Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Long Khánh A. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học :2012- 2013 Môn :Toán –Khối 1 Thời gian :60 phút. Họ và tên:............................................... Lớp : 1/... Ngày kiểm tra:........./ 5 / 2013. Ñieåm. Lời phê ........................................... ............................................ Caâu 1: ( 3 ñieåm ) a) Điền số thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm ) 66. 69. 72. 75. 78. b) Viết các số: ( 1 điểm ) Năm mươi tư:................. Sáu mươi chín ......................... Tám mươi lăm................. Một trăm :.............................. c) Viết các số : 58 ; 95 ; 79 ; 86; 100 theo thứ tự từ bé đến lớn ( 1 điểm) ......................................................................................... Caâu 2: ( 3 ñieåm) a)Đặt tính rồi tính( 2 ñieåm ) 46 + 20 43 + 34 85 - 42 96 - 61 ........... .......... .......... ........... ........... ........... ............ ........... .......... .......... ........... .......... b) Tính : ( 1 ñieåm ) 11 + 4 - 5 = 15cm + 30cm = Caâu 3: ( 1 ñieåm ) > < =. 55. 42. 24+ 35. 35 +24. 81. 40 + 8. 25 + 24. ? 37 + 42. Caâu 4 : Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 ñieåm ) + 24 = 24 35 = 35 30 +. < 32. 15 +. > 25. Câu 5: Lớp em có 16 học sinh nam và 13 học sinh nữ . Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?( 1 đ) Bài giải …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình ( 0,5 điểm ) ................ hình vuông ................hình tam giác Câu 7: Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng ( 0,5 điểm) =. 47.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KHỐI 1 KÌ II NĂM HOC5 -2013. Caâu 1: ( 3 ñieåm ) a) Điền số thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm )HS đđiền đúng 2 số đạt 0,25 điểm 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 d) Viết các số: ( viết đúng 2 số đạt 0,5 điểm ) Năm mươi tư: 54 Sáu mươi chín :69 Tám mươi lăm. 85 Một trăm :100 e) Viết các số : 58 ; 95 ; 79 ; 86 ; 100 theo thứ tự từ bé đến lớn 58 ; 79 ; 86 ; 95 ; 100 ( 1 điểm ) Caâu 2: ( 3 ñieåm) a)Đặt tính rồi tính( 2 ñieåm )( làm đúng 1 phép tính đạt 0,5 điểm ) 46 + 20 43 + 34 85 - 42 96 - 61 46 20 +❑❑. 85 42 −❑❑. 43 34 +❑❑. 66. 77. 43. 96 61 −❑❑. 35. b) Tính : ( 1 ñieåm ))( làm đúng 1 phép tính đạt 0,5 điểm 11 + 4 - 5 = 10 15cm + 30cm = 45cm Caâu 3: ( 1 ñieåm )( HS điền đúng 1 dấu đạt 0,25 ) 55 > 42 24+ 35 = 35 +24 > < ? = 37 + 42 < 81 40 + 8 < 25 + 24 Caâu 4 : Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 ñieåm ) 35 - 0 = 35 0 + 24 = 24 30 +. 1. < 32. 15 + 14. > 25. Câu 5: Lớp em có 16 học sinh nam và 13 học sinh nữ . Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Số học sinh lớp em có tất cả là: ( 0,25) 16 + 13 = 29 ( học sinh ) ( 0,5) Đáp số: 29 học sinh ( 0,25 ). Câu 6: Câu 6: Hình vẽ bên có mấy hình ( 0,5 điểm ) 1 hình vuông.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 hình tam giác. Câu 7: Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng ( 0,5 điểm ) 47. +. 0. =. 47. 23. +. 24. =. 47. 40. +. 7. =. 47. 37. +. 10. =. 47.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>