Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.35 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài : 45phút * Phạm vi kiến thức : Từ tiết 37 đến tiết 69 ( Sau khi học tiết Ôn tập...) * Phương án kiểm tra : Kết hợp trắc nghiệm và tự luận ( 50%TNKQ ; 50%TL ) * Nội dung kiểm tra kiến thức: Chương II: Điện từ học chiếm 24%, Chương III: Quang học chiếm 67%, Chương VI: Sự BTCHNL chiếm 9%.. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KY. Nội dung. Tổng số tiết. Chủ đề 1 Chủ đề 2 Chủ đề 3 Tổng. Tổng số tiết lý thuyết 8 22 3 33. Tỉ lệ thực dạy 6 13 2 21 33. Trọng số Trọng số của bài kiểm Chương tra LT VD LT 4,2 3,8 52,5 9,1 12,9 41,4 1,4 1,6 46,7 14,7 18,3 140,5 300 100. Tỉ lệ % VD 47,5 58,6 53,3 159,5. LT 10,5 29,0 4,7 44,1. VD 9,5 41,0 5,3 55,9. 20 70 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY Ở CÁC CẤP ĐỘ Nội dung chủ đề. Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) TỔNG. Trọng số. LÝ THUYẾT. Chủ đề 1. 10,50. Chủ đề 2. 28,95. Chủ đề 3. 4,67. Tổng. 44,12 100. TN. Điểm số. TL. VẬN DỤNG. Số câu 9,50 Số điểm T.gian(phút) Số câu 41,05 Số điểm T.gian(phút) Số câu 5,33 Số điểm T.gian(phút) 15 55,88 Số câu 4,50 5,50 Số điểm T.gian(ph 10,00 út). Lý thuyết 1,6 1,0 2,0 4,3 3,0 6,0 0,7 0,5 2,0 5 2,5 25,00. Vận dụng 1,4 1,0. Vận dụng 1 1,00. 2,0. 6,2 4,0 8,0 0,8 0,5 2,0. 2 2,0. 7,0. 0,00. 1,0. Lý thuyết Vận dụng Lý thuyết 1 1 0,50 0,50 2,0 3 4 1 1,5 2,0 1,5 6,0 8,0 1 1 0,50 0,50 2,0 2,0 5 2 3 2,5 2,0 3,0 10. 10. 25. 15 10 45.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 : Nhận biết Tên chủ đề TNKQ TL Chương 1. Điện từ học 8 tiết. Thông hiểu TNKQ. TL. 1. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 2. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.. Số câu hỏi. C1.1 1. C2.11 1. Số điểm. 0,5. 0,5. Chương 2. Quang học 22 tiết. 3. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì . 4. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu. 5. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL. Cộng. 13. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công U1 n1 U n2 . 2 thức. 7. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại. 8. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 9. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 10. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa. 11. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện. C13.12 1. 3. 1,0. 2,0 (20%). 14. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 15. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. 16. Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu hỏi. màu đen không có khả năng của ánh sáng và chỉ ra được sự biến tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này. C3.2, C4.6, C7.3,C8.4, C10.13 C5.7 C9.5,C11.8 1 3 4. Số điểm 1,5 2,0 1,5 Chương 3. 12. Nêu được ví dụ hoặc mô tả Bảo toàn được hiện tượng trong đó có sự và chuyển chuyển hoá các dạng năng lượng đã 6. Nêu được một vật có năng hóa năng học và chỉ ra được rằng mọi quá lượng khi vật đó có khả năng lượng trình biến đổi đều kèm theo sự thực hiện công hoặc làm nóng 3 tiết chuyển hoá năng lượng từ dạng này các vật khác. sang dạng khác.. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. C6.10 1. C15.14a C16.14b 2 2,0. 7,0 (70%). C12.9 1. 0,5. 10. 2. 0,5 6. 6. 3. 3,0. 4,0. 3,0. 10 (10%) 10 10,0 (100%).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÔNG . ĐỀ THI HỌC KY II– NĂM HỌC : 2012– 2013 MÔN : VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian : 20 phút. A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng ở mỗi câu sau ( từ câu 1 đến câu 10 ) Câu 1 : Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây : A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng quang D. Tác dụng hoá học Câu 2 :Thấu kính phân kì là thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa B. hai mặt phẳng bằng nhau C. phần rìa mỏng hơn phần giữa D. luôn cho ảnh thật Câu 3 : Chiếu một tia sáng từ môi trường không khí sang môi trường nước,khi đó xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Trong các hình vẽ dưới đây hình là đúng nhất Không khí Nước A B Hình 1 C D Câu 4 : Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 10 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật.Hỏi thấu kính này là thấu kính gì và vật cách thấu kính bao nhiêu? A. hội tụ và vật cách thấu kính 8 cm B. phân kì và vật cách thấu kính 8 cm C. hội tụ và vật cách thấu kính 12 cm D. phân kì và vật cách thấu kính 12 cm Câu 5 :Về phương diện tạo ảnh, giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau? A. tạo ra ảnh thật, nhỏ hơn vật B. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật C. tạo ra ảnh ảo, nhỏ hơn vật D. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật Câu 6 : Trong các nguồn sáng sau, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin B. Đèn Led C. Bút Lade D. Đèn ống dùng trong quảng cáo Câu 7 : Các vật có màu sắc khác nhau là vì A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. C. vật phát ra các màu khác nhau. D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu. Câu 8 : Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào cây cối có thể gây ra những tác dụng gì? A. Tác dụng nhiệt và tác dụng sinh học. B. Tác dụng nhiệt và tác dụng quang điện. C. Tác dụng sinh học và tác dụng quang điện. D. Chỉ gây ra tác dụng nhiệt. Câu 9 : Khi đi xe đạp vào ban đêm, bóng đèn sáng. Quá trình năng lượng đã biến đổi theo thứ tự : A.Điện năng, cơ năng, quang năng. B.Cơ năng, điện năng. quang năng. C.Cơ năng, hóa năng, quang năng. D.Điện năng, hóa năng, quang năng. Câu 10 :Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào ? A.Làm tăng thể tích vật khác B. Làm nóng một vật khác C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động D.Nổi được trên mặt nước.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GD PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÔNG . ĐỀ THI HỌC KY II– NĂM HỌC : 2012– 2013 MÔN : VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian : 25 phút. B.TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 11 :(0,5đ) Phát biều và viết công thức tính công suất hao phí trên đường dây tải điện. Câu 12 :(1đ) Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 24V và 12V.Biết cuộn sơ cấp có 3960 vòng.Tính số vòng các cuộn thứ cấp tương ứng. Câu 13 :(1,5đ) Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách sửa tật cận thị Câu 14 :(2đ) Một vật sáng AB=2cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm.Điểm A nằm trên trục chính sao cho OA = d = 8 cm . a/ Vẽ ảnh của vật sáng AB qua thấu kính ? b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh? Bài làm :. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Môn : Vật lí 9 .Năm học : 2012-2013. A.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )Mỗi câu chọn đúng được 0,5 đ Câu 1 D. Câu 2 A. Câu 3 D. Câu 4 C. Câu 5 A. Câu 6 A. Câu 7 D. Câu 8 A. Câu 9 B. Câu 10 B. B.TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 11. Đáp án Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây : P 2R Php 2 U. 12. 13. 14. Biểu điểm 0,25đ 0,25đ. Vận dụng công thức của máy biến thế. U 1 n1 = suy ra n2= (U2.n1) : U1 U 2 n2. -Với U2 = 24V suy ra n2 =432 vòng -Với U2 = 12V suy ra n2 =216 vòng - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn ở gần mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận là một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. a.Vẽ hình theo đúng tỉ lệ '. b. Ta có : OAB OA1B1 F’OI F’A1B1 '. '. nên:. A 1 B1 OA 1 d 1 = = AB OA d1. 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,75đ 1đ. (1). nên: 1đ. '. A 1 B1 F A1 OA 1 + F O d 1 +f = ' = = ' OI f FO FO. (2). Mà OI = AB ,do đó từ (1) & (2) ta có:. '. ' d d 1+ f = d1 f 1. Thế d1=8 cm, f= 12 cm ta tính được d1/=24 cm, h1/= 4 cm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>