxit bảo vệ B. crom có độ cứng cao C. crom đứng sau H trong dãy điện hóa D. crom có tính khử yếu Câu 5. So sánh không đúng là? A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa; có tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước. Câu 6. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr Câu 7. Cho các phản ứng: M + 2HCl  MCl2 + H2 MCl2 + 2NaOH  M(OH)2 + 2NaCl 4M(OH)2 + O2 + 2H2O  4M(OH)3 M(OH)3 + NaOH  NaMO2 M là kim loại nào sau đây? A. Fe B. Al C. Cr D. Pb Câu 8. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 9. Một oxit của R có các tính chất sau: - Tính oxi hoá rất mạnh - Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Fe3O4 Câu 10. Chọn oxit axit trong số các oxit sau: A. CrO3 B. CrO C. Cr2O3 D. CuO Câu 11. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr Câu 12. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O C. Na2CrO2, NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 13. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 14. Khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẽ đổi từ màu A. Xanh sang màu hồng. B. Màu da cam sang màu hồng. C. Màu da cam sang màu vàng. D. Màu vàng sang màu da cam. Câu 15. Xét hai phản ứng: 2Cr3+ + Zn  2Cr2+ + Zn2+ 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH-  2CrO42- + 6Br- + 8H2O Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cr3+ chỉ có tính oxi hóa B. Cr3+ chỉ có tính khử 3 + C. Cr có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa. D. Trong môi trường kiềm Cr3+ có tính khử và bị Br2 oxi hóa thành muối crom (VI) Câu 16. Khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào cốc X đựng dung dịch K 2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẽ đổi từ màu A. xanh sang màu hồng. B. màu da cam sang màu hồng. C. màu da cam sang màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 17. Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Na2Cr2O7 (màu da cam) thì sẽ tạo dung dịch A. có màu vàng B. có màu da cam C. có màu lục xám D. không màu. PHẦN 11: ĐỒNG,NIKEN,KẼM,CHÌ,THIẾC Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ? A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn Câu 2. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr Câu 3. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí nào sau đây ? A. NO2 B. NO C. N2O D. NH3 Câu 4. Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể dùng A. Cr B. Al C. Fe D. Cu Câu 5. Có hai dung dịch axit là HCl và HNO 3 đặc, nguội. Kim loại nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai dung dịch axit nói trên ? A. Fe B. Al C. Cr D. Cu Câu 6. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là A. Cu và Fe B. Fe và Cu C. Cu và Ag D. Ag và Cu Câu 7. Cấu hình electron của Cu ở trạng thái cơ bản là A. [Ar]4s13d10 B. [Ar]4s23d9 C. [Ar]3d94s2 D. [Ar]3d104s1 Câu 8. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cu thuộc A. nhóm IA B. chu kì 3 C. nhóm IIB D. chu kì 4 Câu 9. Để phân biệt 4 dung dịch AlCl3, FeCl3, ZnCl2 và CuCl2 có thể dùng dung dịch A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 Câu 10. Trong PTN, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với A. H2SO4 đậm đặc B. H2SO4 loãng C. Fe2(SO4)3 loãng D. FeSO4 Câu 11. Ba hỗn hợp kim loại 1) Cu - Ag; 2) Cu - Al; 3) Cu - Mg Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên? A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al(NO3)3 C. HCl và Mg(NO3)2 D. HCl và NaOH Câu 12. Chọn phát biểu không đúng? A. CuO có tính oxi hoá khi tham gia phản ứng oxi hoá khử B. Có thể dùng muối CuCl2 để nhận biết khí H2S C. Muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân tạo sản phẩm rắn là CuO D. Có thể làm khô khí NH3 bằng CuSO4. Câu 13. Để tách rời Cu ra khỏi hỗn hợp có lẫn Al và Zn có thể dùng dung dịch A. NH3 B. KOH C. HNO3 loãng D. H2SO4 đặc nguội Câu 14. Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu? A. dung dịch FeCl3 B. Dung dịch NaHSO4 C. Dung dịch NaNO3 + HNO3 D. dd HNO3 đặc nguội Câu 15. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3 (dư). Câu 16. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2+ 2+ Câu 17. Cho phản ứng: Fe + Cu  Cu + Fe Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Fe2+ không khử được Cu2+ B. Fe khử được Cu2+ C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+ D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu Câu 18. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. HNO3. D. Fe(NO3)2. Câu 19. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat. Câu 20. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ? A. Cu B. dd Al2(SO4)3 C. dd BaCl2 D. dd Ca(OH)2 Câu 21. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 22. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 23. Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  B. Cu + HCl (loãng)  C. Cu + HCl (loãng) + O2  D. Cu + H2SO4 (loãng)  Câu 24. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 25. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. PHẦN 12:PHÂN BIỆT CHÂT VÔ CƠ ION CATION Ba2+. H2SO4 (loãng). Fe2+. Kiềm hoặc dd NH3. Fe3+ Al3+, Zn2+. Kiềm hoặc dd NH3 Kiềm dư. Cu2+. NH3 dư. ANION NO3-. Cu, H2SO4 loãng. SO42-. BaCl2/ trong ax loãng. CO32Cl-. HCl AgNO3/ trong HNO3 loãng. KHÍ SO2. DD THUỐC THỬ. MÙI Hắc, gây ngạt. CO2. _. NH3. Khai, xốc.. HIỆN TƯỢNG. GIẢI THÍCH. ↓ trắng không tan trong axit ↓ trắng hơi xanh, sau đó chuyển thành nâu đỏ. ↓ nâu đỏ. ↓ trắng keo, tan trong thuốc thử dư. ↓ xanh, tan thành dd xanh lam đậm.. Ba2+ + SO42-→ BaSO4. - Dd xanh lam - Khí không màu hóa nâu trong không khí. ↓ trắng không tan trong axit. Sủi bọt dd ↓ trắng không tan trong axit.. 3Cu + 8H+ + 2NO3-→ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 2NO + O2 → 2NO2. THUỐC THỬ Dd Br2 dư. HIỆN TƯỢNG Dd brom nhạt màu.. Fe2+ + 2OH-→ Fe(OH)2 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4+ Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu[(NH3)4](OH)2. Ba2+ + SO42- → BaSO4 CO32- + 2H+ → CO2 + H2O Ag+ + Cl- → AgCl GIẢI THÍCH SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Ca(OH)2, Ba(OH)2 (dư) Giấy quỳ tím ẩm. ↓ trắng. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O làm giấy quỳ tím ẩm NH3 + H2O ↔NH4+ + OH-. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> H2S. Trứng thối. 2+. Dd Cu hay Pb. 2+. hoá xanh. ↓ đen. H2S + Cu2+ → CuS + 2H+ H2S + Pb2+ → PbS + 2H+. Câu 1. Có các dung dịch đựng riêng rẽ MgCl 2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4NO3, K2SO4. Bằng cách dùng thuốc thử là dung dịch NaOH có thể nhận biết được các dung dịch A. NH4NO3 B. NH4NO3, Al(NO3)3 C. NH4NO3, Al(NO3)3, FeCl3 D. MgCl2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4NO3, K2SO4 Câu 2. Để chứng minh dung dịch NH4NO3 tồn tại 2 ion NH4+ và NO3-. Một học sinh lấy 2 ống nghiệm chứa dung dịch NH4NO3, cho vào thuốc thử X ống 1, cho thuốc thử Y vào ống 2. Thuốc thử X, Y lần lượt là A. X : dung dịch NaOH; Y: Cu B. X : dung dịch NaOH và Y: Cu và HNO3 C. X : dung dịch BaCl2; Y: Cu và H2SO4 D. X : dung dịch NaOH và Y: Cu và H2SO4 Câu 3. Có các dung dịch đựng riêng rẽ NaCl, Na 2SO4, Na2CO3, BaCl2. