Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.53 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ tên học sinh:……………………… Lớp: ……………….. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM Năm học:2012-2013 Môn: Toán lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút). I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước đáp án đúng: Câu 1: Kết quả của phép cộng 372 863 + 280 192 là: A= 652 955;B = 653 955;. C = 653 055. Câu 2. Kết quả của phép trừ 728 035 – 49 382 là: A = 378 653;. B = 678 653;. C = 687 653. Câu 3. 1km2 5 m2 = …… m2. A = 1005 m2; B = 1.000.005 m2 ; C = 1.000.050 m2; Câu 4. 4 tấn 7 kg= …… kg A = 4007 Kg;. B = 407 Kg;. C = 470 Kg;. Câu 5. Kết quả của phép nhân 291 x 358 là: A = 140 178;. B = 104 187;. C = 104 178. Câu 6. Kết quả của phép chia: 261 288 : 456 là: A = 573;. B = 537;. C= 753;. Câu 7. 9 phút 10 giây= …… giây A = 910 giây;. B = 550 giây;. C = 541 giây.. Câu 8. Tổng của hai số là 60, hiệu của hai số là 12. Hai số đó là: A = 24 và 36;. B = 16 và 44; 13. Câu 9. Kết quả của phép tính: 21 18. 18. C = 12 và 48 5. + 7 =? 28. A = 28 ; B = 21 ; C = 21 ; 3. 1. Câu 10 . Kết quả của phép tính: 5 - 2 = ? 2. A= 3 ;. 2. B= 5 ;. 1. C = 10 ; 6. Câu 11.Kết quả của phép tính: 7 35. 36. 5. x 6 =? 5. A = 36 ; B = 35 ; C = 7 ;.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Câu 12. Kết quả của phép tính: 3 : 3 = ? 2. A= 9 ;. 3. B= 2 ;. 1. C= 2 ;. Câu 13. Hình vuông A có cạnh 6cm. Hình chữ nhật B có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. So sánh chu vi hình vuông A và hình chữ nhật B. A = Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B B = Chu vi hình A nhỏ hơn chu vi hình B. C = Chu vi hình A bằng chu vi hình B. II. Phần tự luận: Câu 1.Tính bằng cách thuận tiện nhất: 296 + 581 + 4 + 19 =………………………………………… =………………………………………… =…………………….............................. Câu 2. Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, 3. biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng 4 số gạo bán được ở cửa hàng thứ hai..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>