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là dung dịch A. Ba(NO3)2 B. Na2SO4 C. HCl D. Ba(OH)2 Câu 4. Có các dung dịch ZnSO4, Al(NO3)3, Mg(NO3)2 đựng riêng biệt. Để nhận biết các dung dịch trên có thể dùng A. quỳ tím B. dd NaOH C. dd BaCl2 D. dd Ba(OH)2 Câu 5. Dùng dung dịch NaOH không thể phân biệt được 2 dung dịch riêng rẽ nào sau đây ? A. Ba(HCO3)2 và BaCl2 B. MgCl2 và AlCl3 C. NH4Cl và NaCl D. ZnSO4, Al2(SO4)3 22Câu 6. Một dung dịch chứa đồng thời SO 4 và CO3 . Cho vào dung dịch trên dung dịch nào sau đây để nhận ra từng ion trong dung dịch đó ? A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. Cho HCl dư vào trước, sau đó cho thêm BaCl2 vào. D. Cho BaCl2 dư vào trước, sau đó cho thêm HCl vào. Câu 7. Có 3 dung dịch đựng riêng rẽ: Al(NO3)3, MgSO4, CrCl3. Thuốc thử để nhận ra các dung dịch trên là A. dd NaOH B. dd BaCl2 C. dd AgNO3 D. dd Ca(NO3)2 Câu 8. Có các dung dịch đựng riêng rẽ: Zn(NO3)3, Al(NO3)3, MgSO4, FeCl2. Thuốc thử để nhận ra các dung dịch trên là A. dd NH3 B. dd NaOH C. dd Ba(OH)2 D. quỳ tím Câu 9. Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể dùng dung dịch A. BaCl2 B. Br2 C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 10. Có các dung dịch Na2CO3, NH4Cl, BaCl2, NaCl. Thuốc thử để nhận ra các dd trên là A. quỳ tím B. NaOH C. CaCl2 D. Na2SO4 Câu 11. Có 7 dung dịch đựng riêng rẽ : Mg(NO 3)2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng dung dịch Ba(OH)2 cho vào các dung dịch trên thì nhận ra được tối đa các dung dịch nào ? A. NH4Cl, FeCl3, Al(NO3)3 B. Mg(NO3)2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3 C. FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl D. Tất cả 7 dung dịch trên. Câu 12. Cho dung dịch chứa H+, Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể dùng dung dịch nào sau đây ? A. K2CO3 B. Na2CO3 C. NaOH D. Na2SO4 Câu 13. Có 4 chất rắn màu trắng CaCO 3, CaSO4, Na2CO3, Na2SO4. Nếu chỉ dùng thêm CO2 và nước thì sẽ nhận ra được tối đa các chất nào? A. Chỉ phân ra được 2 nhóm : (CaCO3, CaSO4) và (Na2CO3, Na2SO4) B. Nhận ra CaCO3, CaSO4 C. Nhận ra cả 4 chất trên D. Không nhận được chất nào cả Câu 14. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 15. Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không có nhãn: ZnSO 4, Mg(NO3), Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng A. quỳ tím B. dd NaOH C. dd Ba(OH)2 D. dd BaCl2 Câu 16. Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng A. dd HCl B. nước Br2 C. dd Ca(OH)2 D. dd H2SO4 Câu 17. Không thể nhận biết các khí CO2, SO2, O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng A. nước brom và tàn đóm cháy dở B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2 C. nước vôi trong và nước brom D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 18. Cho các dung dịch Na 2SO4, Na2S, Na2SO3, NH4HCO3 đưng riêng biệt. Chỉ dùng duy nhất thuốc thử nào sau đây để nhận ra các dung dịch trên ? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch H2SO4 Câu 19. Cho miếng quỳ tím ẩm vào các lọ khí CO2, NH3, Cl2, O2 sẽ nhận ra được tối đa các khí A. NH3 B. CO2, NH3 C. CO2, NH3, Cl2 D. CO2, NH3, Cl2, O2 Câu 20. Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO 2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất? A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư. C. Dung dịch Na2CO3 dư. D. Dung dịch AgNO3 dư. Câu 22. Cho khí NH3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không có hiện tượng hóa học xảy ra ? A. Dung dịch quỳ tím B. Dung dịch phenolphtalein C. Dung dịch muối Zn2+ D. Dung dịch NaOH Câu 25. Cho các dung dịch đựng riêng rẽ Na2S, Na2CO3, Na2SO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl. Chỉ dùng thêm H2SO4 và đun nóng thì nhận biết được tối đa mấy dung dịch ? A. 2 dung dịch Na2S, Na2CO3 B. 3 dung dịch Na2S, Na2CO3, Ca(HCO3)2 C. 3 dung dịch Na2S, Na2CO3, Na2SO3 D. Cả 4 dung dịch Na2S, Na2CO3, Na2SO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

×